Nghĩa Của Từ Bặm Trợn - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) có vẻ dữ tợn, hung hăng, thường biểu lộ ra mặt như bặm miệng, trợn mắt, v.v.
"Trương Rỗ rất xấc láo, bặm trợn, gặp chuyện gì trái ý là gã hầm hè đe nẹt (...)" (NgKiên; 15) Đồng nghĩa: bậm trợn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%E1%BA%B7m_tr%E1%BB%A3n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Bặm Trợn Hay Bậm Trợn
-
Từ điển Tiếng Việt "bặm Trợn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bậm Trợn - Từ điển Việt
-
Bậm Trợn,Bặm Trợn Nghĩa Là Gì?
-
Bặm Trợn Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bậm Trợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
BẶM TRỢN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bặm Bậm | Chính Tả Tiếng Việt
-
'bậm Trợn' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Bảng Tham Khảo Về Lựa Chọn Chính Tả (đối Với Một Số ...
-
Từ Bậm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Bặm Trợn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt