Bảng Kích Thước Quy Cách Thép Hộp Kẽm Hòa Phát
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật lần cuối: 09/02/2023 lúc 10:19
Nội dung bài viết
- Bảng quy cách thép hộp kẽm Hòa Phát
- Bảng quy cách trọng lượng thép hộp kẽm Hòa Phát
- Bảng quy cách thép hộp cỡ lớn
- Thép hộp Hòa Phát có tốt không?
- Thép hộp là gì?
- Thép hộp vuông
- Thép hộp chữ nhật
- Chất lượng thép hộp Hòa Phát
- Hướng dẫn mua thép hộp Hòa Phát
- Địa chỉ nhà máy
- Thanh toán
Thép hộp Hòa Phát có chất lượng đảm bảo. Dưới đây là bảng quy cách thép hộp kẽm Hòa Phát. Quý khách cần bảng giá xin hãy liên hệ với chúng tôi. Giá sắt hộp kẽm được cập nhật mới nhất.
Bảng quy cách thép hộp kẽm Hòa Phát
Thép hộp vuông được sử dụng rộng rãi trong các công trường xây dựng cũng như cơ khí chế tạo. Quy cách của hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm. Độ dày thay đổi từ 0,7mm đến 4mm. Trọng lượng của thép hộp vuông phụ thuộc vào độ dày và kích thước của nó.
Bảng quy cách trọng lượng thép hộp kẽm Hòa Phát
Quy cách Hộp kẽm | Độ dày in (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|---|
12 x 12 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 1.66 |
0.9 | 1.85 | |
1 | 2.03 | |
1.1 | 2.21 | |
1.2 | 2.39 | |
1.4 | 2.72 | |
14 x 14 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 1.97 |
0.9 | 2.19 | |
1 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
20 x 20 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 2.87 |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.8 | 6.05 | |
25 x 25 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 3.62 |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.8 | 7.75 | |
30 x 30 x 6m (81 cây/bó) 20 x 40 x 6m (72 cây/bó) | 0.8 | 4.38 |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
40 x 40 x 6m (49 cây/bó) | 0.9 | 6.6 |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
90 x 90 x 6m (16 cây/bó) 60 x 120 x 6m (18 cây/bó) | 1.4 | 23.3 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
13 x 26 x 6m (105 cây/bó) | 0.8 | 2.79 |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.7 | |
25 x 50 x 6m (72 cây/bó) | 0.8 | 5.51 |
0.9 | 6.18 | |
1 | 6.84 | |
1.1 | 7.5 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.8 | 11.98 | |
2 | 13.23 | |
2.3 | 15.05 | |
30 x 60 x 6m (50 cây/bó) | 1 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.3 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
50 x 50 x 6m (36 cây/bó) | 1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
60 x 60 x 6m (25 cây/bó) 40 x 80 x 6m (32 cây/bó) | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
50 x 100 x 6m (18 cây/bó) 75 x 75 x 6m (16 cây/bó) | 1.4 | 19.34 |
1.8 | 24.7 | |
2 | 27.36 | |
2.3 | 31.3 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 |
Bảng quy cách thép hộp cỡ lớn
ĐK ngoài mm | Độ dày mm | Trọng lượng | cây/bó |
---|---|---|---|
100x100 | 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 | 36.78 45.69 50.89 54.49 57.97 63.17 68.33 71.74 | 16 |
100x150 | 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 | 46.20 57.46 64.17 68.62 73.04 79.66 86.23 90.58 | 12 |
150x150 | 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 | 55.62 69.24 77.36 82.75 88.12 96.14 104.12 109.42 | 9 |
100x200 | 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 | 55.62 69.24 77.36 82.75 88.12 96.14 109.42 | 8 |
Thép hộp Hòa Phát có tốt không?
Theo công bố, Ống thép Hòa Phát có thị phần số 1 tại Việt Nam. Hòa Phát có dây chuyền sản xuất hiện đại, phôi thép chất lượng cao. Vậy sản phẩm thép hộp Hòa Phát có tốt không?
Thép hộp là gì?
Đầu tiên, chúng tôi hãy cùng tìm hiểu thép hộp là gì nhé.
Thép hộp được sản xuất bằng dây chuyền cán ống, ép từ ống tròn thành các loại ống dạng hộp có 4 cạnh. Có hai loại, thép hộp hình vuông và thép hộp hình chữ nhật.
Tùy vào mỗi nhu cầu, người ta sẽ lựa chọn dùng loại nào hợp lý nhất.
Thép hộp vuông
Hộp vuông là loại hộp có 4 cạnh kích thước bằng nhau, hình vuông.
Xem thêm:
- Bảng giá thép hộp Hòa Phát mạ kẽm hôm nay 23/12/2024 được cập nhật liên tục
- Bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát
Thép hộp chữ nhật
Là loại thép hộp hình chữ nhật. Quý khách có thể tải bảng báo giá mới nhất của các loại thép hộp về để tham khảo.
Chất lượng thép hộp Hòa Phát
Sản phẩm thép hộp của Hòa Phát sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3466.
Quý khách có thể tải về catalogue và hồ sơ năng lực của nhà máy ống thép Hòa Phát để tham khảo các chứng nhận đạt được.
Hướng dẫn mua thép hộp Hòa Phát
Địa chỉ nhà máy
Tại phía Nam, Hòa Phát hiện đang có 2 kho hàng và nhà máy sản xuất tại Bình Dương và Long An.
- Bình Dương: Đường 26, KCN Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương
- Long An: 192 Nguyễn Văn Trỗi, KP 6, TT Bến Lức, Bến Lức, Long An.
Thanh toán
Hòa Phát bán hàng theo trọng lượng lý thuyết đã công bố, không bán hàng qua cân thực tế. Vì vậy, trước khi thanh toán, Quý khách hãy kiểm tra số lượng.
Hãy liên hệ 0931272222 để xác nhận thông tin tài khoản và thanh toán.
Tài khoản: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN
- 0.111.111.999.999 MBbank – Ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nhánh: Quận 8 – TP.HCM
- Các loại thép xây dựng dành cho xây nhà, phân xưởng
- Ống thép đen có bị gỉ sét không? Bảo quản như thế nào?
- Phân Biệt Sắt và Thép: Tìm Hiểu Sự Khác Biệt và Ứng Dụng
- Tiêu chuẩn ASTM A53 là gì? Đặc điểm, Phân loại và Tính chất
- Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Từ khóa » Thép Vuông Mạ Kẽm
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Hòa Phát Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Năm 2022
-
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM
-
Bảng Giá Thép Hộp đen Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
-
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay 01/08/2022
-
Bảng Giá Thép Hộp, Thép ống Hòa Phát Mới Nhất
-
Bảng Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
-
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM - QUY CÁCH - Thái Hòa Phát
-
BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2022 - Thái Hòa Phát
-
THÉP VUÔNG MẠ KẼM
-
Vuông Mạ Kẽm - Thép Hộp Chữ Nhật
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
-
Đặc điểm Của Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Là Gì?