Bảo Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- bảo
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
bảo chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bảo trong chữ Nôm và cách phát âm bảo từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảo nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 15 chữ Nôm cho chữ "bảo"保bảo [保]
Unicode 保 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm◎Như: bảo chứng 保證 nhận làm chứng, bảo hiểm 保險 nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.(Động) Giữ◎Như: bảo hộ 保護 bảo vệ, giữ gìn.(Động) Bầu◎Như: bảo cử 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.(Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một bảo 保◇Trang Tử 莊子: Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi 所過之邑, 大國守城, 小國入保, 萬民苦之 (Đạo Chích 盜跖) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.(Danh) Kẻ làm thuê◎Như: tửu bảo 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.Dịch nghĩa Nôm là:bảo, như "đảm bảo" (vhn) bầu, như "bầu ra" (btcn) bửu, như "bửu bối (bảo bối)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [阿保] a bảo 2. [保安] bảo an 3. [保溫瓶] bảo ôn bình 4. [保舉] bảo cử 5. [保證] bảo chứng 6. [保障] bảo chướng 7. [保育] bảo dục 8. [保養] bảo dưỡng 9. [保庸] bảo dong, bảo dung 10. [保護] bảo hộ 11. [保護人] bảo hộ nhân 12. [保險] bảo hiểm 13. [保皇] bảo hoàng 14. [保留] bảo lưu 15. [保母] bảo mẫu 16. [保人] bảo nhân 17. [保息] bảo tức 18. [保存] bảo tồn 19. [保守] bảo thủ 20. [保全] bảo toàn 21. [保持] bảo trì 22. [保衛] bảo vệ 23. [宮保] cung bảo 24. [傭保] dung bảo呆 ngai, bảo [呆]
Unicode 呆 , tổng nét 7, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: dai1, ai2 (Pinyin); daai1 ngoi4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngu xuẩn, đần độn◎Như: si ngai 癡呆 ngu dốt đần độn.(Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn◎Như: ngai trệ 呆滯 trì độn, ngai bản 呆板 ngờ nghệch.(Phó) Ngây dại, ngẩn ra◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.Một âm là bảoDạng cổ của chữ bảo 保.Dịch nghĩa Nôm là:ngốc, như "thằng ngốc" (vhn) ngãi, như "tham vàng bỏ ngãi" (btcn) ngóc, như "ngóc ngách" (btcn) dại, như "cỏ dại, hoang dại; dại dột" (gdhn) ngai, như "ngai bản (cứng ngắc)" (gdhn) ngố, như "thằng ngố" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [呆板] ngai bản 2. [呆笨] ngai bổn堡 bảo [堡]
Unicode 堡 , tổng nét 12, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: bao3, bu3, pu4 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bảo chướng 堡障 cái thành nhỏ, bờ lũy trong làng đắp để phòng giặc cướp.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như "bảo luỹ (đồn binh)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [炮堡] pháo bảo宝bảo [寶]
Unicode 宝 , tổng nét 8, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Như chữ bảo 寶.Giản thể của chữ 寶.Dịch nghĩa Nôm là:bảo, như "bảo vật" (vhn) báu, như "báu vật" (btcn) bửu, như "bửu bối (bảo bối)" (gdhn)寳 bảo [寳]
Unicode 寳 , tổng nét 19, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ bảo 寶.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như "bảo kiếm" (gdhn)寶bảo [宝]
Unicode 寶 , tổng nét 20, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vật trân quý◎Như: châu bảo 珠寶 châu báu, quốc bảo 國寶 vật trân quý của nước, truyền gia chi bảo 傳家之寶 vật trân quý gia truyền.(Danh) Cái ấn của vua§ Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấuNhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Đường đổi là bảo 寶.(Danh) Tiền tệ ngày xưa◎Như: nguyên bảo 元寶 nén bạc, thông bảo 通寶 đồng tiềnTục viết là 寳.(Danh) Họ Bảo.(Tính) Trân quý◎Như: bảo đao 寶刀, bảo kiếm 寶劍.(Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật◎Như: bảo vị 寶位 ngôi vua, bảo tháp 寶塔 tháp báu, bảo sát 寶剎 chùa Phật.(Tính) Tiếng tôn xưng người khác◎Như: bảo quyến 寶眷 quý quyến, quý bảo hiệu 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.Dịch nghĩa Nôm là:bảo, như "bảo kiếm" (vhn) báu, như "báu vật" (btcn) bửu, như "bửu bối (bảo bối)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [寶刀] bảo đao 2. [寶殿] bảo điện 3. [寶貝] bảo bối 4. [寶貨] bảo hóa 5. [寶錄] bảo lục 6. [寶玉] bảo ngọc 7. [寶坊] bảo phường 8. [寶筏] bảo phiệt 9. [寶貴] bảo quý 10. [寶眷] bảo quyến 11. [寶剎] bảo sát 12. [寶藏] bảo tạng 13. [寶祚] bảo tộ 14. [寶座] bảo tòa 15. [寶相] bảo tướng 16. [寶石] bảo thạch 17. [寶塔] bảo tháp 18. [寶位] bảo vị 19. [祕寶] bí bảo 20. [珠寶] châu bảo 21. [三寶] tam bảo 22. [七寶] thất bảo泡 phao, bào [泡]
Unicode 泡 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: pao4, pao2, pao1 (Pinyin); paau1 paau3 pou5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bọt◎Như: thủy phao 水泡 bọt nước, phì tạo phao 肥皂泡 bọt xà bông.(Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước◎Như: thủ thượng khởi liễu phao 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, phao đăng 泡燈 bóng đèn.(Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.)◎Như: nhất phao thỉ 一泡屎 một bãi phân.(Tính) Xốp, bở◎Như: phao táo 泡棗 táo bở, giá khối mộc liệu phát phao 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.(Động) Ngâm nước◎Như: phao tại thủy lí 泡在水裏 ngâm trong nước.(Động) Pha (dùng nước nóng)◎Như: phao ca phê 泡咖啡 pha cà phê, phao trà 泡茶 pha trà.(Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ◎Như: phao bệnh hào 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).§ Ghi chú: Ta quen đọc là bào.Dịch nghĩa Nôm là:bàu, như "bàu sen" (vhn) bảo (btcn) bào (gdhn) bầu, như "bầu sen (chỗ trũng có nước)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [泡影] bào ảnh 2. [泡製] bào chế煲 bảo [煲]
Unicode 煲 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: bao1, bao4 (Pinyin); bou1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nấu thức ăn trên lửa riu riu◎Như: kê bảo phạn 雞煲飯 cơm gà rim.緥bảo [緥]
Unicode 緥 , tổng nét 15, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) § Cũng như bảo 褓.Dịch nghĩa Nôm là: bão, như "cưỡng bão (tã trẻ con)" (gdhn)葆bảo [葆]
Unicode 葆 , tổng nét 12, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: bao3, bao1 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ cây mọc thành bụi um tùm◎Như: đầu như bồng bảo 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong.(Danh) Vật dùng để trang sức◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Can tiêm thượng dụng kê vũ vi bảo, dĩ chiêu phong tín 竿尖上用雞羽為葆, 以招風信 (Đệ tứ thập cửu hồi) Trên cần nhọn dùng lông gà làm vật trang trí, để chiêu gió.(Danh) § Thông bảo 堡.(Danh) Họ Bảo.(Động) Che giấu, ẩn tàng.(Động) Giữ§ Thông bảo 保.(Động) Bảo trì§ Thông bảo 保.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như "bảo trì" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [蓬葆] bồng bảo 2. [羽葆] vũ bảo褓bảo [褓]
Unicode 褓 , tổng nét 14, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cưỡng bảo 襁褓 cái địu, tã ấp trẻ con◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã 余自襁褓, 獨媼一人憐而撫我 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về§ Cũng viết là cưỡng 繈.Dịch nghĩa Nôm là:bìu, như "bìu díu" (vhn) bảo, như "cưỡng bảo (cái địu trẻ con)" (btcn) bịu, như "bận bịu" (btcn) bão, như "cưỡng bão (tã trẻ con)" (gdhn)鴇 bảo [鸨]
Unicode 鴇 , tổng nét 15, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Giống chim như con nhạn, lông cánh loang lổ, chân không có ngón sau, bay không giỏi nhưng biết lội nước.(Danh) Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi kĩ nữ là bảo nhi 鴇兒, mụ dầu hay tú bà là bảo mẫu 鴇母.(Danh) Ngựa lông đen trắng lẫn lộn§ Cũng gọi là bác 駁.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như "bảo (loài gà chân dài)" (gdhn)鸨bảo [鴇]
Unicode 鸨 , tổng nét 9, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鴇.𠶓[𠶓]
Unicode 𠶓 , tổng nét 11, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).
Dịch nghĩa Nôm là:bẻo, như "bẻo lẻo (hay mách chuyện)" (vhn) bảo, như "dạy bảo" (gdhn) biểu, như "biểu (dặn bảo)" (gdhn) bĩu, như "bĩu môi" (gdhn) vèo, như "lá bay vèo, đi vèo tới" (gdhn) véo, như "véo von, véo má" (gdhn)𠸒 [𠸒]
Unicode 𠸒 , tổng nét 12, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: bou2 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:bảu, như "lảu bảu (làu bàu)" (vhn) bảo, như "dạy bảo" (btcn) bấu, như "bầu víu" (btcn) báo, như "báo mộng; báo tin" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảo chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 保 bảo [保] Unicode 保 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 保 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm◎Như: bảo chứng 保證 nhận làm chứng, bảo hiểm 保險 nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.(Động) Giữ◎Như: bảo hộ 保護 bảo vệ, giữ gìn.(Động) Bầu◎Như: bảo cử 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.(Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một bảo 保◇Trang Tử 莊子: Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi 所過之邑, 大國守城, 小國入保, 萬民苦之 (Đạo Chích 盜跖) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.(Danh) Kẻ làm thuê◎Như: tửu bảo 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như đảm bảo (vhn)bầu, như bầu ra (btcn)bửu, như bửu bối (bảo bối) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [阿保] a bảo 2. [保安] bảo an 3. [保溫瓶] bảo ôn bình 4. [保舉] bảo cử 5. [保證] bảo chứng 6. [保障] bảo chướng 7. [保育] bảo dục 8. [保養] bảo dưỡng 9. [保庸] bảo dong, bảo dung 10. [保護] bảo hộ 11. [保護人] bảo hộ nhân 12. [保險] bảo hiểm 13. [保皇] bảo hoàng 14. [保留] bảo lưu 15. [保母] bảo mẫu 16. [保人] bảo nhân 17. [保息] bảo tức 18. [保存] bảo tồn 19. [保守] bảo thủ 20. [保全] bảo toàn 21. [保持] bảo trì 22. [保衛] bảo vệ 23. [宮保] cung bảo 24. [傭保] dung bảo呆 ngai, bảo [呆] Unicode 呆 , tổng nét 7, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: dai1, ai2 (Pinyin); daai1 ngoi4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 呆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngu xuẩn, đần độn◎Như: si ngai 癡呆 ngu dốt đần độn.(Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn◎Như: ngai trệ 呆滯 trì độn, ngai bản 呆板 ngờ nghệch.(Phó) Ngây dại, ngẩn ra◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.Một âm là bảoDạng cổ của chữ bảo 保.Dịch nghĩa Nôm là: ngốc, như thằng ngốc (vhn)ngãi, như tham vàng bỏ ngãi (btcn)ngóc, như ngóc ngách (btcn)dại, như cỏ dại, hoang dại; dại dột (gdhn)ngai, như ngai bản (cứng ngắc) (gdhn)ngố, như thằng ngố (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [呆板] ngai bản 2. [呆笨] ngai bổn堡 bảo [堡] Unicode 堡 , tổng nét 12, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: bao3, bu3, pu4 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 堡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bảo chướng 堡障 cái thành nhỏ, bờ lũy trong làng đắp để phòng giặc cướp.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như bảo luỹ (đồn binh) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [炮堡] pháo bảo宝 bảo [寶] Unicode 宝 , tổng nét 8, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 宝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Như chữ bảo 寶.Giản thể của chữ 寶.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như bảo vật (vhn)báu, như báu vật (btcn)bửu, như bửu bối (bảo bối) (gdhn)寳 bảo [寳] Unicode 寳 , tổng nét 19, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 寳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ bảo 寶.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như bảo kiếm (gdhn)寶 bảo [宝] Unicode 寶 , tổng nét 20, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 寶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vật trân quý◎Như: châu bảo 珠寶 châu báu, quốc bảo 國寶 vật trân quý của nước, truyền gia chi bảo 傳家之寶 vật trân quý gia truyền.(Danh) Cái ấn của vua§ Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấuNhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Đường đổi là bảo 寶.(Danh) Tiền tệ ngày xưa◎Như: nguyên bảo 元寶 nén bạc, thông bảo 通寶 đồng tiềnTục viết là 寳.(Danh) Họ Bảo.(Tính) Trân quý◎Như: bảo đao 寶刀, bảo kiếm 寶劍.(Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật◎Như: bảo vị 寶位 ngôi vua, bảo tháp 寶塔 tháp báu, bảo sát 寶剎 chùa Phật.(Tính) Tiếng tôn xưng người khác◎Như: bảo quyến 寶眷 quý quyến, quý bảo hiệu 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như bảo kiếm (vhn)báu, như báu vật (btcn)bửu, như bửu bối (bảo bối) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [寶刀] bảo đao 2. [寶殿] bảo điện 3. [寶貝] bảo bối 4. [寶貨] bảo hóa 5. [寶錄] bảo lục 6. [寶玉] bảo ngọc 7. [寶坊] bảo phường 8. [寶筏] bảo phiệt 9. [寶貴] bảo quý 10. [寶眷] bảo quyến 11. [寶剎] bảo sát 12. [寶藏] bảo tạng 13. [寶祚] bảo tộ 14. [寶座] bảo tòa 15. [寶相] bảo tướng 16. [寶石] bảo thạch 17. [寶塔] bảo tháp 18. [寶位] bảo vị 19. [祕寶] bí bảo 20. [珠寶] châu bảo 21. [三寶] tam bảo 22. [七寶] thất bảo泡 phao, bào [泡] Unicode 泡 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: pao4, pao2, pao1 (Pinyin); paau1 paau3 pou5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 泡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bọt◎Như: thủy phao 水泡 bọt nước, phì tạo phao 肥皂泡 bọt xà bông.(Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước◎Như: thủ thượng khởi liễu phao 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, phao đăng 泡燈 bóng đèn.(Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.)◎Như: nhất phao thỉ 一泡屎 một bãi phân.(Tính) Xốp, bở◎Như: phao táo 泡棗 táo bở, giá khối mộc liệu phát phao 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.(Động) Ngâm nước◎Như: phao tại thủy lí 泡在水裏 ngâm trong nước.(Động) Pha (dùng nước nóng)◎Như: phao ca phê 泡咖啡 pha cà phê, phao trà 泡茶 pha trà.(Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ◎Như: phao bệnh hào 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).§ Ghi chú: Ta quen đọc là bào.Dịch nghĩa Nôm là: bàu, như bàu sen (vhn)bảo (btcn)bào (gdhn)bầu, như bầu sen (chỗ trũng có nước) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [泡影] bào ảnh 2. [泡製] bào chế煲 bảo [煲] Unicode 煲 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: bao1, bao4 (Pinyin); bou1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 煲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nấu thức ăn trên lửa riu riu◎Như: kê bảo phạn 雞煲飯 cơm gà rim.緥 bảo [緥] Unicode 緥 , tổng nét 15, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 緥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) § Cũng như bảo 褓.Dịch nghĩa Nôm là: bão, như cưỡng bão (tã trẻ con) (gdhn)葆 bảo [葆] Unicode 葆 , tổng nét 12, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: bao3, bao1 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 葆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ cây mọc thành bụi um tùm◎Như: đầu như bồng bảo 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong.(Danh) Vật dùng để trang sức◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Can tiêm thượng dụng kê vũ vi bảo, dĩ chiêu phong tín 竿尖上用雞羽為葆, 以招風信 (Đệ tứ thập cửu hồi) Trên cần nhọn dùng lông gà làm vật trang trí, để chiêu gió.(Danh) § Thông bảo 堡.(Danh) Họ Bảo.(Động) Che giấu, ẩn tàng.(Động) Giữ§ Thông bảo 保.(Động) Bảo trì§ Thông bảo 保.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như bảo trì (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [蓬葆] bồng bảo 2. [羽葆] vũ bảo褓 bảo [褓] Unicode 褓 , tổng nét 14, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 褓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cưỡng bảo 襁褓 cái địu, tã ấp trẻ con◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã 余自襁褓, 獨媼一人憐而撫我 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về§ Cũng viết là cưỡng 繈.Dịch nghĩa Nôm là: bìu, như bìu díu (vhn)bảo, như cưỡng bảo (cái địu trẻ con) (btcn)bịu, như bận bịu (btcn)bão, như cưỡng bão (tã trẻ con) (gdhn)鴇 bảo [鸨] Unicode 鴇 , tổng nét 15, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 鴇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Giống chim như con nhạn, lông cánh loang lổ, chân không có ngón sau, bay không giỏi nhưng biết lội nước.(Danh) Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi kĩ nữ là bảo nhi 鴇兒, mụ dầu hay tú bà là bảo mẫu 鴇母.(Danh) Ngựa lông đen trắng lẫn lộn§ Cũng gọi là bác 駁.Dịch nghĩa Nôm là: bảo, như bảo (loài gà chân dài) (gdhn)鸨 bảo [鴇] Unicode 鸨 , tổng nét 9, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: bao3 (Pinyin); bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 鸨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鴇.𠶓 [𠶓] Unicode 𠶓 , tổng nét 11, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 𠶓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: bẻo, như bẻo lẻo (hay mách chuyện) (vhn)bảo, như dạy bảo (gdhn)biểu, như biểu (dặn bảo) (gdhn)bĩu, như bĩu môi (gdhn)vèo, như lá bay vèo, đi vèo tới (gdhn)véo, như véo von, véo má (gdhn)𠸒 [𠸒] Unicode 𠸒 , tổng nét 12, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: bou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 𠸒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: bảu, như lảu bảu (làu bàu) (vhn)bảo, như dạy bảo (btcn)bấu, như bầu víu (btcn)báo, như báo mộng; báo tin (gdhn)Từ điển Hán Việt
- oan nghiệp từ Hán Việt là gì?
- lục cực từ Hán Việt là gì?
- chỉ điểm từ Hán Việt là gì?
- gia hiệt từ Hán Việt là gì?
- thăng trầm từ Hán Việt là gì?
- biền ngẫu từ Hán Việt là gì?
- ám địa từ Hán Việt là gì?
- cầu quá ư cung từ Hán Việt là gì?
- thẩm nghị từ Hán Việt là gì?
- bình chướng từ Hán Việt là gì?
- xướng ưu từ Hán Việt là gì?
- cố hương từ Hán Việt là gì?
- bức cận từ Hán Việt là gì?
- bạch tô từ Hán Việt là gì?
- yển ngưỡng từ Hán Việt là gì?
- bố trần từ Hán Việt là gì?
- hung phạm từ Hán Việt là gì?
- bất tường từ Hán Việt là gì?
- toàn doanh từ Hán Việt là gì?
- hữu phái từ Hán Việt là gì?
- thái viên từ Hán Việt là gì?
- bái niên từ Hán Việt là gì?
- bì quyện từ Hán Việt là gì?
- cấm khẩu từ Hán Việt là gì?
- tiêu nhiên từ Hán Việt là gì?
- ý nguyện từ Hán Việt là gì?
- chánh phạm từ Hán Việt là gì?
- hoạt đầu từ Hán Việt là gì?
- nho tôn từ Hán Việt là gì?
- biện lí, bạn lí từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Bảo Hán Tự
-
Tra Từ: Bảo - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Bảo - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BẢO 宝 Trang 22-Từ Điển Anh Nhật ...
-
CHIẾT TỰ CHỮ “BẢO” (保): Nghĩa... - Chiết Tự Chữ Hán | Facebook
-
Bảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Bảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
[kanji] Chữ Hán Tự : BẢO 宝 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Hội Bảo Tồn Di Sản Chữ Nôm Việt Nam Hình Thành Từ Những Nỗ Lực ...
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Bảo Hân
-
Bài 1: Tự Học 3888 Chữ Hán - Dương Bảo Điệp (Q1) - YouTube
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Triển Lãm "Hán Nôm - Di Sản Văn Hóa Việt Nam"