Bảo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
bảo IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Phiên âm Hán–Việt
- 1.2.1 Phồn thể
- 1.3 Chữ Nôm
- 1.4 Từ tương tự
- 1.5 Động từ
- 1.5.1 Đồng nghĩa
- 1.5.2 Dịch
- 1.6 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓa̰ːw˧˩˧ | ɓaːw˧˩˨ | ɓaːw˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaːw˧˩ | ɓa̰ːʔw˧˩ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “bảo”- 𠈃: bảo
- 鴇: bửu, bảo
- 鮈: bảo
- 鲍: bào, bảo, bão
- 𠤏: bảo
- 鮑: bào, bảo, bão
- 褓: bửu, bảo, bão
- 宝: bảo
- 堡: bửu, bảo, phố
- 鸨: bảo
- 葆: bảo, bao
- 趵: bửu, bác, báo, bảo
- 𣎼: bảo, mạnh
- 駂: bảo
- 㙅: bảo
- 㻄: bảo
- 呆: bảo, ngộc, ngốc, ngai
- 寚: bảo
- 保: bửu, khước, bảo
- 緥: bửu, bảo
- 珤: bảo
- 𡩧: bảo
- 寳: bảo
- 煲: bảo, bao
- 寶: bửu, bảo
Phồn thể
- 堡: bảo
- 緥: bảo
- 鴇: bảo
- 葆: bảo
- 寳: bảo
- 鮑: bảo
- 褓: bảo
- 寶: bảo
- 保: bảo
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 堡: bửu, bảo
- 泡: phao, bầu, bàu, bào, bảo, pháo
- 駂: bảo
- 緥: bửu, bão, bảo
- 珤: bảo
- 鴇: bửu, bảo
- 呆: ngai, ngố, ngãi, dại, ngốc, ngó, ngộc, ngóc, bảo
- 𠸒: báo, bẩu, bấu, bảo, bảu
- 保: bửu, báo, bầu, bàu, bảo
- 𠶓: bĩu, bẻo, biếu, vèo, bảo, véo, biểu
- 葆: bảo
- 褓: bửu, bão, bịu, bảo, bìu
- 鮈: bảo
- 寳: bửu, bảo
- 煲: bảo
- 趵: bửu, bác, báo, bảo
- 寶: bửu, báu, bảo
- 寚: bảo
- 宝: bửu, báu, bảo
- : báu, bảo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- bao
- bào
- báo
- bạo
- bão
Động từ
bảo
- Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới. Bảo sao nghe vậy. Ai bảo anh thế? Trâu ơi ta bảo trâu này (ca dao). Ai không đi thì bảo? (kng; hàm ý hăm doạ)
- Nói cho biết để phải theo đó mà làm. Bảo gì làm nấy. Gọi dạ, bảo vâng. Bảo nó ở lại.
Đồng nghĩa
- biểu
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bảo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Chữ Bảo Hán Tự
-
Tra Từ: Bảo - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Bảo - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BẢO 宝 Trang 22-Từ Điển Anh Nhật ...
-
CHIẾT TỰ CHỮ “BẢO” (保): Nghĩa... - Chiết Tự Chữ Hán | Facebook
-
Bảo Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Bảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
[kanji] Chữ Hán Tự : BẢO 宝 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Hội Bảo Tồn Di Sản Chữ Nôm Việt Nam Hình Thành Từ Những Nỗ Lực ...
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Bảo Hân
-
Bài 1: Tự Học 3888 Chữ Hán - Dương Bảo Điệp (Q1) - YouTube
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Triển Lãm "Hán Nôm - Di Sản Văn Hóa Việt Nam"