Bằng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Giới từ
    • 1.7 Tính từ
    • 1.8 Động từ
    • 1.9 Phó từ
      • 1.9.1 Dịch
    • 1.10 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ɓaŋ˧˧ɓaŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “bằng”
  • 禀: lẫm, bằng, bẩm
  • 鬅: bằng
  • 朋: băng, đà, bằng
  • 憑: bẵng, bằng
  • 倗: bằng
  • 甭: bằng
  • 冯: bằng, phùng
  • 馮: bằng, phùng
  • 傰: băng, bằng
  • 弸: băng, bằng
  • 伻: bình, bằng
  • 堋: bằng
  • 鹏: bằng
  • 棚: bành, bằng
  • 淜: băng, bằng
  • 蹦: bảng, bính, bằng
  • 凫: bằng, phù
  • 凭: bẵng, bằng
  • 鵬: bằng
  • 凴: bằng
  • 硼: phanh, bằng
  • 慿: bằng

Phồn thể

  • 蹦: bảng, bính, bằng
  • 甭: bằng
  • 朋: bằng
  • 凭: bằng, bẵng
  • 鵬: bằng
  • 馮: bằng, phùng
  • 憑: bằng
  • 凴: bằng
  • 棚: bằng
  • 硼: bằng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰐆: bằng
  • 鹏: bằng
  • 鬅: bằng
  • 鵬: bàng, bằng
  • 甭: bằng
  • 堋: bằng
  • 浪: dằng, rằng, lang, lảng, lặng, lãng, lăng, sáng, bằng, láng, rang, rặng, trảng
  • 凭: phẳng, vững, bằng, bẵng, vửng
  • 馮: phùng, bằng
  • 冯: phùng, bằng
  • 淜: băng, bằng
  • 憑: bằng
  • 錋: bằng
  • 平: bường, bằng, bình
  • 評: bằng, bình, bừng
  • 凴: bằng
  • 棚: bành, bằng
  • 朋: băng, bằng, bẵng
  • 慿: bằng
  • 硼: băng, phanh, bằng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bảng
  • bang
  • băng
  • bàng
  • báng
  • bẵng

Danh từ

bằng

  1. Loài chim lớn, có sức bay xa, theo truyền thuyết. Cánh chim bằng chín vạn vẫn chờ mong (Tản Đà)
  2. Giấy cấp cho người thi đỗ. Bằng tốt nghiệp
  3. Giấy khen người có công lao. Bằng danh dự.
  4. Cái dựa vào để làm tin. Có giấy làm bằng.

Giới từ

bằng

  1. Với vật liệu gì. Nồi bằng nhôm
  2. Với phương tiện gì. Giết nhau bằng cái âu sầu, độc chưa (Cung oán ngâm khúc)
  3. Cho đến kết quả. Làm bằng được.

Tính từ

bằng

  1. Có thanh không hoặc thanh huyền. Ba và bà là vần bằng.
  2. Phẳng, không lồi lõm. Đất bằng bỗng rắc chông gai. (ca dao)
  3. Nếu; Ví như. Bằng nay bốn bể không nhà, theo càng thêm bận, biết là đi đâu (Truyện Kiều) Bằng nay chịu tiếng vương thần, thênh thang đường cái thanh vân, hẹp gì (Truyện Kiều)

Động từ

bằng

  1. Dựa vào, căn cứ vào. Anh bằng vào đâu mà phán đoán như thế?.
  2. Có cùng lượng, cùng kích thước hoặc cùng giá trị. Một cân ta bằng
  3. Gam; Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài (K).

Phó từ

bằng trgt.

  1. Như nhau. Hai chị em cao bằng nhau.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bằng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bằng&oldid=2275936” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Giới từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bằng 12 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bằng Là Gì Từ điển