Báo Cáo Tài Chính Tiếng Anh | Chia Sẻ Mẫu Dịch đầy đủ FREE
Có thể bạn quan tâm
Các doanh nghiệp đa quốc gia, có yếu tố nước ngoài thì thường phải dịch thuật báo cáo tài chính sang tiếng Anh để giúp các lãnh đạo có thể đọc hiểu dễ dàng hơn. Ngoài ra các doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài cũng phải dịch thuật báo cáo tài chính để nộp cho các cơ quan nhà nước thường niên.
Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách dịch báo cáo tài chính từ tiếng Việt sang tiếng Anh chi tiết. Chúng tôi cũng sẽ chia sẻ các bản dịch báo cáo tài chính tiếng Anh chuẩn để làm mẫu. Bạn có thể dựa theo bản dịch mẫu để tự dịch báo cáo tài chính một cách chính xác.
Xem nhanh ẩn 1 Mẫu báo cáo tài chính tiếng Anh 2 Thuật ngữ báo cáo tài chính tiếng AnhMẫu báo cáo tài chính tiếng Anh
Mẫu dịch báo cáo tài chính tiếng Anh thường được gộp chung vào một file rất dài. Vì lí do bảo mật thông tin cho khách hàng đã dịch nên chúng tôi không thể chia sẻ bản dịch file word .doc được. Dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ bản dịch của một số loại giấy tờ trong báo cáo tài chính bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Statement of income)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow statement)
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the financial statements)
Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp khác nhau thường khác nhau. Chính vì vậy các mẫu dịch chia sẻ ở bài viết này chỉ có giá trị tham khảo, làm mẫu. Để tự dịch báo cáo tài chính của công ty mình, các bạn có thể tự tra các thuật ngữ báo cáo tài chính được chúng tôi chia sẻ ở cuối bài nhé.
Xem thêm: Dịch Thuật Báo Cáo Tài Chính Nhanh, Chính Xác, Giá Rẻ
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tiếng Anh (Statement of income)
STATEMENT OF INCOME For the financial year ended on December 31, 2015 |
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B02-DN
(Currency: VND)
Item | Code | Notes | 2015 | 2014Restated |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. | Revenue from sales of merchandises and services rendered | 01 | VI.01 | |
2. | Revenue deductions | 02 | VI.01 | |
3. | Net revenue from sales of merchandises and services rendered(10 = 01 – 02) | 10 | VI.01 | |
4. | Costs of goods sold | 11 | VI.02 | |
5. | Gross profit from sales of merchandises and services rendered(20 = 10-11) | 20 | ||
6. | Revenue from financing activity | 21 | VI.03 | |
7. | Financial expenses | 22 | VI.04 | |
– Of which: Interest expense | 23 | |||
8. | Selling expenses | 25 | ||
9. | General administration expenses | 26 | VI.05 | |
10. | Net profit from operating activity{30=20 + (21-22) – (25+26)} | 30 | ||
11. | Other income | 31 | ||
12. | Other expenses | 32 | VI.06 | |
13. | Other profit (40 = 31 – 32) | 40 | ||
14. | Total accounting profit before tax(50 = 30 + 40) | 50 | ||
15. | Current corporate income tax expense | 51 | V.10 | |
16. | Deferred corporate income tax expense | 52 | ||
17. | Profit after corporate income tax(60 = 50 – 51 -52) | (60) |
Ho Chi Minh city, March 21, 2016
Director(signed & sealed) | Chief Accountant(signed) | Preparer(signed) |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tiếng Anh (Cash flow statement)
CASH FLOW STATEMENT For the financial year ended on December 31, 2015 |
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B03-DN
(Currency: VND)
Item | Code | Notes | 2015 | 2014Restated |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. | Cash flow generated from (used in) operating activity | |||
1. | Income from sales of merchandises, services rendered | 01 | ||
2. | Payments to suppliers of merchandises and services | 02 | ||
3. | Payments to employees | 03 | ||
4. | Interest payment | 04 | ||
5. | Corporate income tax payment | 05 | ||
6. | Other income from operating activity | 06 | ||
7. | Other payments for operating activity | 07 | ||
Cash flow generated from (used in) operating activity | 20 | |||
II. | Cash flow generated from (used in) investing activity | |||
1. | Payments for fixed asset purchase, construction | 21 | ||
2. | Interest income, dividend and distributed profit | 27 | ||
Net cash flow generated from (used in) investing activity | 30 | |||
III. | Cash flow generated from (used in) financing activity | |||
1. | Cash received from owner’s paid in capital | 31 | ||
2. | Current, non-current loans received | 33 | ||
3. | Payments for the principal | 34 | ||
4. | Dividend, profit paid to owner | 36 | ||
Net cash flow generated from (used in) financing activity | 40 | |||
Net cash flows for the year | 50 | |||
Cash and cash equivalents at beginning of the year | 60 | V.01 | ||
Effect of change of foreign exchange rate | 61 | |||
Cash and cash equivalents at end of the year | 70 | V.01 |
Ho Chi Minh city, March 21, 2016
Director Chief Accountant Preparer
(signed & sealed) (signed) (signed)
Bảng cân đối kế toán tiếng Anh (Balance sheet)
xxx COMPANY LIMITED BALANCE SHEETAs at December 31, 2015 |
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B01-DN
(Currency: VND)
ASSETS | Code | Notes | December 31, 2015 | January 01, 2015Restated |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A. | Current assets(100 = 110+120+130+140+150) | 100 | ||
I. | Cash and cash equivalents | 110 | V.01 | |
1. | Cash | 111 | ||
2. | Cash equivalents | 112 | ||
II. | Short-term financial investments | 120 | ||
1. | Held for trading Securities | 121 | ||
2. | Provision for devaluation of held for trading securities | 122 | ||
3. | Held to maturity investments | 123 | ||
III. | Current receivables | 130 | ||
1. | Current trade receivables | 131 | V.02 | |
2. | Current advanced payments to suppliers | 132 | V.03 | |
3. | Intra-company current receivables | 133 | ||
4. | Receivables based on stages of construction contract schedule | 134 | ||
5. | Current loans receivable | 135 | ||
6. | Other current receivables | 136 | V.04 | |
7. | Provision for current doubt debts | 137 | ||
8. | Shortage of assets awaiting solution | 139 | ||
IV. | Inventories | 140 | ||
1. | Inventories | 141 | V.05 | |
2. | Provision for devaluation of inventories | 149 | ||
V. | Other current assets | 150 | ||
1. | Current prepaid expenses | 151 | ||
2. | Deductible VAT | 152 | ||
3. | Tax and other receivables from the State | 153 | ||
4. | Government bond trading transaction | 154 | ||
5. | Other current assets | 155 | ||
B. | Non-current assets(200 = 210+220+240+250+260) | 200 | ||
I. | Non-current receivables | 210 | ||
1. | Non-current trade receivables | 211 | ||
2. | Non-current advanced payments to suppliers | 212 | ||
3. | Working capital provided to sub-units | 213 | ||
4. | Intra-company non-current receivables | 214 | ||
5. | Non-current loan receivables | 215 | ||
6. | Other non-current receivables | 216 | ||
7. | Provision for non-current doubt debts | 219 |
II. | Fixed assets | 220 | |
1. | Tangible fixed assets | 221 | V.06 |
– | Cost | 222 | |
– | Accumulated depreciation | 223 | |
2. | Finance lease fixed assets | 224 | |
– | Cost | 225 | |
– | Accumulated depreciation | 226 | |
3. | Intangible fixed asset | 227 | |
– | Cost | 228 | |
– | Accumulated depreciation | 229 | |
III. | Investment property | 230 | |
– | Cost | 231 | |
– | Accumulated depreciation | 232 | |
IV. | Non-current property in progress | 240 | |
1. | Non-current work in progress | 241 | |
2. | Construction in progress | 242 | V.07 |
V. | Non-current financial investments | 250 | |
1. | Investments in subsidiaries | 251 | |
2. | Investments in associates and joint-ventures | 252 | |
3. | Investments in equity of other entities | 253 | |
4. | Provision for devaluation of non-current financial investments | 254 | |
5. | Held to maturity investments | 255 | |
VI. | Other non-current assets | 260 | |
1. | Non-current prepaid expenses | 261 | |
2. | Deferred income tax assets | 262 | |
3. | Non-current equipment, supplies and spare parts for replacement | 263 | |
4. | Other non-current assets | 268 | |
Total assets (270 = 100+200) | 270 |
RESOURCES | Code | Notes | December 31, 2015 | January 01, 2015Restated |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A. | Liabilities (300 = 310+330) | 300 | ||
1. | Current liabilities | 310 | ||
1. | Current trade payables | 311 | V.08 | |
2. | Current deferred revenue | 312 | V.09 | |
3. | Tax and payables to the State | 313 | V.10 | |
4. | Payables to employees | 314 | ||
5. | Current payable expenses | 315 | V.11 | |
6. | Intra-Company current payables | 316 | ||
7. | Payables based on stages of construction contract schedule | 317 | ||
8. | Current unrealized revenue | 318 | ||
9. | Other current payables | 319 | V.12 | |
10. | Current loans and finance lease liabilities | 320 | V.13 | |
11. | Provision for current payables | 321 | ||
12. | Bonus, welfare fund | 322 | ||
13. | Price stabilization fund | 323 | ||
14. | Government bond purchased for resale | 324 | ||
II. | Non-current liabilities | 330 | ||
1. | Non-current trade payables | 331 | ||
2. | Non-current deferred revenue | 332 | ||
3. | Non-current payable expenses | 333 | ||
4. | Intra-company payables for operating capital received | 334 | ||
5. | Non-current payables | 335 | ||
6. | Non-current unrealized revenue | 336 | ||
7. | Other non-current payables | 337 | ||
8. | Non-current loans and finance lease liabilities | 338 | V.14 | |
9. | Transition bonds | 339 | ||
10. | Preference stocks | 340 | ||
11. | Deferred income tax payable | 341 | ||
12. | Provision for non-current payables | 342 | ||
13. | Science and technology development fund | 343 |
B. | Owners’ equity (400 = 410 + 430) | 400 | |
I. | Owners’ equity | 410 | V.15 |
1. | Paid-in capital | 411 | |
2. | Capital surplus | 412 | |
3. | Conversion option on convertible bonds | 413 | |
4. | Owners’ other capital | 414 | |
5. | Treasury stocks | 415 | |
6. | Differences upon asset revaluation | 416 | |
7. | Exchange rate differences | 417 | |
8. | Development investment fund | 418 | |
9. | Enterprise reorganization assistance fund | 419 | |
10. | Other equity fund | 420 | |
11. | Undistributed profit after tax | 421 | |
– | Undistributed profit after tax brought forward | 421a | |
– | Undistributed profit after tax for the current period | 421b | |
12. | Construction investment fund | 422 | |
II. | Other funds | 430 | |
1. | Funds | 431 | |
2. | Funds that form fixed assets | 432 | |
Total resources (440 = 300+400) | 440 |
Ho Chi Minh city, March 21, 2016
Director(signed & sealed) | Chief Accountant(signed) | Preparer(signed) |
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the financial statements)
ABC PRODUCTION AND TRADING COMPANY LIMITED | NOTES TO FINANCIAL STATEMENTS For financial year ended on 31/12/2016 |
I – Operational characteristics of the business,
1. Form of capital ownership
ABC Production and Trading Co., Ltd operates under the Business Registration Certificate No. 0101402516 registered for the first time on August 08, 2003 (changed 6 times on 06 October 2016) by the Department Planning and Investment of Hanoi.
Headquarter: xxx Kim Ma Thuong, Cong Vi Ward, Ba Dinh Dist., Hanoi.
Chartered capital: VND 50,000,000,000
2. Main business lines:
– Wholesale of machinery, equipment and other spare parts
Details: – Wholesale machinery, equipment and spare parts of mining machinery, construction; – Wholesale of electrical machinery, equipment, electrical materials (generators, electric motors, electric wires and other equipment used in electrical circuits); – Wholesaling machinery, equipment and spare parts for textile, garment and footwear machines; – Wholesaling machinery, equipment and spare parts of office machines (except computers and peripherals);
– Wholesale of machinery, medical equipment;
– Wholesale of machinery, equipment and spare parts not elsewhere classified;
– Wholesale of metals and metal ores
– Retail food in specialized stores
– Retailing food in specialized stores
– Maintenance and repair of cars and other motor vehicles
– Agent, Broker, Auction
Details: Trademark;
– Wholesale of agricultural and forestry raw materials (except wood, bamboo and cork) and live animals
– Wholesale of other household appliances
– Wholesale computers, peripherals and software
– Wholesale of electronic and telecommunications equipment and components
– Wholesale agricultural machinery, equipment and spare parts
– Other business support activities remaining not yet allocated
– Detail: Export and import of commodities trading company;
(For conditional business lines, enterprises may only conduct business when they fully meet the conditions prescribed by law)
3. Characteristics of business activities of the enterprise in the accounting year affect the financial statements
II – Accounting policies applied at the enterprise
1. Year accounting year
The enterprise accounting period starts on January 1, 2016 and ends on the 31st of December
December 2016
2. Currency used in accounting
Vietnamese dong (hereinafter referred to as “VND”) shall be used as currency for accounting entries and make financial statements
3. Accounting regime applicable
ABC Trading Company Limited applies the following accounting regime:
– Decision No. 48/2006 / QD-BTC dated 14 September 2006 of the Ministry of Finance and the Circular 138/2011 / TT-BTC dated 4 October 2011 Guiding amendments and supplements to the joint accounting regime for small and medium enterprises
4. Form of accounting book application
General Journal
5. Inventory accounting method:
– Principle of recording inventories: at cost.
– Method of calculation of inventory value: Weighted average
– Method of inventory accounting: Regularly declare.
– Method of setting up reserves for inventory price decrease: According to Circular No.: 228/2009 / TT-BTC dated 07/12/2009 of the Ministry of Finance.
6. Method of depreciation of fixed assets in use
– Principle of valuation of fixed assets: Fixed assets of the company are recorded in the same Original cost (original cost).
– Depreciation method: Depreciation of fixed assets is calculated on a straight-line basis.
7. Principles for recognizing borrowing costs
– For interest-rate loans in the investment process are capitalized (recorded in the value of assets).
– The cost of borrowing capital in service of production and business activities and borrowing capital after the investment duration
– Other expenses are allocated to production and business expenses in the year according to the short-term distribution method.
8. Principles for recognition of expenses to be paid: according to accounting standards
9. Principles and methods of recognizing the reserves payable: according to the accounting standards
10. Principles for recording exchange rate differences: according to accounting standards
09. Principles and methods of recording turnover:
– Recognition of sales Revenue from sales of goods is recognized when the following conditions are met:
• The Company has transferred substantially all the risks and rewards of ownership of the goods or merchandise to the buyer.
• The Company no longer holds control over the goods such as the owner of the goods or the control of the goods.
• The revenue can be measured reliably.
• The Company will gain or gain economic benefits from the sale.
• Determine the costs associated with the sale.
– Recognition of service revenue: The revenue from a service transaction is recognized only when the result of that transaction is reliably determined. Service revenue is recognized only when the following conditions are met:
• The revenue can be measured reliably.
• It is probable that the economic benefits associated with the transaction will flow to the Company.
• Determine the work completed on 31/12/2016.
• Determine the costs incurred for the transaction and the costs to complete the transaction.– Principle of recognition of construction revenue: According to standard 15 – Construction contract
Thuật ngữ báo cáo tài chính tiếng Anh
Để giúp các bạn có thể tự dịch báo cáo tài chính dễ dàng hơn thì chúng tôi có tổng hợp gần 100 từ vựng tiếng Anh kế toán tài chính. Từ vựng tiếng Anh kế toán tài chính thường là một từ hoặc cụm từ. Nếu có từ nào không có danh sách bạn cứ để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ dịch cho bạn nhé.
Nếu đang dùng trình duyệt Google Chrome hoặc Cốc Cốc thì bạn có thể sử dụng phím Ctrl + F rồi gõ từ bạn cần tra vào khung tìm kiếm. Trình duyệt sẽ giúp bạn tra từ tiếng Anh ô tô bạn cần tìm một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất.
- Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán
- Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế
- Accrued expenses /iks’pens/: Chi phí phải trả
- Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
- Assets /’æsets/: Tài sản
- Advances to employees: Tạm ứng
- Bookkeeper /’bukki:pə/: người lập báo cáo
- Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
- Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
- Cash /kæʃ/: Tiền mặt
- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
- Cash at bank /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng
- Cash in transit: Tiền đang chuyển
- Check and take over: nghiệm thu
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
- Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
- Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
- Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
- Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
- Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
- Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
- Equity and funds: Vốn và quỹ
- Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: Ủy nhiệm chi
- Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
- Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
- Extraordinary income /iks’trɔ:dnri ’inkəm/: Thu nhập bất thường
- Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri iks’pens/: Chi phí bất thường
- Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
- Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
- Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
- Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
- Finished goods: Thành phẩm tồn kho
- Fixed assets: Tài sản cố định
- Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
- General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
- Gross revenue /grous ’revinju:/: Doanh thu tổng
- Gross profit/grous profit/: Lợi nhuận tổng
- Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
- Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
- Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
- Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
- Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
- Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
- Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
- Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
- Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
- Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
- Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Long-term borrowings: Vay dài hạn
- Long-term mortgages, deposits, collateral: Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn
- Long-term liabilities: Nợ dài hạn
- Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
- Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
- Net profit: Lợi nhuận thuần
- Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
- Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
- Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
- Other current assets: Tài sản lưu động khác
- Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
- Other receivables: Các khoản phải thu khác
- Other payables: Nợ khác
- Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác
- Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
- Prepaid expenses: Chi phí trả trước
- Payables to employees: Phải trả công nhân viên
- Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
- Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
- Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
- Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
- Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
- Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ
- Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
- Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
- Retained earnings /ri’tein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
- Sales expenses: Chi phí bán hàng
- Sales returns: Hàng bán bị trả lại
- Sales rebates: Giảm giá bán hàng
- Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
- Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
- Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
- Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
- Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
- Total assets: Tổng cộng tài sản
- Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
- Trade creditors: Phải trả cho người bán
- Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
- Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Từ khóa » Tiếng Anh Trong Báo Cáo Tài Chính
-
100 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Kiểm Toán Thường ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Dịch Báo Cáo Tài Chính
-
Mẫu Dịch Báo Cáo Tài Chính Tiếng Anh (Financial Statement) - Income ...
-
Báo Cáo Tài Chính Bằng Tiếng Anh Và Tiếng Việt
-
Báo Cáo Tài Chính Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ
-
100 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Cần Biết Khi đọc Báo ...
-
Bản Dịch Báo Cáo Tài Chính Tiếng Anh (theo QĐ 48)
-
Báo Cáo Tài Chính Bằng Tiếng Anh
-
Thuật Ngữ Trong Báo Cáo Tài Chính - Từ Vựng Tiếng Anh
-
Một Số... - Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Tài Chính Ngân Hàng
-
CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH - Effect
-
Cách Lập Báo Cáo Tổng Hợp Bằng Tiếng Anh - VietnamWorks
-
Báo Cáo Tài Chính Bằng Tiếng Anh?
-
Báo Cáo Tài Chính Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ - CIC32