Bảng Tra Cứu Nhanh Tổng Hợp Ngữ Pháp N5
Có thể bạn quan tâm
Bảng tra cứu nhanh tổng hợp ngữ pháp N5
Để không mất thời gian khi tra cứu nhanh bảng tổng hợp cấp độ ngữ pháp N5 JLPT các bạn có thể tra cứ 60 mẫu câu ngữ pháp N5 dưới và xem những mẫu ví dụ cụ thể nhé.
Bạn có thể tham khảo:
Ngữ pháp JLPT N5 mẫu câu 0 đến 20
Ngữ pháp JLPT N5 mẫu câu 21 đến 40
Ngữ pháp JLPT N5 mẫu câu 41 đến 60
BẢNG TRA CỨU NGỮ PHÁP N5:
STT | Mẫu ngữ pháp |
1 | N1は~ [Trợ từ] thì, là, ở; N1は~です là động từ “to be” |
2 | も~ [Trợ từ] cũng, too, also |
3 | [Place/Mean/Tool]でV : [Trợ từ]tại, ở, vì, bằng, với |
4 | Placeに/ へ V : [Trợ từ] (đi/đến) vào, vào trong, tới (địa điểm, ..) |
5 | [Time]に、~ : vào lúc, trong thời gian |
6 | ObjectをV: [Trợ từ wo: đối tượng tác động của hành động] |
7 | NとV : làm gì với ai |
8 | [Person]にV: cho ~, nhận ~ từ ai |
9 | N1とN2: N1 và N2 |
10 | ClauseがClause2: [Trợ từ] Vế1 nhưng Vế2 |
11 | N1からN2まで : từ N1 đến N2 (time, place, …) |
12 | あまり~ない : không ~ lắm (mức độ không nhiều) |
13 | 全然Vない (zenzen) Hoàn toàn không (làm gì) |
14 | なかなか~ない: mãi mà không (thể) làm gì |
15 | Vませんか? Anh/ chị cùng … với tôi không? (mời, rủ) |
16 | Nがあります。 Có (tĩnh vật) ở đâu đó |
17 | Nがいます。 Có (động vật) ở đâu đó |
18 | 数量(number)+動詞(V): Số lượng tác động của V (mua mấy cái) |
19 | [time] に~回: Làm N lần trong khoảng thời gian Time |
20 | Vましょう: chúng ta hãy cùng V |
21 | Vましょうか? Tôi V giúp cho bạn nhé |
22 | Nがほしい: Muốn có N |
23 | Vたい Tôi muốn làm gì |
24 | PlaceへPurposeをVに行く: Đi đến … để làm mục đích gì |
25 | Vてください: Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì) |
26 | Vないてください: Xin đừng / không V |
27 | Vてもいいです(か): Tôi có được phép V (không?) |
28 | Vてはいけません: Không được làm gì |
29 | Vなくてもいいです:Không phải, không cần V (làm gì) |
30 | Vなければなりません: Phải làm gì |
31 | Vないといけない: Phải (làm gì) |
32 | Vなくちゃいけない: Không thể không (= phải làm gì) |
33 | ~だけ: Chỉ có ~ |
34 | Phrase1からPhrase2: Vì Vế1 nên Vế2 |
35 | Vのが~: Danh từ hóa động từ / VD: Thích việc (làm gì) |
36 | Vのを~: Danh từ hóa động từ |
37 | [V/A]のは~ : Danh từ hóa động từ/tính từ |
38 | もうVました: Đã làm gì xong |
38 | まだVていません。: Vẫn chưa làm gì |
40 | N1はN2よりA: [So sánh hơn] N1 A(tính từ) hơn N2 |
41 | N1はN2ほどAない [So sánh kém hơn] N1 không A bằng N2 |
42 | ~と同じ+です: Giống với, tương tự với |
43 | N1のなかでN2がいちばんA: Trong số N1 (cá) thì N2 (cá hồi) là A (ngon) nhất |
44 | A{い}く/ A{な}になる。 Trở thành, trở nên |
45 | AもVない Cho dù A cũng không V |
46 | V1たりV2たりする: Lúc thì V1 lúc thì V2 |
47 | Vている Đang làm gì (thể tiếp diễn) |
48 | Vdicことがある Có khi, thỉnh thoảng (làm gì) |
49 | Vないことがある Có khi không (làm gì) |
50 | Vたことがある Đã từng (làm gì) |
51. | や~など: (Ví dụ) như là … và … (liệt kê không đầy đủ) |
52. | Sentenceので~: Bởi vì ~ nên ~ |
53. | まえに~ : Ở phía trước … (không gian) / Trước khi (thời gian) |
54. | Vてから:Sau khi ~ (sau khi kết thúc 1 hành động thì làm gì khác) |
55 . | Vたあとで: Sau khi đã … (sau khi kết thúc hẳn việc gì thì …) |
56. | とき: Khi/Lúc … |
57. | でしょう? ~ đúng không? Có lẽ là ~? |
58. | 多分~でしょう (tabun~deshou) Phải chăng là / Có lẽ là … |
59. | Sentenceと思います : Tôi nghĩ rằng |
60. | Sentenceと言います : (Ai) nói rằng / nói là (dùng trích dẫn) |
Tìm hiểu thêm Ngữ Pháp JLPT N4
Từ khóa » Tổng Hợp Mẫu Câu N5
-
[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N5 ] Tổng Hợp 60 Mẫu Câu - JPOONLINE
-
60 MẪU NGỮ PHÁP N5 KÈM VÍ DỤ CỤ THỂ - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Tổng Hợp 60 Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 (Phần1) - Sách 100
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N5 Luôn Luôn Xuất Hiện Trong đề Thi JLPT
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N5
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 - Tổng Hợp Cách Dùng Trợ Từ Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 đầy đủ Nhất - Akira Education
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N5 Cần Thiết để ôn Thi - Dekiru
-
60 Mẫu Câu Ngữ Pháp N5 - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Tổng Hợp
-
Tổng Hợp 9 Mẫu Câu Thể ます HAY DÙNG NHẤT
-
60 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 (Phần 1)
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N5, N4, N3 - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp 8 Mẫu Ngữ Pháp Tiếng Nhật Kết Hợp Với Thể ない