Bảng Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bảng giá xà gồ C, Z hôm nay mới nhất vừa được cập nhật, kính gửi quý khách hàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm xà gồ phù hợp với công trình của mình. Mặc dù thị trường sắt thép đang có nhiều biến động nên giá bán xà gồ cũng bị ảnh hưởng. Tuy nhiên, Tôn Thép Mạnh Hà vẫn luôn đem đến cho khách hàng mức giá rẻ nhất thị trường.
Bảng giá xà gồ C, Z được cung cấp bởi công ty Tôn Thép Mạnh Hà luôn cam kết mức giá tốt nhất thị trường. Khách hàng có thể biết thêm thông tin giá cả sản phẩm bằng cách cập nhật thông tin ở bài dưới hoặc liên hệ trực tiếp với đội ngũ chăm sóc khách hàng của chúng tôi. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, Tôn Thép Mạnh Hà luôn tự tin sẽ cung ứng cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất.
- Bảng báo giá đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua sắt tấm số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Báo giá xà gồ C đen
Giá xà gồ C đen | Độ dày ly | |||
1,4 | 1,8 | 2,0 | 2,4 | |
C 40x80 | 28,000 | 30,000 | ||
C 50x100 | 34,000 | 37,000 | 46,000 | |
C 50x125 | 33,000 | 37,000 | 41,000 | 51,000 |
C 50x150 | 33,000 | 41,000 | 45,000 | 57,000 |
C 50x180 | 36,000 | 45,000 | 48,000 | 62,000 |
C 50x200 | 50,000 | 52,000 | 66,000 | |
C 50x250 | 63,000 | 80,000 | ||
C 65x250 | 68,000 | 86,000 | ||
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg |
Báo giá xà gồ C mạ kẽm
Giá xà gồ C mạ kẽm | Độ dày ly | |||
1,5 | 1,8 | 2,0 | 2,4 | |
C 40x80 | 28,000 | 33,000 | 36,000 | |
C 50x100 | 36,000 | 42,000 | 46,000 | 61,000 |
C 50x125 | 40,000 | 46,000 | 52,000 | 66,000 |
C 50x150 | 45,000 | 52,500 | 59,000 | 76,000 |
C 150x65 | 55,000 | 64,000 | 70,000 | 87,000 |
C 180x50 | 49,000 | 60,000 | 66,000 | 87,000 |
C 180x65 | 58,000 | 71,000 | 78,000 | 94,000 |
C 200x50 | 54,000 | 64,000 | 82,000 | 92,000 |
C 200x65 | 61,000 | 75,000 | 88,000 | 100,000 |
C 65x250 | 84,000 | 96,000 | 114,000 | |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg |
Tuy nhiên, tại thời điểm quý khách hàng tham khảo bảng giá xà gồ C, Z đã có thể thay đổi, tuy nhiên không chênh lệch quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc hoặc muốn liên hệ mua hàng số lượng lớn, vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. Đội ngũ chuyên viên chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 kể cả ngày lễ Tết sẽ nhanh chóng giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với giá tốt nhất. Đặc biệt, nếu mua hàng số lượng lớn thì bạn còn nhận được mức chiết khấu cực ưu đãi từ 200 - 500 đồng/kg và hỗ trợ miễn phí vận chuyển lên tới 500km.
Chỉ với một cuộc gọi đơn giản, khách hàng sẽ nhanh chóng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với công trình nhà mình. Mọi sản phẩm sắt thép của Tôn Thép Mạnh Hà đều có giấy tờ rõ ràng, chứng chỉ CO/CQ và đảm bảo 100% còn mới, không rỉ sét. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng với Tôn Thép Mạnh Hà tìm hiểu giá xà gồ và những thông tin liên quan nhé.
Xà gồ là gì? Cấu tạo như thế nào?
Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà dạng máng rãnh có vai trò chịu tải lực cho mái nhà hoặc các vật liệu phủ lên trên như tôn, ngói,... Thông thường, xà gồ sẽ kế hợp với các kèo gốc, bức tường hoặc các dầm thép để chịu được sức nặng tốt hơn. Ưu điểm nổi bật của chúng là khả năng chịu lực, dễ dàng lắp ráp và tháo dỡ, đa dạng kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Xà gồ có hai loại chính là xà gồ đen và mạ kẽm, trong đó loại được mạ kẽm thì sẽ chống ăn mòn tốt hơn và tuổi thọ cao hơn.
Xà gồ có thành phần cấu tạo khá phức tạp và yêu cầu quy trình sản xuất nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng cho công trình. Xà gồ đen được sản xuất trên nền thép cán nóng và cán nguội, còn xà gồ kẽm thì được phủ thêm một lớp kẽm đạt tiêu chuẩn quốc tế. Sự đa dạng về kích thước và hình dạng của sản phẩm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được loại phù hợp cho công trình nhà mình.
Bởi những tính năng vượt trội, xà gồ đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: Làm khung chịu tải lực, đòn thép, kèo thép cho nhà ở, xưởng hoặc công trình có mái, đòn tay thép cho các thiết kế nhà tiền chế, gác đúc,... Đặc biệt là trong các công trình xây dựng, xà gồ là vật liệu không thể thiếu.
Ưu điểm của xà gồ
Xà gồ có cấu tạo chắc chắn và sản xuất trong dây chuyền yêu cầu tiêu chuẩn cao nên có khá nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Không bắt lửa, không bị mối mọt
- Bền vững, độ cứng cao, không bị cong, vặn xoắn khi vận chuyển hoặc có tác động của ngoại lực
- Trọng lượng thấp, dễ dàng mang vác hoặc di chuyển
- Không bị rỉ sét, không mục
- Chất lượng ổn định, tuổi thọ cao
- Chi phí thấp, tiết kiệm chi phí xây dựng cho công trình
- Không phải bảo trì quá nhiều
- Kích thước đa dạng phù hợp với yêu cầu đa dạng của khách hàng
- Dễ dàng phát hiện sai sót và bảo trì nhanh chóng
- Thân thiện với môi trường.
Không chỉ vậy, các loại xà gồ được mạ kẽm còn có khả năng chống rỉ sét, bảo vệ lớp thép bền bỉ bên trong cho công trình vững chãi hơn.
Phân loại xà gồ
Trước khi có xà gồ thép, người ta sử dụng xà gồ bằng gỗ. Tuy nhiên xà gồ gỗ dễ bị mối mọt dẫn tới chất lượng công trình không cao. Khi xà gồ thép ra đời, sản phẩm này đã nhanh chóng thay thế xà gồ gỗ. Trên thị trường sắt thép hiện nay có hai loại xà gồ phổ biến là xà gồ C và xà gồ Z.
Xà gồ C
Đặc điểm: Xà gồ C là loại thép có mặt cắt hình chữ C được sản xuất từ băng thép trải qua quá trình cán bằng loại máy chuyên dụng. Chúng được sử dụng rất nhiều trong việc xây dựng khung kèo, mái nhà ở, nhà xưởng,... với vật liệu chính là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu. Xà gồ C phải được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước ở Châu Âu và Nhật Bản với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 - 450MpA, độ phủ kẽm là Z120 - 275g/m2.
Xà gồ C cũng có hai loại là xà gồ đen và mạ kẽm, trong đó loại xà gồ C đen có giá thành rẻ hơn so với loại mạ kẽm. Và giá cả luôn tương ứng với chất lượng, xà gồ mạ kẽm có nhiều ưu điểm nên được lựa chọn nhiều hơn.
Ưu điểm: Xà gồ C có những ưu điểm như:
- Độ cứng cao, ít bị cong vênh khi có tác động của ngoại lực
- Khả năng chống mài mòn, chống gỉ sét cực tốt
- Chi phí sản xuất và thi công thấp
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
- Khả năng vượt nhịp lớn, đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép
- Đa dạng kích cỡ, chiều dài và chủng loại.
Quy cách:
- Chiều rộng: 60 - 80 - 100 - 125 - 150 - 180 - 200 - 250 - 300 (mm)
- Chiều cao 2 cạnh: 30 - 40 - 45 - 50 - 65 - 75 (mm)
- Độ dày: từ 1,5 - 3,5 (mm)
- Chiều dài: 6.000 (mm)
- Dung sai trọng lượng: +- 5%
Bảng tra quy cách, trọng lượng xà gồ C
Mỗi loại xà gồ C sẽ có kích thước và độ dày khác nhau, nhà thầu cần phải nắm vững để lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp cho mình. Tham khảo ngay bảng trọng lượng xà gồ dưới đây.
Quy cách xà gồ C | Độ dày (mm) | |||||||||
1.50 | 1.60 | 1.80 | 2.00 | 2.20 | 2.30 | 2.40 | 2.50 | 2.80 | 3.00 | |
C80x40x15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Xà gồ Z
Đặc điểm: Xà gồ Z là một loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z được sản xuất từ băng thép. Trải qua quá trình cán bằng máy cán xà gồ chuyên dụng, xà gồ Z ra đời với đầy đủ tính chất của một loại thép thông thường. Nguyên liệu chính để tạo ra xà gồ là thép cán nóng hoặc thép mạ.
Xà gồ Z thường được khoét thêm lỗ hình oval ở đầu hoặc thân để chồng lên nhau là dầm liên tục và liên kết bằng bulong. Nhờ đó, chúng có khả năng chịu tải lực tốt hơn nhiều so với xà gồ C. Chúng được sử dụng trong các công trình rộng có bước cột lớn hơn 6m.
Ưu điểm:
- Chịu được tải lực lớn, không bị ăn mòn hoặc gỉ sét
- Kích thước đa dạng, dễ dàng sử dụng phù hợp với nhiều công trình xây dựng khác nhau
- Giảm thiểu được chi phí bảo trì
- Lớp mạ kẽm bên ngoài sáng bóng, tính thẩm mỹ cao
- Trọng lượng thấp, dễ dàng mang vác, giảm được trọng lượng mái
- Hầu như không phải tốn chi phí bảo trì.
Quy cách:
- Độ dày: 1,5 - 1,6 - 1,7 - 1,75 - 1,8 - 1,9 - 1,95 - 2,0 - 2,1 - 2,2 - 2,3 - 2,4 2,5 (mm)
- Độ mạ kẽm: Z080 - Z120 - Z180 - Z275 - Z300 - Z350
- Độ dày: từ 1,2 - 3,2 (mm)
- Bề rộng tép: từ 40 (mm) (dao động trong 0,5mm)
- Độ bền kéo: G350, G450, G550
Bảng tra quy cách, trọng lượng xà gồ Z
Cũng như gà gồ C, xà gồ Z cũng có bảng quy cách trọng lượng, cụ thể là:
Quy cách xà gồ Z | Độ dày (mm) | |||||||||
1.50 | 1.60 | 1.80 | 2.00 | 2.20 | 2.30 | 2.40 | 2.50 | 2.80 | 3.00 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Các thương hiệu sản xuất xà gồ nổi tiếng
Có khá nhiều thương hiệu chuyên sản xuất xà gồ trong nước và quốc tế, dưới đây Tôn Thép Mạnh Hà sẽ giúp bạn liệt kê danh sách các nhà sản xuất uy tín đang được nhiều khách hàng lựa chọn nhất.
- Xà gồ Hòa Phát
- Xà gồ Việt Đức
- Xà gồ Miền Nam
- Xà gồ Pomina
- Xà gồ Trung Quốc
- Xà gồ Hàn Quốc
- Xà gồ Nhật Bản
- Xà gồ An Khánh
- Xà gồ Á Châu
- ...
Nhìn chung, xà gồ trong nước có giá rẻ và chất lượng khá tốt. Trong khi đó, xà gồ nhập khẩu từ nước ngoài thì có giá thành cao hơn do phải chịu thêm chi phí nhập khẩu và sản xuất trong dây chuyền hiện đại. Số lượng các nhà sản xuất xà gồ càng lớn thì người tiêu dùng càng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho mình.
Cần lưu ý những gì khi sử dụng xà gồ C, Z trong xây dựng?
Để đảm bảo hiệu quả cho công trình xây dựng, khi sử dụng xà gồ bạn nên lưu ý một số vấn đề dưới đây:
- Nên lựa chọn loại xà gồ phù hợp với từng loại công trình
- Phải căn cứ vào độ dài và khối lượng phần mái để sử dụng loại có kích thước phù hợp, tránh lãng phí
- Nếu khối lượng mái phủ nặng thì cần phải sử dụng nhiều xà gồ và ngược lại
- Đưa ra thông số kỹ thuật cụ thể để được tư vấn loại xà gồ phù hợp cho công trình
- Đặt thanh treo cho phù hợp để tăng độ cứng và đảm bảo độ lệch của xà gồ
- Xà gồ cần phải cân đối tỷ lệ 1/32 giữa chiều dài và độ sâu
- Khoảng cách giữa xà gồ tường và xà gồ mái là từ 1,2 - 1,8m (tức 4 - 6 fit)
- Đỉnh mái phải được gắn chặt với nhau, đảm bảo độ cứng ngang và vững chắc cho xà gồ
- Thanh treo phải được trang bị cho toàn bộ chóp mái.
Mua xà gồ C, xà gồ Z uy tín, chất lượng, giá rẻ ở đâu?
Lựa chọn loại xà gồ chất lượng giúp đảm bảo bền vững và mang lại tính thẩm mỹ cho căn nhà. Chính vì vậy khâu lựa chọn vật liệu là vô cùng quan trọng. Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị chuyên cung ứng xà gồ chất lượng, uy tín được nhiều khách hàng tin tưởng. Với hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi đã cung ứng hàng ngàn tấn sắt thép cho mọi đối tượng khách hàng từ Bắc vào Nam.
Tôn Thép Mạnh Hà là đối tác của các tập đoàn sản xuất sắt thép lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Việt Ý, Pomina,... cùng với nhiều thương hiệu quốc tế khác. Chúng tôi luôn cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất với đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CR. Chỉ một cuộc gọi đơn giản là bạn đã có được những loại vật liệu xây dựng tốt nhất thị trường mà không phải lo lắng về giá cả. Bạn còn chờ gì mà không liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà để được mua xà gồ giá rẻ ngay hôm nay.
Tôn Thép Mạnh Hà - Công ty cung ứng sắt thép giá rẻ, uy tín và chất lượng số 1 Việt Nam!
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Giá Bán Xà Gồ Thép Mạ Kẽm
-
Xà Gồ Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Bảng Giá Xà Gồ C, Xà Gồ Z, Xà Gồ Thép Mạ Kẽm Tháng 07/2022 Giảm ...
-
Bảng Giá Xà Gồ Thép Mạ Kẽm Chính Hãng, Chất Lượng, Giá Rẻ Nhất
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ C, Z - Tôn Thép Sáng Chinh
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ - Kho Thép Miền Nam
-
XÀ GỒ C Z MẠ KẼM - Thép Sata
-
Giá Xà Gồ C, Z Hôm Nay 2022 Mới Nhất - Xem Ngay Bảng Giá
-
CẬP NHẬT: Bảng Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Mới Nhất Tháng 7/2022
-
Giá Xà Gồ Thép Hôm Nay Mới Nhất
-
Giá Xà Gồ Thép Hộp Mạ Kẽm 50x100, 30x60, 40x80, 50x50 Bao ...
-
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 25x50, 30x60, 40x80, 50x100, 60x120
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Hòa Phát Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
-
BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2022 - Thái Hòa Phát
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ C Mạ Kẽm 2021 | Thái Hòa Phát