Thép ống Mạ Kẽm 48.1 X 1.4 X 6m - Thép Công Nghiệp

Thép ống Hòa Phát, Thép ống mạ kẽm Hòa Phát, thép ống đúc, thép ống đen hàn, thép ống tròn, thép ống vuông, thép ống chữ nhật, ống thép Hòa Phát. Thép ống có bao nhiêu loại, ứng dụng của thép là gì? Địa chỉ để mua ống thép mạ kẽm giá rẻ là ở đâu? là câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm và tìm kiếm nhất hiện nay.

Thép ống là gì?

Thép ống

Thép ống hay còn gọi là ống thép, là nguyên liệu thép tồn tại ở dạng hình trụ tròn là nguyên liệu có tính ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề hiện nay. Thép ống với nhiều đường kính và độ dày khác nhau, ngoài ra ống cũng rất đa dạng về chủng loại và thép ống trên thị trường hiện nay có thép ống hàn và thép ống đúc. Nếu như thép ống đúc chủ yếu là hàng nhập khẩu thì sản phẩm thép ống hàn hầu như đều được sản xuất trong nước và cũng đủ đáp ứng nhu cầu sử dụng của các khách hàng và nhà thầu trong nước.

Bảng giá thép ống mạ kẽm

TT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT
1 Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,1 x 6m 6 3.27 15.455 50.538 17.000 55.590
2 Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,2 x 6m 6 3.55 15.455 54.865 17.000 60.350
3 Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,4 x 6m 6 4.1 15.455 63.365 17.000 69.700
4 Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,5 x 6m 6 4.37 15.455 67.538 17.000 74.290
5 Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,8 x 6m 6 5.17 15.455 79.902 17.000 87.890
6 Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,1 x 6m 6 4.16 15.455 64.293 17.000 70.720
7 Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,4 x 6m 6 5.23 15.455 80.829 17.000 88.910
8 Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,5 x 6m 6 5.58 15.455 86.239 17.000 94.860
9 Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,8 x 6m 6 6.62 15.455 102.312 17.000 112.540
10 Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,1 x 6m 6 5.27 15.455 81.448 17.000 89.590
11 Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,4 x 6m 6 6.65 15.455 102.776 17.000 113.050
12 Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,5 x 6m 6 7.1 15.455 109.730 17.000 120.700
13 Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,8 x 6m 6 8.44 15.455 130.440 17.000 143.480
14 Thép ống mạ kẽm 42,2 x 1,1 x 6m 6 6.69 15.455 103.394 17.000 113.730
15 Thép ống mạ kẽm 42,2 x 1,4 x 6m 6 8.45 15.455 130.595 17.000 143.650
16 Thép ống mạ kẽm 42,2 x 1,5 x 6m 6 9.03 15.455 139.559 17.000 153.510
17 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.2 x 6m 6 8.33 15.455 128.740 17.000 141.610
18 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.4 x 6m 6 9.67 15.455 149.449 17.000 164.390
19 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.5 x 6m 6 10.34 15.455 159.805 17.000 175.780
20 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.8 x 6m 6 12.33 15.455 190.560 17.000 209.610
21 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.0 x 6m 6 13.64 15.455 210.806 17.000 231.880
22 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.3 x 6m 6 15.59 15.455 240.943 17.000 265.030
23 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.5 x 6m 6 16.87 15.455 260.726 17.000 286.790
24 Thép ống mạ kẽm 50.3 x 1.4 x 6m 6 10.13 15.455 156.559 17.000 172.210
25 Thép ống mạ kẽm 50.3 x 1.8 x 6m 6 12.92 15.455 200.297 17.000 219.640
26 Thép ống mạ kẽm 50.3 x 2.0 x 6m 6 14.29 15.455 220.852 17.000 242.930
27 Thép ống mạ kẽm 50.3 x 2.3 x 6m 6 16.34 15.455 252.534 17.000 277.780
28 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.4 x 6m 6 12.12 15.455 187.315 17.000 206.040
29 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.5 x 6m 6 12.96 15.455 200.297 17.000 220.320
30 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.8 x 6m 6 15.47 15.455 239.089 17.000 262.990

Thép ống hàn có bao nhiêu loại

Thép ống hiện tại có thép ống đen, thép ống tôn mạ kẽm và thép ống mạ kẽm nhúng nóng. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể chọn lựa ra sản phẩm phù hợp nhất.

Thép ống mạ kẽm

Thép ống tôn mạ kẽm được cuộn lên từ thép tôn mạ kẽm, thép có màu trắng bóng đặc trưng, tuy nhiên thép cần được bảo quản ở trong nhà để tránh gỉ sét. Bởi vậy những công trình hay những hạng mục không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất cũng như nước mưa thì nên sử dụng loại thép này. Nếu như giá thép ống đen rẻ hơn và phụ thuộc vào độ dày mà sẽ có giá thành khác nhau, còn giá thép ống mạ kẽm thường cao hơn so với ống thép đen và giá thành của thép ống mạ kẽm sẽ giống nhau mà không phụ thuộc vào độ dày nguyên liệu.

Ưu điểm của thép ống mạ kẽm:

Ưu điểm lớn nhất của ống thép mạ kẽm đấy chính là bề mặt nguyên liệu rất đẹp, nếu so với nguyên liệu thép ống mạ kẽm nhúng nóng thì ống mạ kẽm có bề mặt sáng bóng hơn, tính thẩm mỹ cao hơn. Thế nên ống thép mạ kẽm thường được dùng nhiều trong ngành nội thất, gia dụng....

Giá thành của thép ống mạ kẽm tương đối rẻ, nếu sử dụng ở môi trường và điều kiện thích hợp thì tuổi thọ của ống có thể đạt đến 40-60 năm.

Tiêu chuẩn thép ống mạ kẽm

Tiêu chuẩn thép ống mạ kẽm hiện hành hiện nay chủ yêu là ASTM A53. ASTM A53 là hợp kim thép cacbon, được sử dụng làm thép kết cấu hoặc cho hệ thống ống nước áp suất thấp. Các thông số kỹ thuật của hợp kim được thiết lập bởi ASTM International, trong đặc điểm kỹ thuật ASTM A53 / A53M . ... Phạm vi tiêu chuẩn ASTM A53 Tiêu chuẩn ASTM A53 là tiêu chuẩn kỹ thuật tiêu chuẩn cho ống thép mạ kẽm, thép ống đen, thép tráng kẽm, hàn và liền mạch.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Ống đen sau khi trải qua quá trình làm sạch sẽ được nhúng vào bể mạ kẽm có nhiệt độ cao thì tạo nên sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng. Thép có khả năng chống ô xi hóa tốt nhất, không bị han gỉ khi tiếp xúc với hóa chất cũng như dính nước mưa. Thường được sử dụng ở những công trình có đặc thù là phải thường xuyên tiếp xúc với nước mưa cũng như hóa chất, các công trình ngoài trời....Với nhiều những ưu điểm vượt trội thế nên giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường sẽ cao hơn nhiều so với hai nguyên liệu ống thép đen cũng như ống thép tôn mạ kẽm.

Ưu điểm của thép ống mạ kẽm nhúng nóng:

Thép ống sau khi mạ kẽm nhúng nóng sẽ giống như có một lớp bảo vệ kiên cố giúp thép ống không bị han gỉ bên trong. Thép ống mạ kẽm nhúng nóng lúc này có khả năng chống han gỉ vô cùng tốt dù có tiếp xúc với môi trường và dung dịch nào. Ngoài ra chúng còn có khả năng chống móp méo khi bị va đập mạnh.

Hơn nữa, mạ kẽm ưu điểm lớn nhất là ở góc lớp kẽm sẽ tương đối dày và có độ dẻo dai và chống mài mòn tốt, trong khi các lớp mạ khác thường ở góc này mỏng nhất, khó thi công nhất nên dễ bị han gỉ và móp méo đường ống.

dễ bảo hành và xử lý bề mặt ống: Sau quá trình dài sử dụng ống có khả năng bị tấn công và oxi hóa, tuy nhiên cách để bảo dưỡng nguyên liệu này đấy chính là lựa chọn một loại sơn chống gỉ phù hợp để sơn chồng lên bề mặt nguyên liệu.

Thép ống đen

Là thép ống cuộn từ phôi tôn đen, bề mặt thép có màu đen nguyên bản, có thể được bôi dầu hoặc không bôi dầu nhằm bảo quản sản phẩm. Thường thì khách hàng của thép đen về để sơn lên và sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau. Giá thép ống đen cũng thường rẻ hơn so với thép ống mạ kẽm.

Ưu điểm của thép ống đen:

Thép ống đen có ưu điểm là đa dạng về kích thước cũng như độ dày ống, ngoài ra thép ống đen cũng đa dạng về mục đích sử dụng và được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề hiện nay đặc biệt là ngành xây dựng.

Thép ống đen có giá thành tương đối rẻ, hiện nay để ngăn chặn thép ống đen khỏi han gỉ chúng ta có thể sử dụng nhiều các phương pháp khác nhau như mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện chống gỉ.

Từ khóa » Thép Mạ Kẽm Phi 48