BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | THÁI HÒA PHÁT
Có thể bạn quan tâm
- LIÊN HỆ
- TUYỂN DỤNG
- Trang chủ
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- GIỚI THIỆU
- DỰ ÁN
- TƯ VẤN
- TIN TỨC
- LIÊN HỆ
Hotline 0971298787 | |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- Trang chủ
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.
+ Nguồn hàng đa dạng.
+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Giá tốt nhất thị trường.
+ Hotline: 0971 298 787
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
- Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
- Tìm hiểu về thép ống mạ kẽm nhúng nóng
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là gì?
- Phân biệt thép ống mạ kẽm và kẽm nhúng nóng
- Quy trình xử lý bề mặt ống kẽm nhúng nóng?
- Bước 1: Vệ sinh làm sạch bề mặt thép ống
- Bước 2: Nhúng vào chất trợ dung
- Bước 3: Thực hiện mạ kẽm nhúng nóng
- Bước 4: Làm nguội thép ống và kiểm tra
- Thông số thép ống nhúng kẽm
- Lý do nên mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thái Hòa Phát?
- Sản phẩm đạt chuẩn, nguồn gốc rõ ràng
- Giá thành tốt
- Tư vấn tận tâm - chuyên nghiệp
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Dưới đây là bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thái Hòa Phát được cập nhật ngày 15/10/2021. Lưu ý: giá thép thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để cập nhật giá mới nhất nhé!Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.6 ly | 4,642 | 169 | 32.650 | 179.053 |
Phi 21 | 1.9 ly | 5,484 | 169 | 33.250 | 154.347 |
Phi 21 | 2.1 ly | 5,938 | 169 | 31.150 | 184.969 |
Phi 21 | 2.3 ly | 6,435 | 169 | 31.150 | 200.450 |
Phi 21 | 2.3 ly | 7,26 | 169 | 31.150 | 226.149 |
Phi 26,65 | 1.6 ly | 5,933 | 113 | 33.250 | 197.272 |
Phi 26,65 | 1.9 ly | 6,961 | 113 | 32.650 | 227.277 |
Phi 26,65 | 2.1 ly | 7,704 | 113 | 31.150 | 239.980 |
Phi 26,65 | 2.3 ly | 8,286 | 113 | 31.150 | 258.109 |
Phi 26,65 | 2.6 ly | 9,36 | 113 | 31.150 | 291.564 |
Phi 33,5 | 1.6 ly | 7,556 | 80 | 33.250 | 251.237 |
Phi 33,5 | 1.9 ly | 8,888 | 80 | 32.650 | 290.193 |
Phi 33,5 | 2.1 ly | 9,762 | 80 | 31.150 | 304.086 |
Phi 33,5 | 2.3 ly | 10,722 | 80 | 31.150 | 333.990 |
Phi 33,5 | 2.5 ly | 11,46 | 80 | 31.150 | 356.979 |
Phi 33,5 | 2.6 ly | 11,886 | 80 | 31.150 | 370.249 |
Phi 33,5 | 2.9 ly | 13,128 | 80 | 31.150 | 408.937 |
Phi 33,5 | 3.2 ly | 14,4 | 80 | 31.150 | 448.560 |
Phi 42,2 | 1.6 ly | 9,617 | 61 | 33.250 | 319.765 |
Phi 42,2 | 1.9 ly | 11,335 | 61 | 32.650 | 370.088 |
Phi 42,2 | 2.1 ly | 12,467 | 61 | 31.150 | 388.347 |
Phi 42,2 | 2.3 ly | 13,56 | 61 | 31.150 | 422.394 |
Phi 42,2 | 2.6 ly | 15,24 | 61 | 31.150 | 474.726 |
Phi 42,2 | 2.9 ly | 16,87 | 61 | 31.150 | 525.501 |
Phi 42,2 | 3.2 ly | 18,6 | 61 | 31.150 | 579.390 |
Phi 48,1 | 1.6 ly | 11 | 52 | 33.250 | 365.750 |
Phi 48,1 | 1.9 ly | 12,995 | 52 | 32.650 | 424.287 |
Phi 48,1 | 2.1 ly | 14,3 | 52 | 31.150 | 445.445 |
Phi 48,1 | 2.3 ly | 15,59 | 52 | 31.150 | 485.629 |
Phi 48,1 | 2.5 ly | 16,98 | 52 | 31.150 | 528.927 |
Phi 48,1 | 2.6 ly | 17,5 | 52 | 31.150 | 545.125 |
Phi 48,1 | 2.7 ly | 18,14 | 52 | 31.150 | 565.061 |
Phi 48,1 | 2.9 ly | 19,38 | 52 | 31.150 | 603.687 |
Phi 48,1 | 3.2 ly | 21,42 | 52 | 31.150 | 667.233 |
Phi 48,1 | 3.6 ly | 23,71 | 52 | 31.150 | 738.567 |
Phi 59,9 | 1.9 ly | 16,3 | 37 | 32.650 | 532.195 |
Phi 59,9 | 2.1 ly | 17,97 | 37 | 31.150 | 559.766 |
Phi 59,9 | 2.3 ly | 19,612 | 37 | 31.150 | 610.914 |
Phi 59,9 | 2.6 ly | 22,158 | 37 | 31.150 | 690.222 |
Phi 59,9 | 2.7 ly | 22,85 | 37 | 31.150 | 711.778 |
Phi 59,9 | 2.9 ly | 24,48 | 37 | 31.150 | 762.552 |
Phi 59,9 | 3.2 ly | 26,861 | 37 | 31.150 | 836.720 |
Phi 59,9 | 3.6 ly | 30,18 | 37 | 31.150 | 940.107 |
Phi 59,9 | 4.0 ly | 33,1 | 37 | 31.150 | 1.031.065 |
Phi 75,6 | 2.1 ly | 22,85 | 27 | 31.150 | 711.778 |
Phi 75,6 | 2.3 ly | 24,96 | 27 | 31.150 | 777.504 |
Phi 75,6 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 31.150 | 842.296 |
Phi 75,6 | 2.6 ly | 28,08 | 27 | 31.150 | 874.692 |
Phi 75,6 | 2.7 ly | 29,14 | 27 | 31.150 | 907.711 |
Phi 75,6 | 2.9 ly | 31,37 | 27 | 31.150 | 977.176 |
Phi 75,6 | 3.2 ly | 34,26 | 27 | 31.150 | 1.067.199 |
Phi 75,6 | 3.6 ly | 38,58 | 27 | 31.150 | 1.201.767 |
Phi 75,6 | 4.0 ly | 42,4 | 27 | 31.150 | 1.320.760 |
Phi 88,3 | 2.1 ly | 26,8 | 27 | 31.150 | 834.820 |
Phi 88,3 | 2.3 ly | 29,28 | 27 | 31.150 | 912.072 |
Phi 88,3 | 2.5 ly | 31,74 | 27 | 31.150 | 988.701 |
Phi 88,3 | 2.6 ly | 32,97 | 27 | 31.150 | 1.027.016 |
Phi 88,3 | 2.7 ly | 34,22 | 27 | 31.150 | 1.065.953 |
Phi 88,3 | 2.9 ly | 36,83 | 27 | 31.150 | 1.147.255 |
Phi 88,3 | 3.2 ly | 40,32 | 27 | 31.150 | 1.255.968 |
Phi 88,3 | 3.6 ly | 45,14 | 27 | 31.150 | 1.406.111 |
Phi 88,3 | 4.0 ly | 50,22 | 27 | 31.150 | 1.564.353 |
Phi 88,3 | 4.5 ly | 55,8 | 27 | 31.150 | 1.738.170 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 31.150 | 1.279.019 |
Phi 114 | 2.7 ly | 44,29 | 16 | 31.150 | 1.379.634 |
Phi 114 | 2.9 ly | 47,48 | 16 | 31.150 | 1.479.002 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,07 | 16 | 31.150 | 1.528.531 |
Phi 114 | 3.2 ly | 52,58 | 16 | 31.150 | 1.637.867 |
Phi 114 | 3.6 ly | 58,5 | 16 | 31.150 | 1.822.275 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,84 | 16 | 31.150 | 2.019.766 |
Phi 114 | 4.5 ly | 73,2 | 16 | 31.150 | 2.280.180 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,64 | 16 | 31.150 | 2.511.936 |
Phi 141.3 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 31.150 | 2.506.329 |
Phi 141.3 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 31.150 | 3.007.221 |
Phi 141.3 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 31.150 | 3.238.043 |
Phi 141.3 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 31.150 | 3.478.209 |
Phi 141.3 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 31.150 | 3.949.820 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 31.150 | 2.997.876 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 31.150 | 3.601.563 |
Phi 168 | 5.16 ly | 124,56 | 10 | 31.150 | 3.880.044 |
Phi 168 | 5.56 ly | 133,86 | 10 | 31.150 | 4.169.739 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 31.150 | 4.739.784 |
Phi 219.1 | 3.96 ly | 126,06 | 7 | 31.150 | 3.926.769 |
Phi 219.1 | 4.78 ly | 151,56 | 7 | 31.150 | 4.721.094 |
Phi 219.1 | 5.16 ly | 163,32 | 7 | 31.150 | 5.087.418 |
Phi 219.1 | 5.56 ly | 175,68 | 7 | 31.150 | 5.472.432 |
Phi 219.1 | 6.35 ly | 199,86 | 7 | 31.150 | 6.225.639 |
Lưu ý: Độ dài cây là 6m
Tham khảo thêm: Bảng giá thép ống
Tìm hiểu về thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Thép ống mạ kẽm nóng nóng được sản xuất theo phương pháp nhúng thép ống vào bể dung dịch kẽm đang nóng chảy. Phương pháp này khiến bề mặt của thép ống phản ứng với kẽm tạo thành hợp kim kẽm. Điều này giúp lớp kẽm bám chắc vào bề mặt, giúp bảo vệ bề mặt thép ống hiệu quả. Lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng giúp gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Và tuổi thọ của công trình cũng được nâng lên tối đa. Theo nghiên cứu, tuổi thọ trung bình của thép ống mạ kẽm nhúng nóng là từ 40 đến 60 năm.Phân biệt thép ống mạ kẽm và kẽm nhúng nóng
Bề mặt: + Thép ống mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, mịn. + Ống kẽm nhúng nóng có bề mặt sần sùi hơn. Tuy nhiên loại sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chịu lực và độ chống chịu tốt hơn khi sử dụng ở những môi trường khắc nghiệt như: môi trường có độ PH cao, môi trường ẩm ướt, những cây trụ cột sử dụng chôn trực tiếp xuống đất, môi trường ngoài trời, những công trình gần biển, có hơi nước biển kèm theo muối, môi trường hóa chất: axit, bazơ,,... Giá thành: Do quy trình sản xuất phức tạp hơn, chất lượng, độ bền vượt trội nên ống kẽm nhúng nóng có giá thành cao hơn ống mạ kẽm thông thường. Tuy nhiên, với cùng một kích cỡ, ống kẽm nhúng nóng dày hơn rất nhiều, nên có trọng lượng cũng cao hơn. Lưu ý: đối với các công trình ở những môi trường thông thường nên sử dụng ống mạ kẽm thông thường, hoặc thép ống đen để tiết kiệm chi phí hơn. Công nghệ: + Thép ống mạ kẽm thường sử dụng công nghệ mạ điện phân. + Thép ống kẽm nhúng nóng sản xuất theo phương pháp nhúng trực tiếp thép ống vào bể kẽm đang nóng chảy. Độ dày của thép ống mạ kẽm cao gấp nhiều lần mạ kẽm thông thường. Xem thêm quy trình xử lý bề mặt bên dưới.Quy trình xử lý bề mặt ống kẽm nhúng nóng?
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được xử lý phức tạp và tốn thời gian hơn phương pháp mạ kẽm thông thường. Dưới đây là các bước thực hiện xử lý bề mặt kẽm theo tiêu chuẩn ASTM:Bước 1: Vệ sinh làm sạch bề mặt thép ống
Thép ống trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển sẽ dính bụi bẩn, dầu nhớt,...Vì vậy sản phẩm cần được ngâm trong bể hóa chất tẩy dầu mỡ hoặc dung dịch NaOH để loại bỏ chất bẩn, chất hữu cơ, dầu mỡ bám trên bề mặt. Sau khi tẩy rửa xong sản phẩm được rửa bằng nước sạch.Bước 2: Nhúng vào chất trợ dung
Thép ống đã được làm sạch sẽ được nhúng vào chất trợ dung để loại bỏ hết lớp oxit đã hình thành trên bề mặt. Sau đó, sản phẩm được sấy khô để thực hiện bước 3.Bước 3: Thực hiện mạ kẽm nhúng nóng
Khi bể dung dịch kẽm đạt nhiệt độ khoảng giữa của 454°C và 465°C. Thép ống sẽ được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy. Kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép ống tạo thành kim loại kẽm. Sau đó, tiến hành gạt xỉ, loại bỏ kẽm thừa, sau đó nhúng sản phẩm vào dung dịch cromat để tạo lớp bảo vệ ổn định cho bề mặt. Lưu ý: tùy độ dày mong muốn mà canh thời gian khác nhau. Tránh ngâm thời gian quá lâu khiến lớp kẽm phủ bề mặt quá dày, dẫn đến kém thẩm mỹ.Bước 4: Làm nguội thép ống và kiểm tra
Thép ống được làm nguội bằng bể nước sạch để có độ thẩm mỹ cao nhất. Sau đó tiến hành kiểm tra độ dày của sản phẩm dựa trên tiêu chuẩn ASTM.Thông số thép ống nhúng kẽm
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12.
- Kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 đáp ứng được yêu cầu mọi công trình.
- Mác thép: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.
- Xuất xứ: Việt Nam hoặc nhập khẩu.
- Quy cách thép ống mạ kẽm nhúng nóng: phi 21 đến phi 219,1.
- Độ dày: 1.6mm đến 6.35mm.
Lý do nên mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thái Hòa Phát?
Hiện tại có khá nhiều đơn vị kinh doanh sắt thép. Tuy nhiên, để mua được sắt thép giá tốt và đảm bảo chất lượng bạn nên tìm hiểu kỹ. Nên mua của những đơn vị là đại lý cấp 1 của những nhà sản xuất lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa, Nam Hưng, Vina One,...hoặc thép nhập khẩu chất lượng. Vì khi mua hàng ở những nơi uy tín sẽ yên tâm về tiêu chuẩn chất lượng. Nếu bạn đang tìm mua sắt thép giá thành tốt và đảm bảo các tiêu chí chất lượng hãy tham khảo Thái Hòa Phát. Có khá nhiều lý do nên đặt hàng tại đây. Và bên dưới là các lý do chính:Sản phẩm đạt chuẩn, nguồn gốc rõ ràng
Tất cả sản phẩm được cung cấp bởi Thái Hòa Phát đều đạt các tiêu chuẩn chất lượng, không bị rỉ sét hoặc cong vênh. Ngoài ra còn có đầy đủ thông tin về nguồn gốc xuất xứ, nơi sản xuất,...Giá thành tốt
Vì là đại lý cấp 1 và có doanh số top đầu nên sẽ được hưởng nhiều ưu đãi từ nhà sản xuất trực tiếp nên giá thành tại Thái Hòa Phát luôn cạnh tranh hơn so với các đại lý khác. Ngoài ra nếu mua với số lượng lớn quý khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đại tư Thái Hòa Phát.Tư vấn tận tâm - chuyên nghiệp
Với đội ngũ nhân viên kinh nghiệm và được đào tạo bài bản, quy trình làm việc rõ ràng. Nên khi đến với Thái Hòa Phát, quý khách hàng sẽ cảm nhận được sự tận tâm đối với khách hàng và sự chuyên nghiệp trong cách phục vụ. Chúng tôi luôn nỗ lực mỗi ngày để mang tới quý khách hàng những trải nghiệm tốt nhất.
Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được tư vấn báo giá tốt nhất nhé!
THÁI HÒA PHÁT STEEL
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971298787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net
Đánh giá:
Điểm 3 /5 dựa vào 3 đánh giáGửi đánh giá của bạn về bài viết: | 1 Sao 2 Sao 3 Sao 4 Sao 5 Sao | Gửi đánh giá |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
An Nguyễn Nhà Thầu |
Trần Nguyên Chủ Dự Án |
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG- Câu Hỏi Thường Gặp
- Hướng Dẫn Mua Hàng
- Hướng Dẫn Thanh Toán
- Quy Định Thanh Toán
- Chính Sách Bảo Mật
- Chính Sách Bảo Hành
- Chính Sách Vận Chuyển
- Phương Thức Thanh Toán
Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL 0974894075 0867298787
Từ khóa » Thép Mạ Kẽm Phi 48
-
Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát DN40 - Phi 48.1 X 3.6mm
-
Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát DN40 - Phi 48.1 X 2.5mm
-
ỐNG THÉP MẠ KẼM PHI 48
-
Thép ống Mạ Kẽm Phi 48, 1 1/2 Inch, DN40
-
Thép ống đúc Mạ Kẽm Phi 48 Độ Dày Từ 1.65mm đến 10.01mm
-
Thép ống - Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm, Giá ống Thép Hòa Phát
-
Thép ống Mạ Kẽm 48.1 X 1.4 X 6m - Thép Công Nghiệp
-
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM PHI 48
-
Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát DN48x3,2 Mm
-
Bảng Báo Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34, 42, 49, 60, 76, 90, 114
-
Bảng Báo Giá Thép ống Mạ Kẽm - ✔️ Sáng Chinh 01/08/2022
-
Ống Thép Phi Từ 21 đến 114 Dài 6 đến 12m
-
Thép Ống Phi 34, Phi 48, Dn25, Dn42, Ống Thép Mạ Kẽm Phi 60 ...