Báo Giá Thép V Các Loại: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V8, V9, V10

  • Bạn muốn biết giá chi tiết của các loại thép V để thuận tiện cho việc dự toán chi phí công trình. Thép Quốc Việt xin gửi đến bạn báo Giá Thép V các loại: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V8, V9, V10 để bạn tham khảo
  • Để có thể đảm bảo được độ bền và an toàn cho người sử dụng, các công trình xây dựng có một số yêu cầu cụ thể.
  • Trong đó, tiêu chí về vật liệu xây dựng là một yếu tố quan trọng để mang đến sự hoàn hảo cho công trình. Những vật liệu ấy phải đảm bảo chất lượng của ngành xây dựng và phù hợp với các công trình.
  • Đối với những công trình lớn nhỏ và dân sinh, thép V là loại sản phẩm được lựa chọn khá nhiều.

Thép hình V là gì?

thép hình v là gì

thép hình v là loại thép có vai trò quan trọng trong xây dựng

  • Thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo nên những sản phẩm cần thiết.
  • Thép hình V được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, chính vì thế sản phẩm đáp ứng được những tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế cũng như Việt Nam. Do đó sản phẩm được sử dụng trong nhiều công trình có tầm cỡ và quan trọng cũng như những công trình sinh hoạt.

Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay Mới Nhất Từ Nhà Máy

Đặc điểm của thép hình V

  • Thép hình V có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác, do nó được kế thừa những đặc điểm của thép hình.
  • Thép hình V có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có những va đập mạnh, chịu được sức ép và sức nặng cao nên mang lại độ bền cao cho người sử dụng.
  • Thép V được sản xuất với độ dài thường là 6m hoặc 12m để thuận tiện cho việc di chuyển của các đại lý cũng như khách hàng. Tuy nhiên, bạn cũng có thể yêu cầu nhà sản xuất cung cấp thép V với chiều dài như mình yêu cầu.
  • Bên cạnh đó, thép V còn được mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài môi trường như: sự bào mòn của nước và nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.

Ứng dụng của thép V

ứng dụng của thép hình v

Thép hình V có ứng dụng quan trọng trong xây dựng

  • Với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, có khả năng chịu được sức ép và sức nặng cao, thép V được ứng dụng trong rất nhiều công trình khác nhau.
  • Bên cạnh đó, thép V còn được mạ kẽm nhúng nóng nên có thể chịu được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác, do đó sản phẩm được ứng dụng khá phổ biến để chống lại những tác hại của môi trường.
  • Thép V thường được sử dụng trong đóng tàu, bởi tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển nên các sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống bào mòn.
  • Thép V là sản phẩm được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, do các đặc điểm của mình.
  • Bên cạnh đó, thép V còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng,… tùy theo nhu cầu của khách hàng.
  • Thép V còn có thể được dùng làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,…

Bảng Giá Thép Hình U, I, U, V Cập Nhật mới nhất 24h

Phân loại thép hình chữ V

Thép hình chữ V được phân thành nhiều loại khác nhau theo những quy cách khác nhau để người dùng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.

các loại thép hình

các loại thép hình

Hiện nay các loại thép hình V được sử dụng nhiều nhất là:

– Thép V3 – V30x30

Thép V3 là loại thép hình có kích thước là 30×30, thép v3 hay còn gọi là V30x30, đây là loại thép hình V có kích thước nhỏ nhất và được sử dụng nhiều nhất trong các công trình dân sinh.

– Thép V4 – V40x40

– Thép V5 – V50x50

– Thép V6 – V60x60, V63x63

– Thép V7 – V70x70, V75x75

thép hình v3

thép hình v

– Thép V8 – V80x80

– Thép V9 – V90x90

– Thép V10 – V100x100

– Thép V12 – V120x120

– Thép V15 – V150x150

– Thép V17 – V175x175

– Thép V20 – V200x200

  • Mỗi loại thép được thiết kế theo những quy cách khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của người dân.
  • Mỗi loại còn được thiết kế theo chiều dài khác nhau nên độ nặng và đơn giá của các sản phẩm sẽ có sự chênh lệch. Do đó, khi mua sản phẩm bạn cần tìm hiểu kỹ thông tin trước khi mua.

Báo giá thép V hôm nay

Bạn cần biết được mức giá của các loại thép hình V để đưa ra những dự toán về kinh phí cho các công trình xây dựng. Đồng thời biết được mức giá bạn cũng có thể mua được sản phẩm với giá cả phải chăng, tiết kiệm nhiều chi phí không cần thiết.

Báo giá thép V Nhà Bè

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN GIÁ ĐEN MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25x25 2.3ly 5.20 81.000 119.000 156.000
2.5ly 5.55 91.000 130.000 172.000
V30x30 6.00 94.500 135.500 181.000
2.5ly 6.69 109.500 156.000 207.000
V40x40 8.00 125.000 179.000 225.000
9.00 140.500 201.000 254.000
2.80ly 9.93 161.000 228.500 285.000
12.00 179.000 259.500 329.000
3.8ly 12.76 208.000 290.000 367.000
5ly 17.90 290.000 403.000 517.000
V50x50 3.0ly 13.42 218.000 301.000 377.000
15.00 234.500 328.000 413.000
3.8ly 16.41 265.000 367.000 459.000
19.00 295.500 414.000 522.000
4.5ly 20.13 325.000 454.000 568.000
5.0ly 21.79 353.000 480.000 613.000
6.0ly 26.75 429.000 591.000 711.000
V60x60 4.0ly 21.50 345.000 471.000 603.000
4.8ly 26.03 418.500 572.000 730.000
5.5ly 29.60 474.000 652.000 830.000
V63x63 4.0ly 23.50 375.000 517.000 659.000
4.8ly 27.77 443.000 612.000 778.000
6.0ly 32.83 525.000 722.000 916.000
V65x65 5.0ly 27.70 447.000 611.000 770.000
6.0ly 33.86 539.000 743.000 920.000
V70x70 6.0ly 36.58 587.000 798.000 1.008.000
7.0ly 42.22 682.500 924.000 1.165.000
V75x75 6.0ly 39.35 632.000 858.000 1.087.000
8.0ly 52.41 845.000 1.150.000 1.436.000

Bào giá thép hình V thường

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN GIÁ ĐEN MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 4.50 59.000 91.000 126.000
5.00 65.000 102.000 140.000
2.50 5.40 70.500 109.000 151.000
3.50 7.20 94.000 145.000 202.000
V30*30 5.00 65.000 100.000 140.000
5.50 68.500 106.000 151.000
6.00 74.500 117.000 165.000
2.50 6.30 78.000 124.000 173.000
2.80 7.20 91.500 142.000 200.000
8.20 96.000 151.500 217.000
3.50 8.40 105.000 165.000 230.000
V40*40 7.50 92.000 1.045.000 203.000
8.00 96.000 153.500 208.000
8.50 102.000 162.000 212.000
9.00 108.000 171.000 222.000
2.80 9.50 115.000 175.000 230.000
10.00 125.000 190.000 245.000
3.00 11.00 130.000 203.000 266.000
3.30 11.50 138.000 211.500 278.000
12.00 145.000 220.000 291.000
3.50 12.50 150.000 231.000 303.000
13.00 165.000 250.000 310.000
4.00 14.00 171.000 260.000 339.000
V50*50 11.50 140.000 215.000 280.000
12.00 146.000 220.000 287.000
12.50 151.000 230.000 299.000
13.00 156.000 238.000 309.000
3.10 13.50 162.500 248.000 321.000
14.00 167.500 255.000 333.000
3.50 15.00 176.000 275.000 353.000
3.80 16.00 189.000 295.000 379.000
4.00 17.00 201.000 305.000 404.000
4.30 17.50 208.000 314.500 412.000
19.00 232.000 350.000 449.000
4.50 20.00 241.000 360.000 522.000
5.00 22.00 261.000 395.000 522.000
23.00 275.000 410.000 545.000
V60*60 4.00 20.00 248.000 369.000 486.000
4.50 25.00 303.000 450.000 599.000
6.00 29.50 360.000 530.000 708.000
V63*63 4.00 22.00 275.000 405.000 528.000
23.00 285.000 430.000 553.000
25.00 305.000 460.000 593.000
5.00 27.50 338.000 503.000 644.000
29.00 360.000 533.000 680.000
31.00 380.000 565.000 717.000
6.00 32.50 397.000 595.000 765.000
34.00 410.000 618.000 795.000
V70*70 5.00 30.00 402.000 581.000 748.000
35.00 445.000 648.000 840.000
6.00 36.00 479.000 690.000 885.000
38.50 505.000 730.000 936.000
7.00 42.00 560.000 810.000 1.016.000
44.00 575.000 835.000 1.046.000
8.00 48.00 598.000 876.000 1.128.000
V75*75 5.00 33.00 442.500 643.000 817.000
37.00 485.500 709.000 899.000
6.00 38.00 510.500 740.000 940.000
7.00 45.00 603.500 872.000 1.116.000
52.00 670.000 960.000 1.206.000
8.00 53.00 708.000 1.020.000 1.280.000
57.00 720.000 1.045.000 1.325.000
V80*80 6.00 42.00 558.000 817.000 1.047.000
7.00 48.00 644.000 932.000 1.195.000
8.00 56.00 749.000 1.082.000 1.378.000
V90*90 6.00 48.00 644.000 932.000 1.195.000
7.00 55.50 745.000 1.076.000 1.371.000
8.00 63.00 837.000 1.220.000 1.540.000
V100*100 7.00 62.00 820.000 1.190.000 1.503.000
8.00 67.00 880.000 1.266.000 1.593.000
10.00 84.00 1.015.000 1.485.000 1.872.000
V120*120 8.00 88.20 1.059.000 1.610.000 1.944.000
10.00 109.20 1.310.500 1.920.000 2.311.000
12.00 130.20 1.562.500 2.304.000 2.698.000
V130*130 10.00 118.80 1.425.500 2.095.000 2.478.000
12.00 140.40 1.685.000 2.517.000 2.877.000
V150*150 10.00 138.00 1.656.000 2.481.000 2.835.000
12.00 163.80 1.965.500 2.920.000 3.316.000
15.00 201.60 2.419.500 3.590.000 4.028.000

Lưu ý bảng giá thép V trên

  1. Bảng báo giá thép hình V trên chưa bao thuế VAT 10%
  2. Khách hàng ở tphcm và lân cận sẽ được miễn phí phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để biết chi tiết).
  3. Thời gian giao hàng: từ 8 – 24 tiếng sau khi đặt hàng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
  4. Chúng tôi cam kết 100% hàng nhà máy, nói KHÔNG với hàng kém chất lượng
  5. Có xuất hóa đơn đỏ cho quý khách có yêu cầu.
  6. Như các bạn đã biết, thép hình V được nhà sản xuất chế tạo theo những quy cách khác nhau. Mỗi loại sản phẩm có độ dày, quy cách, cân nặng và độ dài khác nhau nên nó sẽ có mức giá khác nhau.
  7. Bên cạnh đó, việc mạ kẽm cho sản phẩm hay không cũng là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi về giá cả của sản phẩm. Do đó bạn cần tìm hiểu kỹ về thông tin của sản phẩm để biết được mức giá chính xác nhất.
  8. Sản phẩm còn được thay đổi mức giá khi được sản xuất, cung cấp bởi những đơn vị khác nhau. Do đó, để có được mức giá chính xác nhất, bạn nên vào trang chính thức hoặc gọi điện đến đơn vị bạn định mua sản phẩm để biết được mức giá chính xác nhất.
  9. Giá thép cũng sẽ thay đổi khi có sự dao động trên thị trường. Các chính sách của đơn vị cung cấp cũng sẽ làm thay đổi giá cả. Bạn nên cập nhật thường xuyên để có mức giá chính xác nhất.

Tư vấn Cường độ chịu kéo của thép cb400

Download bảng báo giá thép V mới nhất

Download báo giá thép V mới nhất: https://thepquocviet.com/bang-gia-thep-hinh-V.xlsx

Với những thông tin trên về báo Giá Thép V các loại: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V8, V9, V10, hi vọng bạn đã có được quyết định đúng đắn nhất và đưa ra được dự chi chính xác trước khi tiến hành xây dựng.

Bạn nên tìm hiểu về ứng dụng của thép V trước khi mua để xem có phù hợp với công trình của mình không. Lựa chọn những loại thép phù hợp cho công trình sẽ khiến cho công trình của bạn trở nên an toàn và bền vững hơn rất nhiều.

Đăng ký nhận báo giá thép hình V mới nhất qua email

[thrive_leads id=’448′]

Từ khóa » Thép Hình V5