Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Bảng tuần hoàn hóa học (hay còn gọi là bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) được sắp xếp để các nhà khoa học có thể nhanh chóng phân biệt các thuộc tính của các nguyên tố hóa học riêng lẻ như khối lượng, số điện tử, cấu hình điện tử và các tính chất hóa học độc đáo của chúng; được giới thiệu, sử dụng phổ biến trong chương trình Hóa học lớp 8, 9, 10, 11, 12.
Kim loại nằm ở bên trái của bảng, trong khi phi kim loại nằm ở bên phải. Việc sắp xếp các yếu tố để giúp chúng ta hiểu hơn lần đầu tiên được cung cấp bởi Dmitri Mendeleev. Bảng tuần hoàn các nguyên tố với tên, số hiệu nguyên tử, ký hiệu và khối lượng được mã hóa bằng màu sắc để học sinh, sinh viên và nhà nghiên cứu tham khảo dễ dàng hơn.
Bảng tuần hoàn hóa học Full HD. Click vào ảnh để phóng to
Chế độ Toàn màn hình
Tải bảng tuần hoàn bằng chữ, bằng hình: file PDF
Nguyên tắc sắp xếp
– Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
– Cùng số lớp electron được xếp thành 1 chu kì (hàng).
– Cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 nhóm (cột) => Tính chất giống nhau trong tính chất hóa học.
– (Nhóm cột) Electron hóa trị = e lớp ngoài cùng + e phân lớp d chưa bão hòa
– Mỗi hàng gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
– Một chu kì thường bắt đầu bằng 1 Kim loại kiềm và kết thúc bằng 1 Khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7).
– Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì, được đánh số từ 1 đến 7.
Biểu đồ bảng tuần hoàn liệt kê các nguyên tố theo tên theo thứ tự bảng chữ cái bao gồm ký hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử và giá trị độ âm điện để bạn tham khảo nhanh chóng và đơn giản.
Tên nguyên tố | Ký hiệu | Số nguyên tử | Độ âm điện (χ) |
---|---|---|---|
Actinium | Ac | 89 | 1.1 |
Aluminum | Al | 13 | 1.61 |
Americium | Am | 95 | 1.3 |
Antimony | Sb | 51 | 2.05 |
Argon | Ar | 18 | |
Arsenic | As | 33 | 2.18 |
Astatine | At | 85 | 2.2 |
Barium | Ba | 56 | 0.89 |
Berkelium | Bk | 97 | 1.3 |
Beryllium | Be | 4 | 1.57 |
Bismuth | Bi | 83 | 2.02 |
Bohrium | Bh | 107 | |
Boron | B | 5 | 2.04 |
Bromine | Br | 35 | 2.96 |
Cadmium | Cd | 48 | 1.69 |
Calcium | Ca | 20 | 1 |
Californium | Cf | 98 | 1.3 |
Carbon | C | 6 | 2.55 |
Cerium | Ce | 58 | 1.12 |
Cesium | Cs | 55 | 0.79 |
Chlorine | Cl | 17 | 3.16 |
Chromium | Cr | 24 | 1.66 |
Cobalt | Co | 27 | 1.88 |
Copper | Cu | 29 | 1.9 |
Curium | Cm | 96 | 1.3 |
Darmstadtium | Ds | 110 | |
Dubnium | Db | 105 | |
Dysprosium | Dy | 66 | 1.22 |
Einsteinium | Es | 99 | 1.3 |
Erbium | Er | 68 | 1.24 |
Europium | Eu | 63 | |
Fermium | Fm | 100 | 1.3 |
Fluorine | F | 9 | 3.98 |
Francium | Fr | 87 | 0.7 |
Gadolinium | Gd | 64 | 1.2 |
Gallium | Ga | 31 | 1.81 |
Germanium | Ge | 32 | 2.01 |
Gold | Au | 79 | 2.54 |
Hafnium | Hf | 72 | 1.3 |
Hassium | Hs | 108 | |
Helium | He | 2 | |
Holmium | Ho | 67 | 1.23 |
Hydrogen | H | 1 | 2.2 |
Indium | In | 49 | 1.78 |
Iodine | I | 53 | 2.66 |
Iridium | Ir | 77 | 2.2 |
Iron | Fe | 26 | 1.83 |
Krypton | Kr | 36 | 3 |
Lanthanum | La | 57 | 1.1 |
Lawrencium | Lr | 103 | |
Lead | Pb | 82 | 2.33 |
Lithium | Li | 3 | 0.98 |
Lutetium | Lu | 71 | 1.27 |
Magnesium | Mg | 12 | 1.31 |
Manganese | Mn | 25 | 1.55 |
Meitnerium | Mt | 109 | |
Mendelevium | Md | 101 | 1.3 |
Mercury | Hg | 80 | 2 |
Molybdenum | Mo | 42 | 2.16 |
Neodymium | Nd | 60 | 1.14 |
Neon | Ne | 10 | |
Neptunium | Np | 93 | 1.36 |
Nickel | Ni | 28 | 1.91 |
Niobium | Nb | 41 | 1.6 |
Nitrogen | N | 7 | 3.04 |
Nobelium | No | 102 | 1.3 |
Oganesson | Uuo | 118 | |
Osmium | Os | 76 | 2.2 |
Oxygen | O | 8 | 3.44 |
Palladium | Pd | 46 | 2.2 |
Phosphorus | P | 15 | 2.19 |
Platinum | Pt | 78 | 2.28 |
Plutonium | Pu | 94 | 1.28 |
Polonium | Po | 84 | 2 |
Potassium | K | 19 | 0.82 |
Praseodymium | Pr | 59 | 1.13 |
Promethium | Pm | 61 | |
Protactinium | Pa | 91 | 1.5 |
Radium | Ra | 88 | 0.9 |
Radon | Rn | 86 | |
Rhenium | Re | 75 | 1.9 |
Rhodium | Rh | 45 | 2.28 |
Roentgenium | Rg | 111 | |
Rubidium | Rb | 37 | 0.82 |
Ruthenium | Ru | 44 | 2.2 |
Rutherfordium | Rf | 104 | |
Samarium | Sm | 62 | 1.17 |
Scandium | Sc | 21 | 1.36 |
Seaborgium | Sg | 106 | |
Selenium | Se | 34 | 2.55 |
Silicon | Si | 14 | 1.9 |
Silver | Ag | 47 | 1.93 |
Sodium | Na | 11 | 0.93 |
Strontium | Sr | 38 | 0.95 |
Sulfur | S | 16 | 2.58 |
Tantalum | Ta | 73 | 1.5 |
Technetium | Tc | 43 | 1.9 |
Tellurium | Te | 52 | 2.1 |
Terbium | Tb | 65 | |
Thallium | Tl | 81 | 1.62 |
Thorium | Th | 90 | 1.3 |
Thulium | Tm | 69 | 1.25 |
Tin | Sn | 50 | 1.96 |
Titanium | Ti | 22 | 1.54 |
Tungsten | W | 74 | 2.36 |
Ununbium | Uub | 112 | |
Ununhexium | Uuh | 116 | |
Ununpentium | Uup | 115 | |
Ununquadium | Uuq | 114 | |
Ununseptium | Uus | 117 | |
Ununtrium | Uut | 113 | |
Uranium | U | 92 | 1.38 |
Vanadium | V | 23 | 1.63 |
Xenon | Xe | 54 | 2.6 |
Ytterbium | Yb | 70 | |
Yttrium | Y | 39 | 1.22 |
Zinc | Zn | 30 | 1.65 |
Zirconium | Zr | 40 | 1.33 |
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
- Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất hóa học của các nguyên tố:
- Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí và tính chất nguyên tố đó
- Kim loại là gì? Danh sách các nguyên tố kim loại
- Kim loại kiềm là gì? Danh sách các kim loại kiềm
- Kim loại kiềm thổ là gì?
- Nước cứng là gì? Phân loại, Tác hại, Phương pháp làm mềm
9 Cách rèn luyện khả năng tư duy
Bài viết sauNhà nước chủ nô là gì? Bản chất, chức năng, hình thức, bộ máy
Có thể bạn quan tâm
Phản ứng hóa học là gì? Phân loại, ví dụ
06/07/2021Kim loại là gì? Danh sách các nguyên tố kim loại
14/06/2021Cân bằng hóa học là gì?
06/07/2021Nước cứng là gì? Phân loại, Tác hại, Phương pháp làm mềm
15/06/2021Kim loại kiềm thổ là gì?
15/06/2021Hóa phân tích là gì? Chức năng, phân loại, ứng dụng
06/07/2021Follow Us
Facebook Twitter Instagram Pinterest Linkedin YoutubeRecent Posts
Phương pháp sơ cứu người bị bỏng
30/05/2022Phương tiện và kĩ thuật chữa cháy
30/05/2022Những nguyên nhân gây cháy nổ và biện pháp đề phòng
29/05/2022Qui định điện trở nối đất
29/05/2022Quy định An toàn đối với đường dây, cáp điện
29/05/2022
Categories
- Ẩm thực (1)
- An toàn lao động và môi trường (19)
- Báo chí truyền thông (27)
- Bảo hiểm (11)
- Bất động sản (21)
- Chuyển Đổi (108)
- Du lịch (5)
- Đạo đức học (20)
- Địa lý kinh tế và xã hội (137)
- Giáo dục (34)
- Hệ thống thông tin (32)
- Hóa học (9)
- Khoa học Chính trị (66)
- Khoa học Công nghệ (14)
- Khoa học tư duy (22)
- Kiến trúc – Xây dựng (1)
- Kinh tế và Kinh doanh (310)
- Lịch sử (144)
- Logic học (16)
- Marketing (15)
- Mỹ học (18)
- Nghiên cứu khoa học (70)
- Nông nghiệp (29)
- Pháp luật (2)
- Phát triển bản thân (39)
- Quản trị hành chính (26)
- Quốc phòng An ninh (45)
- Sinh học (46)
- Tài chính Tiền tệ (104)
- Tâm linh (8)
- Tâm lý học (141)
- Thể dục Thể thao (33)
- Thể thao (210)
- Thiền học (19)
- Thiên văn học (69)
- Thuế (29)
- Tiếng Việt (33)
- Toán học (4)
- Tôn giáo học (12)
- Tổng hợp (34)
- Trái đất và môi trường (64)
- Triết học (142)
- Tư tưởng Hồ Chí Minh (23)
- Văn hóa học (15)
- Văn học – Nghệ thuật (86)
- Vật liệu may (12)
- Vật lý (12)
- Xã hội học (94)
Lytuong.net – Contact: [email protected]
@2021 - All Right Reserved. Designed and Developed by PenciDesignTừ khóa » Nguyên Tố Uub
-
Unbibi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Copernici – Wikipedia Tiếng Việt
-
Copernici - Cofactor
-
Copernixi - Nguyên Tố Hóa Học - GiHay
-
Bảng Nguyên Tố Hóa Học Mới Nhất Hiện Nay
-
Bảng HTTH 118 Nguyên Tố - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] Danh Sách Các Nguyên Tố Hóa Học - .vn
-
Nguồn Gốc Tên Gọi Các Nguyên Tố Hóa Học
-
Unbibium (Ubb) - ChemicalAid
-
Copernicium - Wikipedia Updit.
-
Tên Của Nguyên Tố Mới 112 Sẽ Là Gì? - WIKI
-
Uub
-
Tên Của Các Nguyên Tố Hóa Học Trong Tiếng Đức Là Gì?