Báo Giá Sắt Thép Việt Nhật Hôm Nay Ngày 30/03/2022
Có thể bạn quan tâm
Thép Việt Nhật là lựa chọn của nhiều nhà thầu nhờ độ bền cao, sản phẩm đồng đều về chất lượng, sai số thấp. Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép Việt Nhật đa dạng các loại, đáp ứng tốt mọi nhu cầu từ xây dựng, cơ khí, dân dụng,… Thép Việt Nhật tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đảm bảo chính hãng, giá cả rõ ràng, cạnh tranh với nhiều đại lý.
- Xuất xứ: Nhà máy thép Việt Nhật Vina Kyoei
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, SS 330, SS 400, CB240-T, CB300-T
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651 – 2 : 2018, TCVN 1651-1:2018, JIS G 3101:2017, JIS G 3112 : 2020, TCVN 7571-1: 2019,…
- Quy cách:
-
- Thép cây gân: D10 – D50
- Thép cuộn: D6 – D8
- Thép tròn trơn: P14 – P40
- Chiều dài (L): 6m, 12m.
- Trọng lượng: 0.617 – 15.42 kg/m
- Đơn giá thép Việt Nhật dao động từ 15.500 – 17.000 VNĐ/kg
- Ứng dụng: Khung thép đổ bê tông móng, cột, dầm các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường,…
- Báo giá thép Việt Nhật hôm nay 24/11/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
- 1/ Bảng giá sắt cuộn Việt Nhật hôm nay 24/11/2024
- 2/ Bảng giá thép cây Việt Nhật hôm nay 24/11/2024
- 3/ Bảng giá thép tròn trơn Việt Nhật
- 4/ Bảng giá thép hình Việt Nhật
- Các loại thép Việt Nhật
- 1/ Thép cuộn Việt Nhật
- 2/ Thép thanh vằn Việt Nhật
- 3/ Thép tròn trơn Việt Nhật
- 4/ Thép hình Việt Nhật
- 5/ Thép gân ren Việt Nhật
- Kinh nghiệm chọn các loại thép Việt Nhật
- Cách sử dụng, bảo quản thép Việt Nhật
- Mua thép Việt Nhật tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát, chiết khấu 5-10%
Báo giá thép Việt Nhật hôm nay 24/11/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp báo giá thép Việt Nhật mới nhất hôm nay 24/11/2024. Báo giá bao gồm giá thép cuộn, thép cây gân, thép tròn trơn và thép hình Việt Nhật. Sản phẩm chính hãng, giá rẻ, CK 5 – 10% đơn hàng lớn.
1/ Bảng giá sắt cuộn Việt Nhật hôm nay 24/11/2024
Bảng giá sắt cuộn Việt Nhật, đường kính: 6 – 8mm, đơn giá dao động từ 16.700 – 17.000 VNĐ/kg.
Đường kính dây thép | Giá thép cuộn (VNĐ/kg) | |
CB240-T | CB300-T | |
6mm | 16.700 | 17.000 |
8mm | 16.700 | 17.000 |
2/ Bảng giá thép cây Việt Nhật hôm nay 24/11/2024
Bảng giá thép cây Việt Nhật, đường kính: 10 – 50mm, chiều dài: 11.7m, trọng lượng: 7.2 – 180.4 kg/cây, đơn giá dao động từ 16.000 – 17.000 VNĐ/kg, từ 115.500 – 3.067.000 VNĐ/cây.
Đường kính (mm) | Giá thép cây Việt Nhật theo mác thép (VND/cây) | ||
CB300-V | CB400-V | CB500-V | |
10 | 115.500 | 119.100 | 122.700 |
12 | 166.200 | 171.400 | 176.600 |
14 | 226.600 | 233.600 | 240.700 |
16 | 295.800 | 305.100 | 314.300 |
18 | 374.400 | 386.100 | 397.800 |
20 | 462.400 | 476.900 | 491.300 |
22 | 557.900 | 575.400 | 592.800 |
25 | 720.800 | 743.300 | 765.900 |
28 | 906.100 | 934.400 | 962.700 |
32 | 1.181.300 | 1.218.200 | 1.255.100 |
36 | 1.495.700 | 1.542.400 | 1.589.200 |
40 | 1.845.800 | 1.903.400 | 1.961.100 |
50 | 2.886.600 | 2.976.800 | 3.067.000 |
3/ Bảng giá thép tròn trơn Việt Nhật
Bảng giá thép tròn trơn Việt Nhật, đường kính: 14 – 40mm, chiều dài: 12m, trọng lượng: 14.496 – 118.38 kg/cây, đơn giá dao động từ 15.500 – 15.700 VNĐ/kg, từ 224.700 – 1.858.600 VNĐ/cây.
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán (VND/cây) |
P 14 | 14.496 | 15.500 | 224.700 |
P 16 | 18.948 | 15.500 | 293.700 |
P 18 | 23.976 | 15.500 | 371.600 |
P 20 | 29.592 | 15.500 | 458.700 |
P 22 | 35.808 | 15.500 | 555.000 |
P 25 | 46.248 | 15.500 | 716.800 |
P 28 | 58.008 | 15.700 | 910.700 |
P 30 | 66.588 | 15.700 | 1.045.400 |
P 32 | 75.756 | 15.700 | 1.189.400 |
P 36 | 95.88 | 15.700 | 1.505.300 |
P 38 | 106.836 | 15.700 | 1.677.300 |
P 40 | 118.38 | 15.700 | 1.858.600 |
4/ Bảng giá thép hình Việt Nhật
Giá thép hình V Việt Nhật theo quy cách: V40x40x3 – V7100x100x12, độ dày: 3.0 – 12.0 mm, trọng lượng: 11.04 – 106.8 kg/6m, đơn giá dao động từ 11.000 – 17.000 VNĐ/kg, từ 154.600 – 1.922.400 VNĐ/cây 6m
Bảng giá thép hình V Việt Nhật chi tiết được cập nhật trong bài viết bên dưới, khách hàng có thể tham khảo để cập nhật giá thép V Việt Nhật chính xác nhất.
Tìm hiểu thêm: Giá thép hình Việt Nhật
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Cung cấp sản phẩm thép Việt Nhật chính hãng mới 100%, không cong vênh, móp méo hoặc gỉ sét.
- Đơn vị tính:
- Thép cuộn: Tính theo kg.
- Thép thanh vằn: Tính theo cây hoặc kg.
- Thép ống, thép hình: Tính theo kg hoặc đếm cây.
- Vận chuyển:
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM.
- Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tại các tỉnh.
- Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày hoặc lâu hơn, tùy thuộc vào vị trí công trình.
- Thanh toán:
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Đặt cọc 50% trước khi giao hàng.
- Thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy Việt Nhật.
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng chiết khấu 5-10% cho đơn hàng lớn.
- Lưu ý: Báo giá thép Việt Nhật trên chỉ dùng để tham khảo, giá bán có thể chênh lệch tùy vào giá nhập hàng, số lượng đơn hàng. Vì vậy, khách hàng nên liên hệ trực tiếp tôn thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép Việt Nhật chính xác.
Xem thêm:
-
- Báo giá thép Việt Úc
- Báo giá thép Hòa Phát
- Báo giá thép Việt Mỹ
- Báo giá thép Pomina
- Báo giá thép Miền Nam
- Báo giá thép Tisco
- Báo giá thép Tung Ho
- Báo giá thép Việt Ý
- Báo giá thép Việt Đức
- Báo giá thép Shengli
Các loại thép Việt Nhật
Nhà máy thép Việt Nhật Vina Kyoei hiện cung cấp các loại sắt thép gồm thép cuộn, thép thanh vằn, thép tròn trơn và thép hình V. Mỗi sản phẩm đều được kiểm định chất lượng trước khi đưa ra thị trường. Thông tin từng sản phẩm cụ thể được cung cấp bên dưới.
1/ Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật có hai kích thước là 6mm và 8mm, kết cấu đặc tròn với bề mặt trơn nhẵn. Dấu hiệu nhận biết thép cuộn Việt Nhật là chữ “VINA KYOEI” in nổi, cách nhau 0.5m. Sản phẩm chính hãng có độ bền cao, dẻo dai, khó nứt gãy, gia công dễ dàng.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2018
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
- Đường kính: 6mm, 8mm
- Ứng dụng: Làm bê tông cốt thép, đai, giằng móng, sản xuất lưới thép, làm hàng rào, giàn leo,…
Bảng tra quy cách trọng lượng
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Trọng lượng (kg/m) |
TCVN 1651-1:2018 | 6mm | 0.222 |
8mm | 0.395 |
2/ Thép thanh vằn Việt Nhật
Thép thanh vằn Việt Nhật được đúc từ phôi thép chất lượng, nên có khả năng chống chịu tốt trước tác động ngoại lực. Bề mặt thép có các gân vằn dọc theo chiều dài thân thép, giúp tăng độ kết dính với kết cấu bê tông khi sử dụng.
Trên thân thép có ký hiệu logo, mác thép, đường kính cách nhau 1 vằn thép. Khoảng cách giữa 2 logo từ 1 – 1.3m. Trên đầu thép có sơn màu để phân biệt giữa các mác thép.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651 – 2 : 2018, JIS G 3112 : 2020, ASTM A 615M – 20
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, SD 295, SD 390, SD 490, G 40, G 60
- Đường kính: 10mm – 50mm
- Chiều dài: 11.7m/cây
- Quy cách bó thép: 15 – 300 cây/bó
- Ứng dụng: Vật liệu dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép như dầm, cột, sàn, móng, tường, cọc bê tông, cọc khoan nhồi, giằng móng,…
Bảng tra quy cách trọng lượng
Đường kính (mm) | Chiều dài cây (m) | Khối lượng (kg/m) | Số cây/bó |
10 | 11.7 | 0.617 | 300 |
12 | 11.7 | 0.888 | 260 |
14 | 11.7 | 1.21 | 190 |
16 | 11.7 | 1.58 | 150 |
18 | 11.7 | 2.00 | 115 |
20 | 11.7 | 2.47 | 95 |
22 | 11.7 | 2.98 | 76 |
25 | 11.7 | 3.85 | 60 |
28 | 11.7 | 4.84 | 48 |
32 | 11.7 | 6.31 | 36 |
36 | 11.7 | 7.99 | 28 |
40 | 11.7 | 9.86 | 24 |
50 | 11.7 | 15.42 | 15 |
3/ Thép tròn trơn Việt Nhật
Thép tròn trơn Việt Nhật có kết cấu tròn đặc, bề mặt trơn nhẵn, dung sai thấp. Sản phẩm rất cứng cáp, chịu lực tốt, chống ăn mòn, rỉ sét, độ bền cao. Bên cạnh đó, thép tròn trơn Việt Nhật có độ đồng đều cao, thuận tiện thi công.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G 3101:2017
- Mác thép: SS 330, SS 400
- Đường kính: 14mm – 40mm
- Chiều dài: 12m/cây
- Quy cách bó thép: 18 – 138 cây/bó
- Ứng dụng: Làm cốt thép dọc trong các kết cấu bê tông như dầm, cột, sàn, làm bu lông, đai ốc, chốt, tay nắm cửa, chân bàn, ghế, giá đỡ….
Bảng tra quy cách trọng lượng
Sản phẩm | Chiều dài cây (m) | Khối lượng (kg/m) | Số cây/bó |
P 14 | 12 | 1.208 | 138 |
P 16 | 12 | 1.579 | 106 |
P 18 | 12 | 1.998 | 84 |
P 20 | 12 | 2.466 | 68 |
P 22 | 12 | 2.984 | 56 |
P 25 | 12 | 3.854 | 44 |
P 28 | 12 | 4.834 | 36 |
P 30 | 12 | 5.549 | 30 |
P 32 | 12 | 6.313 | 28 |
P 36 | 12 | 7.99 | 22 |
P 38 | 12 | 8.903 | 20 |
P 40 | 12 | 9.865 | 18 |
4/ Thép hình Việt Nhật
Thép hình Việt Nhật có thép hình V với bề mặt sáng bóng, trơn nhẵn, hạn chế rỉ sét, ăn mòn hiệu quả. Thép V Việt Nhật có kết cấu vững chắc, chịu được lực tác động lớn, ít bị cong vênh, ứng dụng được trong nhiều lĩnh vực.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7571-1: 2019
- Lớp phủ bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách:
- Kích thước: 40×40 – 100×100 mm
- Độ dày: 3.0 – 12.0 mm
- Chiều dài (L): 6m, 12m
- Ứng dụng: Làm khung mái nhà, tháp truyền hình, cột điện cao thế, hàng rào, khung máy, kệ hàng hóa, giàn trồng cây,….
Bảng tra quy cách trọng lượng
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
40 x 40 | 3.0 | 1.84 |
40 x 40 | 4.0 | 2.42 |
50 x 50 | 4.0 | 3.06 |
50 x 50 | 5.0 | 3.77 |
60 x 60 | 5.0 | 4.57 |
60 x 60 | 6.0 | 5.42 |
65 x 65 | 6.0 | 5.91 |
70 x 70 | 6.0 | 6.38 |
70 x 70 | 7.0 | 7.38 |
75 x 75 | 6.0 | 6.85 |
75 x 75 | 8.0 | 8.99 |
80 x 80 | 6.0 | 7.34 |
80 x 80 | 8.0 | 9.6 |
90 x 90 | 8.0 | 10.9 |
90 x 90 | 9.0 | 12.2 |
90 x 90 | 10.0 | 13.4 |
100 x 100 | 8.0 | 12.2 |
100 x 100 | 10.0 | 15.0 |
100 x 100 | 12.0 | 17.8 |
5/ Thép gân ren Việt Nhật
Thép gân ren Việt Nhật là một loại thép xây dựng đặc biệt có các gân trên thanh thép dạng ren thay vì dạng xương cá như thường lệ. Ren trên thân thép được tạo ra trực tiếp trong quá trình cán nóng, không cần qua công đoạn xử lý khác sau khi cán.
Điểm nổi bật của thép gân ren Việt Nhật có thể dễ dàng kết nối bằng các khớp nối phù hợp ở bất kỳ vị trí nào mong muốn. Trên thân thép có in logo thương hiệu (hình Hoa Mai) cách nhau từ 1 – 1.2m để khách hàng dễ dạng nhận biết sản phẩm chính hãng.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-2: 2018, JIS G3112-2010, ASTM A615/A615M – 12
- Mác thép: CB400-V, CB500-V, SD 390, SD 490, G 60 [420]
- Đường kính: 19mm – 50.8mm
- Chiều dài: 11.7m/cây
- Quy cách bó thép: 15 – 100 cây/bó
- Ứng dụng: Làm khung kết cấu bê tông dầm, sàn cho các công trình lớn như chung cư, đường hầm, nhà ga, sân bay,….
Bảng tra quy cách trọng lượng
Sản phẩm | Đường kính (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng (kg/m) | Số cây/bó |
TR19 | 19 | 11.7 | 2.25 | 100 |
TR22 | 22 | 11.7 | 2.98 | 76 |
TR25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 60 |
TR28 | 28 | 11.7 | 4.84 | 48 |
TR32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 36 |
TR35 | 34.9 | 11.7 | 7.51 | 30 |
TR36 | 36 | 11.7 | 7.99 | 28 |
TR38 | 38 | 11.7 | 8.90 | 26 |
TR41 | 41.3 | 11.7 | 10.50 | 22 |
TR43 | 43 | 11.7 | 11.40 | 20 |
TR51 | 50.8 | 11.7 | 15.90 | 15 |
Kinh nghiệm chọn các loại thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật cung cấp nhiều loại sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam. Để mua được sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn thi công, quý khách hàng có thể dựa vào kinh nghiệm được chia sẻ bên dưới đây:
Loại thép | Tiêu chuẩn | Mục đích sử dụng |
Thép cuộn | ASTM A615/A615M, BS 4449:2007, TCVN 1651-1:2008 | Làm cốt thép bê tông, sản xuất thép thanh, thép dây, đinh, vít,… |
Thép thanh vằn | ASTM A615/A615M, BS 4449:2007, TCVN 1651-2:2008 | Làm cốt thép bê tông cốt thép, đổ móng, cột, dầm, sàn,… |
Thép tròn trơn | JIS G3505, TCVN 1651-1:2008 | Làm bu lông, ốc vít, chi tiết máy, hàng rào, lan can,… |
Thép hình | ASTM A36/A36M, JIS G3101, TCVN 1651-3:2008 | Kết cấu nhà thép tiền chế, xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà cao tầng,… |
Thép gân ren | ASTM A706/A706M, TCVN 10379:2014 | Xây dựng cầu đường, nhà cao tầng, công trình thủy điện,… |
Cách sử dụng, bảo quản thép Việt Nhật
Một số công trình chọn mua thép Việt Nhật số lượng lớn, tiến hành lưu kho và thi công. Để đảm bảo chất lượng thép tốt nhất, không bị hao mòn theo thời gian thì khách hàng nên có cách sử dụng, bảo quản thép đúng đắn. Bên dưới đây là 1 số lưu ý quan trọng:
Chọn đúng loại thép: Đảm bảo chọn loại thép phù hợp với mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình. Tham khảo bảng thông số kỹ thuật và tư vấn từ chuyên gia nếu cần.
Gia công đúng kỹ thuật:
- Thép cuộn: Sử dụng máy móc chuyên dụng để cắt, uốn, nắn, tránh làm biến dạng hoặc hư hỏng sản phẩm.
- Thép thanh vằn: Đảm bảo thép được lắp đặt đúng vị trí, khoảng cách và số lượng theo bản vẽ thiết kế. Sử dụng dây thép buộc để cố định thép, tránh xê dịch trong quá trình đổ bê tông.
- Thép tròn trơn: Cắt, uốn, hàn theo đúng quy trình và kỹ thuật, tránh làm biến dạng hoặc hư hỏng thép.
- Thép hình: Thực hiện các thao tác cắt, khoan, hàn theo đúng quy trình và kỹ thuật, đảm bảo độ chính xác và an toàn.
- Thép gân ren: Vặn chặt bằng dụng cụ chuyên dụng, đảm bảo lực siết đủ và không làm hỏng ren.
Bảo vệ thép trong quá trình thi công:
- Tránh để thép tiếp xúc trực tiếp với đất, nước hoặc các chất ăn mòn khác.
- Che chắn cẩn thận bằng bạt hoặc vật liệu chống thấm khi không sử dụng.
- Đối với thép gân ren, cần bảo vệ ren khỏi bụi bẩn và các tác động cơ học.
Mua thép Việt Nhật tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát, chiết khấu 5-10%
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ uy tín cung cấp thép Việt Nhật chính hãng trên phạm vi toàn quốc. Chúng tôi là đối tác đáng tin cậy của nhiều nhà thầu lớn như Công ty Cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings, Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình… Khách hàng có nhu cầu đặt số lượng lớn còn được hỗ trợ giao hàng nhanh khắp toàn quốc, CK 5 – 10%.
Chứng nhận, giải thưởng:
Không chỉ là một nhà cung cấp vật liệu xây dựng, Tôn Thép MTP đã khẳng định vị thế dẫn đầu trong ngành công nghiệp sắt thép thông qua những thành tựu vượt trội.
- Top 10 Thương hiệu Việt Nam năm 2023
- Doanh nghiệp có ảnh hưởng trong cộng đồng
- Giải thưởng Công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng Kỹ thuật và Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng Lãnh đạo và Sáng tạo trong công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng Công nghệ xanh và bền vững
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi:
- Sản phẩm thép Việt Nhật mới 100%, không lỗi.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, hỗ trợ 50% tỉnh khác.
- Chiết khấu 5-10%, liên hệ để biết thêm.
Quy trình mua thép Việt Nhật và thông tin liên hệ:
5/5 - (2 bình chọn)Từ khóa » Thép Hình Việt Nhật
-
THÉP VIỆT NHẬT
-
Báo Giá Thép Việt Nhật Mới Nhất Tháng 08/2022 | Khothepxaydung ...
-
Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật Hôm Nay Mới Nhất 2022 - Xem Ngay
-
Thép Việt Nhật – Những Thông Tin Không Phải Ai Cũng Biết
-
Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật - ✔️ Sáng Chinh 31/07/2022
-
Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật Hôm Nay – Cập Nhật 24h
-
Báo Giá Thép Việt Nhật ( Vina Kyoei ) Hôm Nay Tháng 07/2022 Chi Tiết
-
Giá Sắt Thép Việt Nhật Mới Nhất Hôm Nay Ngày 31/07/2022
-
[GIẢM 2100/KG] Bảng Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật Hôm Nay T7/2022
-
Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật
-
Ký Hiệu Thép Việt Nhật, Cách Phân Biệt Thép Việt Nhật Chính Hãng
-
Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật 2022 Mới Nhất, Thép Cuộn, Vằn Phi 6 ...
-
Cửa Hàng Bán Sắt Thép Việt Nhật Giá Tốt