Bảng Tham Khảo Về Lựa Chọn Chính Tả (đối Với Một Số ...
Có thể bạn quan tâm
- Bỏ qua primary navigation
- Skip to main content
- Bỏ qua primary sidebar
- Bỏ qua footer
- Ngôn ngữ học xã hội
Hiện nay, trong chữ quốc ngữ có hiện tượng không tương ứng 1:1 giữa âm đọc và cách viết cũng như giữa cách phát âm địa phương với cách viết được coi là chuẩn chính tả. Quy định tạm thời về chính tả trong sách giáo khoa mới có đưa ra một bảng tham khảo về lựa chọn chính tả (đối với một số trường hợp có các biến thể). Do danh sách tương đối dài nên ngonngu.net chỉ có thể giới thiệu dần dần. Dưới đây là phần từ A đến M. Chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung trong thời gian tới.
Lựa chọn | Không lựa chọn |
---|---|
A – Ă – Â | |
ái chà | ái dà |
an ủi | yên uỷ |
ảo não | áo náo |
ăn rơ | ăn giơ |
ăn rở | ăn dở |
ẩm sì | ẩm xì |
ân huệ | ơn huệ |
ân nghĩa | ơn nghĩa |
ẩn nấp | ẩn núp |
B | |
bạc màu | bạc mầu |
bánh giầy | bánh giày |
bao dung | bao dong |
bảo bối | bửu bối |
bảo lãnh | bảo lĩnh |
bảy mươi | bẩy mươi |
bặm trợn | bậm trợn |
bẹp rúm | bẹp dúm |
bề dày | bề dầy |
bênh nhau | binh nhau |
bêu riếu | bêu diếu |
bí thư | bí thơ |
bóng bẩy | bóng bảy |
bóng râm | bóng dâm |
bọng đái | bóng đái |
bồ kết | bồ kếp |
bột phát | bộc phát |
bờ giậu | bờ dậu |
búa đinh | búa đanh |
bùng nhùng | lùng nhùng |
bứng | bấng |
C | |
cá diếc | cá giếc |
cạch đến già | kệch đến già |
cách chức | cất chức |
cài huy hiệu | gài huy hiệu |
cải soong | cải xoong |
cảm ơn | cám ơn |
can trường | can tràng |
càn khôn | kiền khôn |
cày ruộng | cầy ruộng |
cạy cửa | cậy cửa |
cập kèm | cặp kèm |
câu kết | cấu kết |
cây gãy | cây gẫy |
cậy cục | cạy cục |
chầm bập | chầm vập |
chấm phẩy | chấm phảy |
chạy dạt ra | chạy giạt ra |
chặn lại | chận lại |
chần chừ | chần chờ |
chấn song | chắn song |
chấp chới | chớp chới |
chập chờn | chợp chờn |
chây lười | trây lười |
chè hạt | chè hột |
chễm trệ | chễm chện |
chệnh choạng | chuệnh choạng |
chềnh ềnh | chình ình |
chếnh choáng | chuếnh choáng |
chiến cuộc | chiến cục |
chín nhừ | chín dừ |
chói lọi | chói lói |
chỏng gọng | chổng gọng |
chổng kềnh | chỏng kềnh |
chống chếnh | trống chếnh |
chơ vơ | trơ vơ |
chụp giật | chụp giựt |
chưng hửng | châng hẩng |
co dãn | co giãn |
cỏ tranh | cỏ gianh |
có lẽ | có nhẽ |
cơn dông | cơn giông |
cổ vũ | cổ võ |
cỏ tranh | cỏ gianh |
có lẽ | có nhẽ |
cởi | cổi |
cúi gằm | cúi giầm |
cùng một giuộc | cùng một duộc |
cụt lủn | cụt ngủn |
cứng cáp | cứng cát |
cưỡi | cỡi |
cựu trào | cựu triều |
D | |
dạm hỏi | giạm hỏi |
dãn nở | giãn nở |
dang (tay, cánh) | giang (tay, cánh) |
dao nhíp | dao díp |
dào dạt | rào rạt |
dạt (vào bờ) | giạt (vào bờ) |
day dứt | ray rứt |
dãy nhà | dẫy nhà |
dấm dẳn | dấm dẳng |
dấm dúi | giấm giúi |
dậm doạ | giậm doạ |
dập dềnh | rập rềnh |
dầu trị gàu | dầu trị gầu |
dây chun | dây thun |
dây mực | giây mực |
dềnh dàng | rềnh ràng |
diếp cá | giấm cá |
dĩn | rĩn |
dòm dỏ | nhòm nhỏ |
dòm ngó | nhòm ngó |
dỏng tai | giỏng tai |
dớp nhà | rớp nhà |
dông tố | giông tố |
dùi mài | dồi mài |
dùi mài | giùi mài |
dúi dụi | giúi giụi |
dụi mắt | giụi mắt |
dùng dằng | dùng dắng |
Đ | |
đánh giậm | đánh dậm |
đày đoạ | đầy đoạ |
đẵn cây | đẫn cây |
đằng hắng | đặng hắng |
đầm đìa | đằm đìa |
đậm đà | đặm đà |
đầu tàu | đầu tầu |
đây đẩy | đay đảy |
đầy rẫy | đày dẫy |
đầy tớ | đày tớ |
đểnh đoảng | đuểnh đoảng |
đi đày | đi đầy |
đục ngầu | đục ngàu |
đường diềm | đường riềm |
đường sá | đường xá |
E – Ê | |
eo sèo | eo xèo |
êm ru | êm ro |
G | |
gà dây | gà giây |
gánh nước | ghính nước |
gàu tát nước | gầu tát nước |
gảy đàn | gẩy đàn |
gãy gõ/gãy gọn | gẫy góc/gẫy gọn |
gặm cỏ | gậm cỏ |
gặm nhấm | gậm nhấm |
gầm ghè | gầm ghè |
gầm giường | gậm giường |
gần gũi | gần gụi |
gầy gò/gầy guộc | gày gò/gày guộc |
gậy tầy | gậy tày |
ghềnh đá | gành đá |
ghềnh thác | gành thác |
gỉ (sắt) | rỉ (sắt) |
già dặn | già giặn |
giả sử | giả thử |
gian giảo | gian xảo |
giàn giáo | dàn giáo |
giàn giụa | ràn rụa |
giành giật | giành giựt |
giáo mác | dáo mác |
giàu có/giàu sang | giầu có/giầu sang |
giày dép/giày vò/giày xéo | giầy dép/giầy vò/giầy xéo |
giãy chết | giẫy chết |
giãy giụa | giẫy giụa |
giãy nảy | giãy nẩy |
giao tiếp | giao tế |
giâm cành | dâm cành |
giẫm đạp | dẫm đạp |
giẫm phải gai | dẫm phải gai |
giậm chân | dậm chân |
giâu gia | dâu da |
giễu cợt | riễu cợt |
giòn giã | ròn rã |
gióng giả | dóng giả |
gióng mía | dóng mía |
giở giói | dở dói |
giở quẻ | trở quẻ |
giội nước | dội nước |
giũa móng tay | dũa móng tay |
goá bụa | hoá bụa |
gọt giũa | gọt dũa/gọt rũa |
H | |
hằng ngày | hàng ngày |
hắt hủi | hất hủi |
hầm hè | hằm hè |
hẻm núi | hẽm núi |
hỉ hả | hể hả |
hoa màu | hoa mầu |
hoan nghênh | hoan nghinh |
hóc búa | hắc búa |
học lỏm | học lóm |
hoen gỉ | hoen rỉ |
hộ mệnh | hộ mạng |
hun đúc | un đúc |
huyên thuyên | huyên thiên |
K | |
kể chuyện | kể truyện |
kếch sù | kếch xù |
kền kềm (chim) | kên kên |
kết cục | kết cuộc |
khai mào | khơi mào |
kham khổ | khem khổ |
khảng khái | khẳng khái |
khẳng khiu | khẳng kheo |
khập khiễng | khập khễnh |
khập khưỡng | khấp khưởng |
khệnh khạng | khệnh khoạng |
khỉ đột | khỉ độc |
khỉ gió | khí gió |
khiêm nhường | khiêm nhượng |
khiêng | khênh |
khiếp đảm | khiếp đởm |
khinh mạn | khi mạn |
khinh rẻ | khinh dể/khi dể |
khoái trá | khoái chá |
khoeo khư (gầy) | kheo khư |
khúc nhôi | khúc nôi |
khúc chiết | khúc triết |
kiêu sa | kiêu xa |
kiềm chế | kềm chế |
kính | kiếng |
L | |
láng giềng | láng diềng |
lãng quên | nhãng quên |
lảo đảo | lểu đểu |
lạt giang | lạt dang |
làu bàu | lầu bầu |
lay ơn | la dơn |
lay lắt | lây lất |
lạy lục | lậy lục |
lăm lăm | nhăm nhăm |
lăm le | nhăm nhe |
lâm râm | lâm dâm |
lầm rầm | lầm dầm |
lập bập | lặp bặp |
liên kết | kết liên |
linh lợi | lanh lợi |
lĩnh tiền | lãnh tiền |
lĩnh vực | lãnh vực |
lọ lem | nhọ nhem |
loăng quăng | lăng quăng |
lom đom (lửa cháy) | lom dom |
lon ton (chạy) | lon xon |
lơ là | lơi là |
lỡ bước | nhỡ bước |
lởn vởn | lẩn vẩn |
lỗ rò | lỗ dò |
lố lăng | nhố nhăng |
lông lốc (lăn) | long lóc |
lúa trỗ | lúa giỗ |
lúc nãy | lúc nẫy |
lũn cũn | lủn củn/lũn chũn |
lúng búng | lủng bủng |
luýnh quýnh | lính quýnh |
lưu huỳnh | lưu hoàng |
lừa gạt | lường gạt |
M | |
mái tranh | mái gianh |
mãn tính | mạn tính |
mãng cầu | mảng cầu |
mạt chược | mà chược |
màu bột | mầu bột |
màu mè/màu mỡ | mầu mè/mầu mỡ |
màu sắc | mầu sắc |
mày mò | mầy mò |
mắc mứu | mắc míu |
mầu nhiệm | màu nhiệm |
mơ màng | mơ mòng |
mồng một | mùng một |
mũ mãng | mũ mão |
mũi dùi | mũi giùi |
mung lung | mông lung |
mưa giăng giăng | mưa dăng dăng |
(còn tiếp)
___________________
Nguồn tham khảo: Quy định tạm thời về chính tả trong sách giáo khoa mới, 2002
Dẫn theo Nguyễn Văn Khang. Kế hoạch hoá ngôn ngữ: Ngôn ngữ học xã hội vĩ mô. Nxb Khoa học Xã hội. 2003. Trang 414 – 433.
Chia sẻ:
- Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Mở trong cửa sổ mới)
- Bấm để chia sẻ trên Twitter (Mở trong cửa sổ mới)
- Nhấp để chia sẻ trên WhatsApp (Mở trong cửa sổ mới)
- Bấm để chia sẻ lên LinkedIn (Mở trong cửa sổ mới)
Sidebar chính
Mục lục
Footer
Đăng kí theo dõi
Nhập địa chỉ email của bạn để nhận thông báo khi có bài mới.
Địa chỉ email
Đăng kí
Liên kết
- Nhóm Facebook
- Dự án S – Công cụ tiếng Việt
- Paratime Studio
Tìm kiếm
TìmLiên hệ và Hỗ trợ
Từ khóa » Bặm Trợn Hay Bậm Trợn
-
Từ điển Tiếng Việt "bặm Trợn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bặm Trợn - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Bậm Trợn - Từ điển Việt
-
Bậm Trợn,Bặm Trợn Nghĩa Là Gì?
-
Bặm Trợn Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bậm Trợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
BẶM TRỢN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bặm Bậm | Chính Tả Tiếng Việt
-
'bậm Trợn' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Từ Bậm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Bặm Trợn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt