Bảng Lương, Phụ Cấp Ngành Kiểm Sát 2021 Chi Tiết - LuatVietnam

1. Hệ thống Viện kiểm sát gồm những cơ quan nào?

Theo Điều 40 Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 63/2014/QH13, hệ thống Viện kiểm sát gồm:

- Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

- Viện kiểm sát nhân dân cấp cao.

- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh).

- Viện kiểm sát nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương (sau đây gọi là Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện).

- Viện kiểm sát quân sự các cấp.

Trong bài viết này đề cập đến chi tiết xếp lương của các chức danh trong Viện kiểm sát tối cao, cấp cao, cấp tỉnh và cấp huyện.

2. Chi tiết bảng lương phụ cấp ngành Kiểm sát trong năm 2024

Theo đó, hiện nay, các chức danh trong Viện kiểm sát vẫn được xếp lương theo công thức:

Lương = Hệ số x mức lương cơ sở

Trong đó:

Hệ số căn cứ vào từng vị trí, chức vụ và ngạch công chức khác nhau;

Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2024 là 2,34 triệu đồng/tháng. Do đó, lương công chức ngành Kiểm sát trong năm 2024 như sau:

2.1 Mức lương của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Hiện nay, theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao là chức danh lãnh đạo có hai bậc lương với hệ số lần lượt là 10,4 và 11,0. Do đó, mức lương cụ thể của chức danh này trong năm 2021 sẽ là:

Đơn vị: triệu đồng/tháng

Hệ số

Mức lương đến 30/6/2024

Lương từ 01/7/2024

10,4 (bậc 1)

18.720.000

24.336.000

11,0 (bậc 2)

19.800.000

25.740.000

2.2 Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ

Bậc lương

Hệ số

Trước 01/7/2024

Từ 01/7/2024

KIểm sát viên VKSND tối cao, Kiểm sát viên cao cấp

Bậc 1

6,2

11.160.000

14.508.000

Bậc 2

6,56

11.808.000

15.350.400

Bậc 3

6,92

12.456.000

16.192.800

Bậc 4

7,28

13.104.000

17.035.200

Bậc 5

7,64

13.752.000

17.877.600

Bậc 6

8,0

14.400.000

18.720.000

KIểm sát viên VKSND cấp tỉnh, Kiểm sát viên chính

Bậc 1

4,4

7.920.000

10.296.000

Bậc 2

4,74

8.532.000

11.091.600

Bậc 3

5,08

9.144.000

11.887.200

Bậc 4

5,42

9.756.000

12.682.800

Bậc 5

5,76

10.368.000

13.478.400

Bậc 6

6,1

10.980.000

14.274.000

Bậc 7

6,44

11.592.000

15.069.600

Bậc 8

6,78

12.204.000

15.865.200

KIểm sát viên VKSND cấp huyện, Kiểm sát viên

Bậc 1

2,34

4.212.000

5.475.600

Bậc 2

2,67

4.806.000

6.247.800

Bậc 3

3,0

5.400.000

7.020.000

Bậc 4

3,33

5.994.000

7.792.200

Bậc 5

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 6

3,99

7.182.000

9.336.600

Bậc 7

4,32

7.776.000

10.108.800

Bậc 8

4,65

8.370.000

10.881.000

Bậc 9

4,98

8.964.000

11.653.200

3. Mức phụ cấp của các chức danh ngành Kiểm sát

Với chức danh lãnh đạo thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

Đơn vị: triệu đồng/tháng

STT

Các chức danh lãnh đạo

Hệ số

Đến 30/6/2024

Từ 01/7/2024

1

Phó Viện trưởng

1,3

2.340.000

3.042.000

2

Vụ trưởng Vụ nghiệp vụ, Viện trưởng Viện nghiệp vụ, Cục trưởng Cục điều tra

1,05

1.890.000

2.457.000

3

Phó vụ trưởng Vụ nghiệp vụ, Phó viện trưởng Viện nghiệp vụ, Phó Cục trưởng Cục điều tra

0,85

1.530.000

1.989.000

Với chức danh lãnh đạo thuộc Viện Kiểm sát nhân dân cấp cao

Đơn vị: đồng/tháng

STT

Các chức danh lãnh đạo

Hệ số

Hết 30/6/2024

Hết 01/7/2024

1

Viện trưởng

1,2

2.160.000

2.808.000

2

Phó Viện trưởng

1,0

1.800.000

2.340.000

3

Viện trưởng Viện nghiệp vụ

0,9

1.620.000

2.106.000

4

Chánh Văn phòng và cấp trưởng các đơn vị tương đương

0,85

1.530.000

1.989.000

5

Phó Viện trưởng Viện nghiệp vụ

0,7

1.260.000

1.638.000

6

Phó Chánh Văn phòng và cấp phó các đơn vị tương đương

0,65

1.170.000

1.521.000

7

Trưởng phòng thuộc Viện nghiệp vụ

0,55

990.000

1.287000

8

Trưởng phòng và tương đương thuộc Văn phòng và các đơn vị tương đương

0,5

900.000

1.170000

9

Phó Trưởng phòng thuộc Viện nghiệp vụ

0,45

810.000

1.053.000

10

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Văn phòng và các đơn vị

0,4

720.000

936.000

Chức danh lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

Đơn vị: đồng/tháng

STT

Chức danh

TP. Hà Nội

TP. HCM

Đô thị loại I, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

Hệ số

Mức lương

Hệ số

Mức lương

1

Viện trưởng

1.05

1.564.500

0.95

1.415.500

2

Phó Viện trưởng

0.9

1.341.000

0.8

1.192.000

3

Trưởng phòng Nghiệp vụ

0.75

1.117.500

0.65

968.500

4

Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ

0.6

894.000

0.5

745.000

Chức danh lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện

Đơn vị: đồng/tháng

STT

Tiêu chí

Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại I, loại II

Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc Hồ Chí Minh

Huyện, thị xã và các quận còn lại

1

Viện trưởng

Hệ số lương

0,65

0,6

0,55

Hết 30/6/2024

1.170.000

1.080.000

990.000

Từ 01/7/2024

1.521.000

1.404.000

1.287.000

2

Phó Viện trưởng

Hệ số lương

0,5

0,45

0,4

Hết 30/6/2024

900.000

810.000

720.000

Từ 01/7/2024

1.170.000

1.053.000

936.000

3

Trưởng phòng

Hệ số lương

0,4

0,35

0,3

Hết 30/6/2024

720.000

630.000

540.000

Từ 01/7/2024

936.000

819.000

702.000

4

Phó Trưởng phòng

Hệ số lương

0,3

0,25

0,2

Hết 30/6/2024

540.000

450.000

360.000

Từ 01/7/2024

702.000

585.000

468.000

Trên đây là chi tiết lương phụ cấp ngành Kiểm sát trong năm 2024 mới nhất khi không điều chỉnh mức lương cơ sở cũng như chưa thực hiện cải cách tiền lương. Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ, giải đáp.

Từ khóa » Tiền Lương Kiểm Sát Viên