Từ Điển - Từ Bậm Trợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bậm trợn
bậm trợn | Nh. Bặm trợn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bậm trợn | tt Nói trẻ em mập mạp: Nuôi con được bậm trợn thế này, bố mẹ cũng vui mừng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bậm trợn | t. (đph). Nói trẻ nhỏ khoẻ mạnh chắc chắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bân hân
bân nhân
bân rân
bần
bần
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông Tuyết chọn toàn dân bậm trợn được quen thân từ trước. |
Có khi hắn ngúc ngoắc đầu vẻ khó chịu , hoặc nói giả cách bậm trợn : "à , má nghe lời Việt cộng dụ tôi hả?". |
Con bé thỏ thẻ : Dì út nấu cơm cho con ăn đó hả? Quyên day lại bậm trợn.n : Nấu cho màỷ Không ở nhà với ngoại , vô đây cơm gạo đâu mà cho mày ăn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bậm trợn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bặm Trợn Hay Bậm Trợn
-
Từ điển Tiếng Việt "bặm Trợn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bặm Trợn - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Bậm Trợn - Từ điển Việt
-
Bậm Trợn,Bặm Trợn Nghĩa Là Gì?
-
Bặm Trợn Nghĩa Là Gì?
-
BẶM TRỢN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bặm Bậm | Chính Tả Tiếng Việt
-
'bậm Trợn' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Bảng Tham Khảo Về Lựa Chọn Chính Tả (đối Với Một Số ...
-
Từ Bậm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Bặm Trợn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt