Giá Xà Gồ Thép Hộp Mạ Kẽm 50x100, 30x60, 40x80, 50x50 Bao ...
Có thể bạn quan tâm
Tình hình giá thép đang biến động lớn theo chiều hướng tăng mạnh. Giá xà gồ thép hộp mạ kẽm hiện nay rơi tầm 27.000 – 29.500 đ/kg tùy thuộc vào từng đơn vị cung ứng khác nhau thì giá sẽ khác nhau. Nếu bạn thật sự quan tâm đến giá của mặt hàng này thì đừng nên bỏ qua bài viết dưới đây của giahanghoa.org với đầy đủ thông tin chi tiết nhé!
Mục Lục
- Xà gồ là gì?
- Xà gồ thép hộp mạ kẽm là gì?
- Bảng giá xà gồ thép hộp mạ kẽm
- Ưu điểm của xà gồ thép hộp mạ kẽm
- Những chú ý khi dùng xà gồ thép hộp
- Cách tính số lượng xà gồ thép cho mái lợp
Xà gồ là gì?
Xà gồ là một bộ phận vô cùng quan trọng, là cấu trúc ngang cho mái che của một công trình nhà ở có chức năng chịu tải trọng của phần mái và tôn lợp. Hay thậm chí là khung sườn để bắn vách che cho các công trình nhà xưởng.
Xà gồ có thể được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau như tre nứa, gỗ, sắt thép… Nhưng nói chung chỉ có xà gồ làm bằng sắt hộp hay sắt chữ U,C, Z là thông dụng nhất hiện nay vì chúng có độ bền cao và rất dễ thi công, vật tư dễ mua.
Xà gồ thép hộp mạ kẽm là gì?
Xà gồ thép hộp mạ kẽm là loại xà gồ được làm từ nguyên liệu là tôn mạ kẽm với đủ các quy cách thông dụng như thép hộp mạ kẽm 30×60, 40×80, 50×100, 60×120 với đủ loại chiều dày khác nhau từ 1,2 đến 3,5mm.
Xà gồ thép hộp mạ kẽm rất được ưu chuộng ngày nay và được sử dụng hầu hết phần lớn các công trình mái che từ nhà ở cho đến nhà xưởng tạo nên độ vững chắc cho kết cấu công trình tốt hơn nhiều so với xà gồ bằng gỗ vì chúng được thi công bằng phương pháp hàn vào kèo đỡ tạo nên 1 khối liên kết.
Bảng giá xà gồ thép hộp mạ kẽm
Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung ứng sản phẩm xà gồ trên thị trường và có nhiều bảng giá khác nhau cho cùng 1 quy cách xà gồ 30×60, 40×80, 50×100 hay 60×120.
Bảng giá xà gồ thép hộp mạ kẽm Hòa Phát:
Loại ống hộp | Độ dày (mm) | Trọng lượng ( Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
50×50 | 1,2 | 10,98 | 29.500 |
50×50 | 1,4 | 12,74 | 29.500 |
50×50 | 1,5 | 13,62 | 29.500 |
50×50 | 1,8 | 16,22 | 29.500 |
50×50 | 2,0 | 17,94 | 29.500 |
50×50 | 2,3 | 20,47 | 29.500 |
50×50 | 2,5 | 22,14 | 29.500 |
50×50 | 2,8 | 24,6 | 29.500 |
30×60 | 1,1 | 9,05 | 29.500 |
30×60 | 1,2 | 9,85 | 29.500 |
30×60 | 1,4 | 11,43 | 29.500 |
30×60 | 1,5 | 12,21 | 29.500 |
30×60 | 1,8 | 14,53 | 29.500 |
30×60 | 2,0 | 16,05 | 29.500 |
30×60 | 2,3 | 18,3 | 29.500 |
30×60 | 2,5 | 19,78 | 29.500 |
40×80 | 1,2 | 13,24 | 29.500 |
40×80 | 1,4 | 15,38 | 29.500 |
40×80 | 1,5 | 16,45 | 29.500 |
40×80 | 1,8 | 19,61 | 29.500 |
40×80 | 2,0 | 21,7 | 29.500 |
40×80 | 2,3 | 24,8 | 29.500 |
40×80 | 2,5 | 26,85 | 29.500 |
40×80 | 2,8 | 29,88 | 29.500 |
50×100 | 1,4 | 19,33 | 29.500 |
50×100 | 1,5 | 20,68 | 29.500 |
50×100 | 1,8 | 24,69 | 29.500 |
50×100 | 2,0 | 27,34 | 29.500 |
50×100 | 2,3 | 31,29 | 29.500 |
50×100 | 2,5 | 33,89 | 29.500 |
50×100 | 2,8 | 37,77 | 29.500 |
60 x120 | 2,0 | 31,3 | 29.500 |
60 x120 | 2,3 | 37,8 | 29.500 |
60 x120 | 2,5 | 40,98 | 29.500 |
60 x120 | 2,8 | 45,7 | 29.500 |
60 x120 | 3,2 | 51,94 | 29.500 |
60 x120 | 3,5 | 56,58 | 29.500 |
60 x120 | 3,8 | 61,17 | 29.500 |
60 x120 | 4,0 | 64,21 | 29.500 |
Bảng giá xà gồ thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
Loại ống hộp | Độ dày (mm) | Trọng lượng ( Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
50×50 | 1,2 | 10,98 | 28.700 |
50×50 | 1,4 | 12,74 | 28.700 |
50×50 | 1,5 | 13,62 | 28.700 |
50×50 | 1,8 | 16,22 | 28.700 |
50×50 | 2,0 | 17,94 | 28.700 |
50×50 | 2,3 | 20,47 | 28.700 |
50×50 | 2,5 | 22,14 | 28.700 |
50×50 | 2,8 | 24,6 | 28.700 |
30×60 | 1,1 | 9,05 | 28.700 |
30×60 | 1,2 | 9,85 | 28.700 |
30×60 | 1,4 | 11,43 | 28.700 |
30×60 | 1,5 | 12,21 | 28.700 |
30×60 | 1,8 | 14,53 | 28.700 |
30×60 | 2,0 | 16,05 | 28.700 |
30×60 | 2,3 | 18,3 | 28.700 |
30×60 | 2,5 | 19,78 | 28.700 |
40×80 | 1,2 | 13,24 | 28.700 |
40×80 | 1,4 | 15,38 | 28.700 |
40×80 | 1,5 | 16,45 | 28.700 |
40×80 | 1,8 | 19,61 | 28.700 |
40×80 | 2,0 | 21,7 | 28.700 |
40×80 | 2,3 | 24,8 | 28.700 |
40×80 | 2,5 | 26,85 | 28.700 |
40×80 | 2,8 | 29,88 | 28.700 |
50×100 | 1,4 | 19,33 | 28.700 |
50×100 | 1,5 | 20,68 | 28.700 |
50×100 | 1,8 | 24,69 | 28.700 |
50×100 | 2,0 | 27,34 | 28.700 |
50×100 | 2,3 | 31,29 | 28.700 |
50×100 | 2,5 | 33,89 | 28.700 |
50×100 | 2,8 | 37,77 | 28.700 |
60 x120 | 2,0 | 31,3 | 28.700 |
60 x120 | 2,3 | 37,8 | 28.700 |
60 x120 | 2,5 | 40,98 | 28.700 |
60 x120 | 2,8 | 45,7 | 28.700 |
60 x120 | 3,2 | 51,94 | 28.700 |
60 x120 | 3,5 | 56,58 | 28.700 |
60 x120 | 3,8 | 61,17 | 28.700 |
60 x120 | 4,0 | 64,21 | 28.700 |
Bảng giá xà gồ thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc:
Loại ống hộp | Độ dày (mm) | Trọng lượng ( Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
50×50 | 1,2 | 10,98 | 27.800 |
50×50 | 1,4 | 12,74 | 27.800 |
50×50 | 1,5 | 13,62 | 27.800 |
50×50 | 1,8 | 16,22 | 27.800 |
50×50 | 2,0 | 17,94 | 27.800 |
50×50 | 2,3 | 20,47 | 27.800 |
50×50 | 2,5 | 22,14 | 27.800 |
50×50 | 2,8 | 24,6 | 27.800 |
30×60 | 1,1 | 9,05 | 27.800 |
30×60 | 1,2 | 9,85 | 27.800 |
30×60 | 1,4 | 11,43 | 27.800 |
30×60 | 1,5 | 12,21 | 27.800 |
30×60 | 1,8 | 14,53 | 27.800 |
30×60 | 2,0 | 16,05 | 27.800 |
30×60 | 2,3 | 18,3 | 27.800 |
30×60 | 2,5 | 19,78 | 27.800 |
40×80 | 1,2 | 13,24 | 27.800 |
40×80 | 1,4 | 15,38 | 27.800 |
40×80 | 1,5 | 16,45 | 27.800 |
40×80 | 1,8 | 19,61 | 27.800 |
40×80 | 2,0 | 21,7 | 27.800 |
40×80 | 2,3 | 24,8 | 27.800 |
40×80 | 2,5 | 26,85 | 27.800 |
40×80 | 2,8 | 29,88 | 27.800 |
50×100 | 1,4 | 19,33 | 27.800 |
50×100 | 1,5 | 20,68 | 27.800 |
50×100 | 1,8 | 24,69 | 27.800 |
50×100 | 2,0 | 27,34 | 27.800 |
50×100 | 2,3 | 31,29 | 27.800 |
50×100 | 2,5 | 33,89 | 27.800 |
50×100 | 2,8 | 37,77 | 27.800 |
60 x120 | 2,0 | 31,3 | 27.800 |
60 x120 | 2,3 | 37,8 | 27.800 |
60 x120 | 2,5 | 40,98 | 27.800 |
60 x120 | 2,8 | 45,7 | 27.800 |
60 x120 | 3,2 | 51,94 | 27.800 |
60 x120 | 3,5 | 56,58 | 27.800 |
60 x120 | 3,8 | 61,17 | 27.800 |
60 x120 | 4,0 | 64,21 | 27.800 |
Bảng giá xà gồ thép hộp mạ kẽm Việt Đức:
Loại ống hộp | Độ dày (mm) | Trọng lượng ( Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
50×50 | 1,2 | 10,98 | 27.300 |
50×50 | 1,4 | 12,74 | 27.300 |
50×50 | 1,5 | 13,62 | 27.300 |
50×50 | 1,8 | 16,22 | 27.300 |
50×50 | 2,0 | 17,94 | 27.300 |
50×50 | 2,3 | 20,47 | 27.300 |
50×50 | 2,5 | 22,14 | 27.300 |
50×50 | 2,8 | 24,6 | 27.300 |
30×60 | 1,1 | 9,05 | 27.300 |
30×60 | 1,2 | 9,85 | 27.300 |
30×60 | 1,4 | 11,43 | 27.300 |
30×60 | 1,5 | 12,21 | 27.300 |
30×60 | 1,8 | 14,53 | 27.300 |
30×60 | 2,0 | 16,05 | 27.300 |
30×60 | 2,3 | 18,3 | 27.300 |
30×60 | 2,5 | 19,78 | 27.300 |
40×80 | 1,2 | 13,24 | 27.300 |
40×80 | 1,4 | 15,38 | 27.300 |
40×80 | 1,5 | 16,45 | 27.300 |
40×80 | 1,8 | 19,61 | 27.300 |
40×80 | 2,0 | 21,7 | 27.300 |
40×80 | 2,3 | 24,8 | 27.300 |
40×80 | 2,5 | 26,85 | 27.300 |
40×80 | 2,8 | 29,88 | 27.300 |
50×100 | 1,4 | 19,33 | 27.300 |
50×100 | 1,5 | 20,68 | 27.300 |
50×100 | 1,8 | 24,69 | 27.300 |
50×100 | 2,0 | 27,34 | 27.300 |
50×100 | 2,3 | 31,29 | 27.300 |
50×100 | 2,5 | 33,89 | 27.300 |
50×100 | 2,8 | 37,77 | 27.300 |
60 x120 | 2,0 | 31,3 | 27.300 |
60 x120 | 2,3 | 37,8 | 27.300 |
60 x120 | 2,5 | 40,98 | 27.300 |
60 x120 | 2,8 | 45,7 | 27.300 |
60 x120 | 3,2 | 51,94 | 27.300 |
60 x120 | 3,5 | 56,58 | 27.300 |
60 x120 | 3,8 | 61,17 | 27.300 |
60 x120 | 4,0 | 64,21 | 27.300 |
Trên đây bảng giá của một số nhà cung ứng ống thép hộp mạ kẽm lớn nhất trên thị trường hiện nay, ngoài ra thì còn có một số nhà cung ứng khác với giá cạnh tranh như Chính Đại có giá 28.300đ/1kg hay Hùng Vỹ có giá 26.800đ/1kg, Cẩm Nguyên có giá 27.400đ/1kg…
Ưu điểm của xà gồ thép hộp mạ kẽm
Có thể nói xà gồ thép hộp mạ kẽm là sản phảm rất đa dạng về kích thước cũng như độ dày nên tạo ra nhiều sự chọn lựa nhất cho khách hàng về chất lượng cũng như tùy thuộc vào khả năng tài chính.
Sản phẩm tạo nên kết cấu vững chắc, có khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ rất cao nhờ lớp kẽm bảo vệ các tác động từ môi trường bên ngoài khá tốt.
Tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình nhờ độ đồng đều về kích thước của cùng quy cách xà gồ. Không bị mối mọt ăn hay bị mục nát nhà gồ gỗ.
Khả năng chịu tải trọng của thép tốt hơn gỗ rất nhiều nên xà gồ thép còn giảm được trọng lượng của mái che mà chất lượng có khi lại tốt hơn xà gồ gỗ có kích thước cũng như trọng lượng lớn hơn.
Thi công lắp đặt rất nhanh chóng, tiết kiệm được công sức và thời gian hơn so với xà gồ gỗ.
Xà gồ thép hộp mạ kẽm còn có khả năng chống cháy, không bắt lữa và khả năng chịu lực tốt nên khó bị cong vênh hay oằn, vặn xoắn như xà gồ gỗ.
Những chú ý khi dùng xà gồ thép hộp
Xà gồ là vật liệu vô cùng quan trọng đối với 1 công trình xây dựng nó quyết định đến chất lượng mái che có đảm bảo không, điều đó cần được xem xét chọn lựa thật kỹ càng và hợp lý nhất. Dưới đây là một số khuyến cáo của chúng tôi về việc chọn xà gồ:
- Bạn phải xác định chọn xà gồ là phải dựa vào từng loại công trình chứ không phải mái nhà nào cũng như nhau, ví dụ như chọn xà gồ 40x80x1,8 để làm nhà dân dụng là hợp lý nhưng với nhà xưởng công nghiệp thì quá bé không đảm bảo kết cấu.
- Bạn phải tính toán cân đối được khối lượng của mái tôn phủ và khả năng chịu tải trọng của giàn kèo cột mà chọn quy cách xà gồ cho hợp lý. Nếu như khối lượng phần mái tôn nặng thì cần số lượng xà gồ nhiều hơn so với khối lượng mái che nhẹ.
- Bạn phải biết chọn xà gồ dựa vào việc tính toán cân đối giữa tỉ trọng, khẩu độ giữa xà gồ mái với phần còn lại để tạo nên khung mái vững chắc về kết cấu.
- Khi lắp đặt xà gồ mái cho nhà xưởng công nghiệp thì bạn cần phải tính toán vị trí đặt thanh giằng giữa các xà gồ với nhau (thường bắt các cây ty ren đi theo đường zích zắc) để kiểm soát độ lệt mặt phủ tôn và tăng độ cứng vững.
Cách tính số lượng xà gồ thép cho mái lợp
Thường một công trình xây dựng thì người ta tính toán số lượng xà gồ dựa theo yếu tố kỹ thuật đề ra để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất. Nhưng ngoài cách tính chọn số lượng xà gồ này ra thì dân gian lại có các cánh tính dựa theo phong thủy như sau
Người ta tính xà gồ theo Sinh – Trụ – Hoại – Diệt hay ( Sinh – Lão – Bệnh – Tử) đều như nhau. Tức là thanh xà gồ đầu tiên sẽ được tính là chữ Sinh, thanh thứ 2 là chữ Trụ, thanh thứ 3 là chữ Hoại, thanh thứ tư là chữ Diệt.
Tổng số lượng thanh xà gồ trên 1 mái che rơi vào chữ Sinh là tốt nhất. Được tính theo công thức SINH = [ 4 x n +1] trong đó “n” là số chu kỳ lặp lại để có được chữ SINH.
Thậm chí một số người còn tính số lượng xà gồ theo trực tuổi, có nghĩa là trước tiên xác định gia chủ thuộc can chi nào rồi tra bảng Trực – Tuổi để xác định nằm ở trực nào là tương sinh tốt và tránh trực nào là tương khắc theo ngũ hành.
Bài viết trên được tổng hợp và cập nhập tình hình giá xà gồ thép hộp mạ kẽm của một số nhà cung ứng lớn về mặt hàng trên thị trường hiện nay. Giahanghoa.org chân thành cảm ơn đến quý vị đã quan tâm đến giá cũng như các chia sẽ thông tin về xà gồ thép hộp mạ kẽm. Chúc các bạn có được sự chọn lựa tốt nhất về giá và chất lượng sản phẩm cho công trình của bạn.
Xem thêm:
- Giá gỗ keo, gỗ tràm hôm nay
- Báo Giá thép hộp mạ kẽm Minh ngọc hôm nay
Nếu bạn là chủ shop, doanh nghiệp, người có sản phẩm cần mua/bán, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Fanpage: m.me/GiaHangHoa HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
Từ khóa » Giá Bán Xà Gồ Thép Mạ Kẽm
-
Xà Gồ Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Bảng Giá Xà Gồ C, Xà Gồ Z, Xà Gồ Thép Mạ Kẽm Tháng 07/2022 Giảm ...
-
Bảng Giá Xà Gồ Thép Mạ Kẽm Chính Hãng, Chất Lượng, Giá Rẻ Nhất
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ C, Z - Tôn Thép Sáng Chinh
-
Bảng Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ - Kho Thép Miền Nam
-
XÀ GỒ C Z MẠ KẼM - Thép Sata
-
Giá Xà Gồ C, Z Hôm Nay 2022 Mới Nhất - Xem Ngay Bảng Giá
-
CẬP NHẬT: Bảng Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Mới Nhất Tháng 7/2022
-
Giá Xà Gồ Thép Hôm Nay Mới Nhất
-
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 25x50, 30x60, 40x80, 50x100, 60x120
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Hòa Phát Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
-
BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2022 - Thái Hòa Phát
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ C Mạ Kẽm 2021 | Thái Hòa Phát