Unbibi – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đặc điểm hóa học
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Unbibi, 122Ubb
Tính chất chung
Tên, ký hiệuunbibi, Ubb
Phiên âmun-bi-bi
Unbibi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal) Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal) Beryli (alkaline earth metal) Bor (metalloid) Carbon (polyatomic nonmetal) Nitơ (diatomic nonmetal) Oxy (diatomic nonmetal) Fluor (diatomic nonmetal) Neon (noble gas)
Natri (alkali metal) Magnesi (alkaline earth metal) Nhôm (post-transition metal) Silic (metalloid) Phosphor (polyatomic nonmetal) Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal) Chlor (diatomic nonmetal) Argon (noble gas)
Kali (alkali metal) Calci (alkaline earth metal) Scandi (transition metal) Titani (transition metal) Vanadi (transition metal) Chrom (transition metal) Mangan (transition metal) Sắt (transition metal) Cobalt (transition metal) Nickel (transition metal) Đồng (transition metal) Kẽm (transition metal) Gali (post-transition metal) Germani (metalloid) Arsenic (metalloid) Seleni (polyatomic nonmetal) Brom (diatomic nonmetal) Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal) Stronti (alkaline earth metal) Yttri (transition metal) Zirconi (transition metal) Niobi (transition metal) Molypden (transition metal) Techneti (transition metal) Rutheni (transition metal) Rhodi (transition metal) Paladi (transition metal) Bạc (transition metal) Cadmi (transition metal) Indi (post-transition metal) Thiếc (post-transition metal) Antimon (metalloid) Teluri (metalloid) Iod (diatomic nonmetal) Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal) Bari (alkaline earth metal) Lantan (lanthanide) Ceri (lanthanide) Praseodymi (lanthanide) Neodymi (lanthanide) Promethi (lanthanide) Samari (lanthanide) Europi (lanthanide) Gadolini (lanthanide) Terbi (lanthanide) Dysprosi (lanthanide) Holmi (lanthanide) Erbi (lanthanide) Thulium (lanthanide) Ytterbi (lanthanide) Luteti (lanthanide) Hafni (transition metal) Tantal (transition metal) Wolfram (transition metal) Rheni (transition metal) Osmi (transition metal) Iridi (transition metal) Platin (transition metal) Vàng (transition metal) Thuỷ ngân (transition metal) Thali (post-transition metal) Chì (post-transition metal) Bismuth (post-transition metal) Poloni (metalloid) Astatin (diatomic nonmetal) Radon (noble gas)
Franci (alkali metal) Radi (alkaline earth metal) Actini (actinide) Thori (actinide) Protactini (actinide) Urani (actinide) Neptuni (actinide) Plutoni (actinide) Americi (actinide) Curium (actinide) Berkeli (actinide) Californi (actinide) Einsteini (actinide) Fermi (actinide) Mendelevi (actinide) Nobeli (actinide) Lawrenci (actinide) Rutherfordi (transition metal) Dubni (transition metal) Seaborgi (transition metal) Bohri (transition metal) Hassi (transition metal) Meitneri (transition metal (predicted)) Darmstadti (transition metal (predicted)) Roentgeni (transition metal (predicted)) Copernici (transition metal) Nihoni (post-transition metal (predicted)) Flerovi (post-transition metal) Moscovi (post-transition metal (predicted)) Livermori (post-transition metal (predicted)) Tennessine (post-transition metal (predicted)) Oganesson (noble gas (predicted))
Ununenni (alkali metal (predicted)) Unbinili (alkaline earth metal (predicted)) Unquaduni (superactinide (predicted)) Unquadbi (superactinide (predicted)) Unquadtri (superactinide (predicted)) Unquadquadi (superactinide (predicted)) Unquadpenti (superactinide (predicted)) Unquadhexi (superactinide (predicted)) Unquadsepti (superactinide (predicted)) Unquadocti (superactinide (predicted)) Unquadenni (superactinide (predicted)) Unpentnili (superactinide (predicted)) Unpentuni (superactinide (predicted)) Unpentbi (superactinide (predicted)) Unpenttri (superactinide (predicted)) Unpentquadi (superactinide (predicted)) Unpentpenti (superactinide (predicted)) Unpenthexi (transition metal (predicted)) Unpentsepti (transition metal (predicted)) Unpentocti (transition metal (predicted)) Unpentenni (transition metal (predicted)) Unhexnili (transition metal (predicted)) Unhexuni (transition metal (predicted)) Unhexbi (transition metal (predicted)) Unhextri (transition metal (predicted)) Unhexquadi (transition metal (predicted))
Unhexpenti (alkali metal (predicted)) Unhexhexi (alkaline earth metal (predicted)) Unhexsepti (post-transition metal (predicted)) Unhexocti (post-transition metal (predicted)) Unhexenni (post-transition metal (predicted)) Unseptnili (post-transition metal (predicted)) Unseptuni (diatomic nonmetal (predicted)) Unseptbi (noble gas (predicted))
Unbiuni (superactinide (predicted)) Unbibi (superactinide (predicted)) Unbitri (superactinide (predicted)) Unbiquadi (superactinide (predicted)) Unbipenti (superactinide (predicted)) Unbihexi (superactinide (predicted)) Unbisepti (superactinide (predicted)) Unbiocti (superactinide (predicted)) Unbienni (superactinide (predicted)) Untrinili (superactinide (predicted)) Untriuni (superactinide (predicted)) Untribi (superactinide (predicted)) Untritri (superactinide (predicted)) Untriquadi (superactinide (predicted)) Untripenti (superactinide (predicted)) Untrihexi (superactinide (predicted)) Untrisepti (superactinide (predicted)) Untriocti (superactinide (predicted)) Untrienni (superactinide (predicted)) Unquadnili (superactinide (predicted))
Unsepttri (eka-superactinide (predicted)) Unseptquadi (eka-superactinide (predicted)) Unseptpenti (eka-superactinide (predicted)) Unsepthexi (eka-superactinide (predicted)) Unseptsepti (eka-superactinide (predicted)) Unseptocti (eka-superactinide (predicted)) Unseptenni (eka-superactinide (predicted)) Unoctnili (eka-superactinide (predicted)) Unoctuni (eka-superactinide (predicted)) Unoctbi (eka-superactinide (predicted)) Unocttri (eka-superactinide (predicted)) Unoctquadi (eka-superactinide (predicted))
-↑Ubb↓(Usb)
unbiuni ← unbibi → unbitri
Số nguyên tử (Z)122
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)
Phân loại  siêu actinit
Nhóm, phân lớpn/a, g
Chu kỳChu kỳ 8
Cấu hình electron[Og] 5g2 8s2 (dự đoán)
mỗi lớp2, 8, 18, 32, 34, 18, 8, 2 (dự đoán)
Tính chất vật lý
Tính chất nguyên tử

Unbibi (phát âm như "un-bi-bi"; tên quốc tế: unbibium; còn được gọi eka-thori hoặc nguyên tố 122) là tên gọi tạm thời của một nguyên tố hóa học chưa biết trong bảng tuần hoàn và được ký hiệu tạm thời là Ubb và số nguyên tử là 122.

Năm 2008, có nhà khoa học cho rằng họ đã khám phá nó trong các mẫu thori tự nhiên[1] nhưng hiện nay việc này không được chấp nhận do các thí nghiệm lập lại gần đây sử dụng các kỹ thuật có độ chính xác cao hơn.

Đặc điểm hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Ephraim Eliav và nnk dự đoán rằng nguyên tố này sẽ có cấu hình electron [Uuo]8s27d18p1.[2]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hòn đảo ổn định

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ A. Marinov; Rodushkin, I.; Kolb, D.; Pape, A.; Kashiv, Y.; Brandt, R.; Gentry, R. V.; Miller, H. W. (2008). “Evidence for a long-lived superheavy nucleus with atomic mass number A=292 and atomic number Z=~122 in natural Th”. International Journal of Modern Physics E. 19: 131. arXiv:0804.3869. Bibcode:2010IJMPE..19..131M. doi:10.1142/S0218301310014662.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Hoffman, Darleane C.; Lee, Diana M.; Pershina, Valeria (2006). “Transactinides and the future elements”. Trong Morss; Edelstein, Norman M.; Fuger, Jean (biên tập). The Chemistry of the Actinide and Transactinide Elements (ấn bản thứ 3). Dordrecht, The Netherlands: Springer Science+Business Media. tr. 1659. ISBN 1-4020-3555-1.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chemistry-Blog: Independent analysis of Marinov’s 122 claim Lưu trữ 2012-10-22 tại Wayback Machine
  • Trang của Marinov Lưu trữ 2009-06-16 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Bảng tuần hoàn mở rộng
  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr
5 Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te  I  Xe
6 Cs Ba La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At Rn
7 Fr Ra Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
8 119 120 1 asterisk 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164  
9 165 166   167 168 169 170 171 172
10   2 asterisks
 
  1 asterisk 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
 
2 asterisks
173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184
Chú giải
  • x
  • t
  • s
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Siêu actinit Eka-​siêu actinit Họ lantan Họ actini Kim loại chuyển tiếp Kim loại yếu Á kim Phi kim đa nguyên tử Phi kim hai nguyên tử Khí hiếm
dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán     dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Unbibi&oldid=70428325” Thể loại:
  • Nguyên tố hóa học
Thể loại ẩn:
  • Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Nguyên Tố Uub