BẢNG TRA BU LÔNG - BÁO GIÁ BULONG NEO (2021)
Bảng tra Bu lông – hay còn có tên gọi khác là bu lông móng hoặc bulong neo. Tên tiếng anh của chúng là Anchor Bolts, là thành phẩm gia công cơ khí kim loại hiện đại. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm Bulong neo nhé !!!
BẢNG TRA TIẾT DIỆN BU LÔNG
Để tính được tiết diện bu lông neo, ta có công thức sau
Abn = Π /4 * [d – (0.9382 * p)]2 = 0.7854 * [d – (0.9382 * p)]2
Trong đó:
– d: đường kính danh nghĩa của bu lông
-p : bước ren ( ký hiệu của từ pitch). Giá trị P theo các loại bulong được cho trong TCVN 1916 : 1995 và được thống nhất ở nhiều tiêu chuẩn
Và dưới đây là bảng tra tiết diện với đầy đủ kích thước đường kính, bước ren và diện tích thực của bu lông.
Nominal | Pitch | Stress Area |
Size | mm(milimet) | mm2 |
M3 | 0.50 | 5.03 |
M4 | 0.70 | 8.78 |
M5 | 0.80 | 14.20 |
M6 | 1.00 | 20.10 |
M8 | 1.25 | 36.60 |
M10 | 1.50 | 58.00 |
M12 | 1.75 | 84.30 |
M14 | 2.00 | 115.00 |
M16 | 2.00 | 157.00 |
M18 | 2.50 | 192.00 |
M20 | 2.50 | 245.00 |
M22 | 2.50 | 303.00 |
M24 | 3.00 | 353.00 |
M27 | 3.00 | 459.00 |
M30 | 3.50 | 561.00 |
M33 | 3.50 | 694.00 |
M36 | 4.00 | 817.00 |
M39 | 4.00 | 976.00 |
M42 | 4.50 | 1121.00 |
M48 | 5.00 | 1473.00 |
M52 | 5.00 | 1758.00 |
M64 | 6.00 | 2676.00 |
BẢNG TRA BULONG THEO KHỐI LƯỢNG
STT. | 1m chiều dài (kg) |
M14 | 1.20 |
M16 | 1.57 |
M18 | 1.99 |
M20 | 2.46 |
M24 | 3.54 |
M27 | 4.49 |
M30 | 5.54 |
M33 | 6.71 |
M36 | 7.99 |
M39 | 9.37 |
M42 | 10.87 |
M45 | 12.48 |
M48 | 14.2 |
M52 | 16.66 |
M56 | 19.32 |
M60 | 22.18 |
M64 | 25.24 |
M72 | 31.95 |
BẢNG TRA THEO CƯỜNG ĐỘ BU LONG NEO
Ví dụ: Bu lông neo có cấp bền 8.8 thì thông số này có nghĩa là :
– độ bền kéo tối thiểu là 80kgf / mm2
– giới hạn chảy thấp nhất là 80% x 80 = 64kgf /mm2
XNK TÂN QUANG – kiến tạo công trình tương lai
Hiện nay có rất nhiều tài liệu cung cấp các tiêu chuẩn cụ thể của bulong neo. Tuy nhiên không phải công trình nào cũng có tiêu chuẩn đúng như vậy, bởi mỗi công trình lại có kết cấu và yêu cầu riêng. Từ đó bulong neo sẽ được sản xuất theo đơn đặt hàng và bản vẽ của các công trình cụ thể.
XNK TÂN QUANG là đơn vi chuyên cung cấp BULONG NEO các loại, các cấp bền khác nhau. Bên cạnh đó, chúng tôi nhận GIA CÔNG theo yêu cầu của mỗi bản vẽ. Các sản phẩm Bulong neo TÂN QUANG sản xuất đều dựa trên công nghệ và trang thiết bị cực kỳ hiện đại, sản xuất với số lượng lớn mà không mất thời gian quá nhiều.
CÁC SẢN PHẨM KHÁC MÀ TÂN QUANG CUNG CẤP
Bulong neo J – L – U- I
Bulong liên kết ( 10.9, 8.8, s10t, f10t, a325 )
Thanh ren – Tyren – Vít bắn tôn
CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU TÂN QUANG
Địa chỉ : Toà nhà Bitexco, 72 Hải Triều, Bến Nghé, Q1
SĐT: 0981. 057.531
Thời gian làm việc: 8h-17g30
Từ khóa » Bu Lông M42 Giá Bao Nhiêu
-
Báo Giá Bu Lông Neo M42 Tại Hà Nội, Thép đen C45 Cấp Bền 5.6, 6.6:
-
BU LÔNG NEO M42 (BÁO GIÁ) | NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẠI TP. HCM
-
Báo Giá Bu Lông Neo Móng M12, M14, M16, M18, M20, M24, M27 ...
-
Báo Giá Bu Lông Neo M42 Tại Vĩnh Phúc - Bulongthanhren
-
Bảng Giá Bulong Neo (bulong Móng) 2020 Cập Nhật Mới Nhất
-
Báo Giá Bulong Móng (bulong Neo) - Vietmysteel
-
Bảng Giá Bu Lông Tiến Nhi Mới Nhất 2021 - Bản Mã
-
Báo Giá Bu Lông Neo Móng M14,M16,M18,M20,M22,M24,M27,M30 ...
-
BÁO GIÁ BU LÔNG NEO TẠI HCM - GIÁ CẠNH TRANH - Bitaco
-
Bu Lông Size Lớn Các Loại - Bu Lông M20, M22, M24, M27, M30...
-
Sản Xuất Bulong Móng M42 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
-
Bu Lông Móc Cẩu M42 Tải Trọng Nâng Hạ 7000 Kg | Shopee Việt Nam
-
Bảng Tra Bu Lông Neo - Stcgroup
-
Giá Bulong Neo J I Cấp Bền 5.6, 8.8 - Tôn Thép Sáng Chinh