Bảng Giá Thép V5 Mạ Kẽm - V5 Nhúng Kẽm Năm 2022 Tại Kho TPHCM
Có thể bạn quan tâm
Quý khách đang muốn tìm kiếm thép v mạ kẽm nhưng chưa tìm ra nguồn cung uy tín và giá phải chăng. Quý khách có những thắc mắc về chất lượng của sắt V mạ kẽm và cần một nguồn thông tin đáng tin cậy. Hoặc muốn có báo giá mới nhất để có dự toán chính xác cho công trình của mình. Hãy nhanh chóng liên hệ ngay hôm nay vì chúng tôi là đơn vị cung cấp thép V mạ kẽm hàng đầu.
Thép v mạ kẽm: khái niệm là gì? và phân loại sản phẩm
Thép V mạ kẽm là sản phẩm thép hình V được gia công mạ kẽm lên bề mặt sản phẩm, rất được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Riêng ngành xây dựng thì sản phẩm này được thiết kế theo hình dạng chữ V – L và có ứng dụng đa dạng trong công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng, cơ khí, chế tạo máy móc, và nhiều lĩnh vực khác. Chúng được chia làm 2 loại mạ kẽm phổ biến trên thị trường như sau:
Thép V mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng là dạng thép V trải qua quá trình tiếp xúc với bể chứa kẽm nóng chảy để tạo ra một lớp mạ kẽm bảo vệ cho bề mặt. Thực hiện bằng cách đưa toàn bộ thanh thép V vào bể chứa kẽm nóng chảy, nơi mà lớp kẽm sẽ bám chặt lên bề mặt thép.
Để nâng cao sự chống chịu trước tác động của môi trường, người ta áp dụng phương pháp chính để bảo vệ thép V khỏi hiện tượng gỉ sét theo thời gian. Sự kết hợp này không chỉ gia tăng độ bền mà còn tạo ra một lớp vật lý bảo vệ, ngăn ngừa tác động của ẩm ướt và oxi hóa.
Thép V mạ kẽm điện phân
Thép V mạ kẽm điện phân là một phương pháp khác được sử dụng để tạo lớp mạ kẽm trên sản phẩm thép này. Quá trình này sử dụng điện tích để trải đều mạ kẽm lên bề mặt thép, tạo ra một lớp bảo vệ có độ dày và độ đều đặn, giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn và gia tăng tuổi thọ của sắt thép.
Sự kết hợp của đặc tính cơ học mạnh mẽ của thép V và khả năng bảo vệ của lớp mạ kẽm điện phân tạo nên sản phẩm đa dạng và linh hoạt, phù hợp với nhiều yêu cầu ứng dụng khác nhau.
Giá thép v mạ kẽm, thép v mạ kẽm nhúng nóng hôm nay tại kho TP.HCM
Đơn giá thép V mạ kẽm hôm nay có giá dao động từ 17.500vnđ đến 21.000vnđ/kg. Đơn giá thép V mạ kẽm nhúng nóng hôm nay có giá dao động từ 20.500vnđ đến 27.000vnđ/kg (giá gồm VAT 10% tại kho TP.HCM).
Giá một số loại thép V mạ kẽm mà khách hàng thường sử dụng bên công ty chúng tôi như:
- Thép V3 dày 3mm mạ kẽm có giá là 143.370vnđ/cây.
- Thép V4 dày 4mm mạ kẽm có giá là 247.800vnđ/cây.
- Thép V5 dày 5mm mạ kẽm có giá là 389.400vnđ/cây.
Dưới đây là bảng giá thép V mạ kẽm tổng hợp, mời quý khách cùng xem qua:
Quy Cách Thép V | Độ Dày | Kg/Cây 6m | Đơn Giá Thép V / Cây 6m | |
Giá Thép V Mạ Kẽm | Giá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng | |||
Thép V25*25 | 2.0 | 5.0 | 88.500 | 108.500 |
2.5 | 5.4 | 95.580 | 117.180 | |
3.5 | 7.2 | 127.440 | 156.240 | |
Thép V30*30 | 2.0 | 5.5 | 97.350 | 119.350 |
2.5 | 6.3 | 111.510 | 136.710 | |
2.8 | 7.3 | 129.210 | 158.410 | |
3.0 | 8.1 | 143.370 | 175.770 | |
3.5 | 8.4 | 148.680 | 182.280 | |
Thép V40*40 | 2.0 | 7.5 | 132.750 | 162.750 |
2.5 | 8.5 | 150.450 | 184.450 | |
2.8 | 9.5 | 168.150 | 206.150 | |
3.0 | 11.0 | 194.700 | 238.700 | |
3.3 | 11.5 | 203.550 | 249.550 | |
3.5 | 12.5 | 221.250 | 271.250 | |
4.0 | 14.0 | 247.800 | 303.800 | |
5.0 | 17.7 | 313.290 | 384.090 | |
Thép V50*50 | 2.0 | 12.0 | 212.400 | 260.400 |
2.5 | 12.5 | 221.250 | 271.250 | |
3.0 | 13.0 | 230.100 | 282.100 | |
3.5 | 15.0 | 265.500 | 325.500 | |
3.8 | 16.0 | 283.200 | 347.200 | |
4.0 | 17.0 | 300.900 | 368.900 | |
4.3 | 17.5 | 309.750 | 379.750 | |
4.5 | 20.0 | 354.000 | 434.000 | |
5.0 | 22.0 | 389.400 | 477.400 | |
Thép V63*63 | 4.0 | 23.0 | 407.100 | 499.100 |
5.0 | 27.5 | 486.750 | 596.750 | |
6.0 | 32.5 | 575.250 | 705.250 | |
Thép V70*70 | 5.0 | 31.0 | 548.700 | 672.700 |
6.0 | 36.0 | 637.200 | 781.200 | |
7.0 | 42.0 | 743.400 | 911.400 | |
7.5 | 44.0 | 778.800 | 954.800 | |
8.0 | 46.0 | 814.200 | 998.200 | |
Thép V75*75 | 5.0 | 33.0 | 584.100 | 716.100 |
6.0 | 39.0 | 690.300 | 846.300 | |
7.0 | 45.5 | 805.350 | 987.350 | |
8.0 | 52.0 | 920.400 | 1.128.400 | |
Thép V80*80 | 6.0 | 42.0 | 743.400 | 911.400 |
7.0 | 48.0 | 849.600 | 1.041.600 | |
8.0 | 55.0 | 973.500 | 1.193.500 | |
Thép V90*90 | 7.0 | 55.5 | 982.350 | 1.204.350 |
8.0 | 61.0 | 1.079.700 | 1.323.700 | |
9.0 | 67.0 | 1.185.900 | 1.453.900 | |
Thép V100*100 | 7.0 | 62.0 | 1.097.400 | 1.345.400 |
8.0 | 66.0 | 1.168.200 | 1.432.200 | |
10.0 | 86.0 | 1.522.200 | 1.866.200 | |
Thép V120*120 | 10.0 | 105.0 | 1.858.500 | 2.278.500 |
12.0 | 126.0 | 2.230.200 | 2.734.200 | |
Thép V130*130 | 10 | 108.8 | 1.925.760 | 2.360.960 |
12 | 140.4 | 2.485.080 | 3.046.680 | |
13 | 156 | 2.761.200 | 3.385.200 | |
Thép V150*150 | 10 | 138 | 2.442.600 | 2.994.600 |
12 | 163.8 | 2.899.260 | 3.554.460 | |
14 | 177 | 3.132.900 | 3.840.900 | |
15 | 202 | 3.575.400 | 4.383.400 |
Lưu ý: Đơn giá có thể thay đổi theo thị trường, nhận báo giá chính xác xin liên hệ phòng kinh doanh qua số 0966387953 để nhận thông tin chính xác.
Ngoài ra chúng tôi cung cung cấp các sản phẩm thép hình mạ kẽm khác, mời quý khách hàng tham khảo giá và thông tin:
- Thép I mạ kẽm
- Thép U mạ kẽm
- Thép la mạ kẽm
- Thép tròn trơn mạ kẽm
- Thép H mạ kẽm
- Thép tấm mạ kẽm
- Xà gồ C mạ kẽm
Tiêu chuẩn, kích thước và quy cách thép v mạ kẽm
Đây là những lựa chọn hàng đầu được người tiêu dùng ưa chuộng, bởi chúng đảm bảo chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: JIS G 3302 của Nhật Bản, ASTM A653/A653M của Hoa Kỳ, AS 1397 của Úc và EN 10346 của châu Âu.Kích thước và quy cách của thép V mạ kẽm (mm) | Khối Lượng Kg/M | |
A | Độ Dày | |
V50×50 (V5) Mạ Kẽm | 4 | 03.06 |
5 | 3.77 | |
6 | 4.43 | |
V60×60 (V6) Mạ Kẽm | 5 | 4.57 |
6 | 5.42 | |
V63×63 Mạ Kẽm | 5 | 4.81 |
6 | 5.73 | |
V65×65 Mạ Kẽm | 5 | 4.97 |
6 | 5.91 | |
7 | 6.76 | |
8 | 7.73 | |
V70×70 Mạ Kẽm | 5 | 5.37 |
6 | 6.38 | |
7 | 7.38 | |
8 | 8.38 | |
V75×75 Mạ Kẽm | 5 | 5.80 |
6 | 6.85 | |
7 | 7.90 | |
8 | 8.99 | |
V80×80 Mạ Kẽm | 6 | 7.32 |
7 | 8.51 | |
8 | 9.63 | |
V90×90 Mạ Kẽm | 6 | 8.28 |
7 | 9.61 | |
8 | 10.90 | |
9 | 12.20 | |
10 | 13.30 | |
V100×100 Mạ Kẽm | 7 | 10.70 |
8 | 12.20 | |
9 | 13.70 | |
10 | 14.90 | |
12 | 17.80 | |
V120×120 Mạ Kẽm | 8 | 14.70 |
10 | 18.20 | |
12 | 21.60 | |
V130×130 Mạ Kẽm | 9 | 17.90 |
10 | 19.70 | |
12 | 23.40 | |
V150×150 Mạ Kẽm | 10 | 23.00 |
12 | 27.30 | |
15 | 33.80 | |
V175×175 Mạ Kẽm | 12 | 31.80 |
15 | 39.40 | |
V200×200 Mạ Kẽm | 15 | 45.30 |
20 | 59.70 | |
25 | 73.60 |
Ứng dụng sắt v mạ kẽm và sắt v mạ kẽm nhúng nóng
Sắt v mạ kẽm và sắt v mạ kẽm nhúng nóng đã trở thành một phần quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công trình xây dựng dân dụng đến sản xuất các thiết bị máy móc và lĩnh vực công nghiệp.
Chúng được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình như nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten và cột điện cao thế. Bên cạnh đó, các sản phẩm gia dụng khác cũng sử dụng thép V mạ kẽm để đảm bảo tính bền và chống ăn mòn, làm cho chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Tham khảo và so sánh giá các sản phẩm thép V trên thị trường
Danh Sách Sản Phẩm | |||
Thép V25x25 | Thép V30x30 | Thép V40x40 | Thép V50x50 |
Thép V60x60 | Thép V63x63 | Thép V65x65 | Thép V70x70 |
Thép V75x75 | Thép V80x80 | Thép V90x90 | Thép V100x100 |
Thép V120x120 | Thép V150x150 | Thép V200x200 | Thép V An Khánh |
Thép V Nhà Bè | Thép Vinaone | Thép V Mạ Kẽm |
VinaSteel nhà cung cấp sắt thép V mạ kẽm giá rẻ, uy tín tại TPHCM
Khách hàng tin tưởng và lựa chọn VinaSteel không chỉ vì chúng tôi cung cấp các sản phẩm sắt V mạ kẽm chất lượng, mà còn bởi những ưu điểm nổi bật mà chúng tôi mang lại:
-
Đa dạng kích thước: Chúng tôi tự hào mang đến sự đa dạng trong kích thước của sắt V mạ kẽm nhúng nóng, từ những kích thước nhỏ như V25, V30 đến những cỡ lớn như V200, V250, nhằm đáp ứng đầy đủ mọi tiêu chuẩn và yêu cầu của các công trình xây dựng.
-
Thương hiệu uy tín: Sắt hình V mạ kẽm của chúng tôi là hàng chính hãng, được nhập trực tiếp từ nhà máy, đồng thời đi kèm với giấy tờ chứng minh nguồn gốc, giúp quý khách hàng an tâm về chất lượng và xuất xứ của sản phẩm.
-
Giá cả cạnh tranh: Cam kết mang đến giá sắt hình V mạ kẽm ưu đãi, thấp hơn nhiều so với các đại lý khác trên thị trường. Chúng tôi hiểu rằng giá trị cạnh tranh là một yếu tố quan trọng trong sự hài lòng của khách hàng.
-
Hợp đồng mua bán rõ ràng: Chúng tôi đặt sự minh bạch và rõ ràng lên hàng đầu khi xây dựng hợp đồng mua bán, giúp khách hàng hiểu rõ về các điều khoản và điều kiện mua sắm.
-
Xuất hóa đơn VAT: Chúng tôi cam kết đảm bảo xuất hóa đơn VAT đầy đủ và chính xác, hỗ trợ quý khách hàng trong quá trình thủ tục thanh toán.
-
Chính sách giao hàng linh hoạt: Với chính sách giao hàng linh hoạt, chúng tôi không chỉ hỗ trợ chi phí giao hàng nội thành mà còn mở rộng đến các tỉnh lân cận khu vực phía Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng.
-
Đội ngũ nhân viên nhiệt tình: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng 24/24, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu và nhu cầu của họ một cách tốt nhất.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép V mạ kẽm, hãy đến với VinaSteel để trải nghiệm không chỉ sản phẩm chất lượng mà còn những dịch vụ và ưu đãi đặc biệt khi mua số lượng lớn. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng và giá trị tốt nhất cho quý khách hàng.
Zalo: 0966387953Mr Sinh - 0961.082.087Ms Thư
Từ khóa » Thép Hình V5
-
Báo Giá Thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Thép Hình V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Bảng Báo Giá Thép Hình V, Thép L, Thép V3, V4, V5, V6, V7, V100 ...
-
Báo Giá Thép V - Đơn Giá V2,V3,V4,V5,V6,V7 2021 - Kệ Sắt ANT
-
Thép Hình V | Chủng Loại - Kích Thước | Trọng Lượng
-
Giá Thép V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Thép V đủ Kích Thước » V3, V4, V5 - V100, V175, V200
-
Báo Giá Thép V Các Loại: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V8, V9, V10
-
Bảng Báo Giá Thép V Mới Nhất 2022 ( Nên Tham Khảo )
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH V
-
Bảng Giá Thép V : V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100, V110, V120, V130 ...
-
Báo Giá Thép V, V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 ...
-
Báo Giá Thép V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120