Thép Việt Nhật – Những Thông Tin Không Phải Ai Cũng Biết

Thép Việt Nhật – Những thông tin không phải ai cũng biết 31 Tháng Tám, 2019 12612 lượt xem

Thép Việt Nhật là một trong những thương hiệu sắt thép xây dựng được sử dụng rất phổ biến trên thị trường hiện nay. Tuy vậy không phải ai cũng nắm rõ được những đặc tính, ưu điểm của dòng thép này. Sau đây sẽ là những thông tin về thép Việt Nhật mà chắc chắn bạn không thể bỏ qua.

Table of Contents

Toggle
  • Tìm hiểu cơ bản về thép Việt Nhật
  • Cách nhận biết thép Việt Nhật chính hãng
  • Giá thép Việt Nhật ngày hôm nay
  • Đại lý cấp 1 thép Việt Nhật
  • Một số hình ảnh thép Việt Nhật và dịch vụ giao hàng của Mạnh Tiến Phát

Tìm hiểu cơ bản về thép Việt Nhật

Vậy thép Việt Nhật có mấy loại? Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.

1/ Logo thép Việt Nhật

Trên mỗi sản phẩm thép Việt Nhật thường có hình bông mai đặc trưng. Logo nổi hẳn lên trên cây thép có khắc chữ HPS sắc cạnh. Logo nổi rõ ràng trên cây thép khắc kèm theo đường kính và mác thép. Khoảng cách giữa các bông mai tối đa khoảng từ 1 – 1,2m.

Logo thép Việt Nhật
Ký hiệu thép Việt Nhật

2/ Thép Việt Nhật có mấy loại?

Thép Việt Nhật hiện nay đã trở thành một thương hiệu uy tín được lựa chọn sử dụng cho nhiều công trình xây dựng. Và trên thị trường, thép Việt Nhật được tồn tại dưới 4 dạng chính sau đây.

a/ Thép gân vằn Việt Nhật:

Hay còn gọi là thép cốt bê tông. Loại thép này trên bề mặt có các đường vân với đường kính cơ bản từ 10mm đến 51mm. Thép vằn việt nhật có độ cứng rất cao. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.

Thép gân vằn thường có màu xanh xám. Đặc biệt độ cứng của thép rất lớn, không dễ dàng bị bẻ cong. Do đó có khả năng chịu lực tác động cao.

Các loại thép Việt Nhật
Thép gân vằn Việt Nhật

b/ Thép gân ren Việt Nhật

Thay vì có dạng xương cá như gân vằn, thì loại thép này sẽ có những đường gân dạng ren trên mỗi sản phẩm. Các đường gân ren trên loại thép này được tạo ra trực tiếp trong quá trình cán nóng mà không cần qua công đoạn xử lý khác.

Các loại thép Việt Nhật
Thép gân ren Việt Nhật

c/ Thép tròn trơn

Với các loại thép cây tròn trơn thường có đường kính từ 14 – 45mm.

Thép tròn trơn Việt Nhật sẽ có màu xanh đen. Thanh thép trơn đều. Khi dùng cây uốn thử sẽ thấy được độ “dẻo” của thép. Nên thép được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội. Được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.

Các loại thép Việt Nam
Thép tròn trơn Việt Nhật

d/ Thép cuộn Việt Nhật

Thép cuộn Việt Nhật thường được bó thành cuộn tròn và có đường kính khoảng 1 -1,5m.

Ưu điểm lớn nhất của thép cuộn Việt Nhật là có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khối lượng khá lớn. Thường được tính bằng đơn vị tấn cho mỗi cuộn. Bề mặt thép cuộn có độ trơn bóng, không có các đường gân.

Thép cuộn
Thép cuộn Việt Nhật

Ngoài ra, thép cuộn Việt Nhật hiện nay được sản xuất theo nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Nhằm hỗ trợ cho việc vận chuyển và sử dụng dễ dàng, thuận tiện hơn

3/ Trọng lượng thép Việt Nhật

Việc biết được trọng lượng thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán được khối lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Dưới đây là bảng trọng lượng thép chính xác nhất, các thông số tiêu chuẩn hiện nay.

a/ Thép gân vằn

Tên thép Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây

(Kg)

Số cây/bó

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

D10 0,617 7,22 300 2,165
D12 0,888 10,39 260 2,701
D14 1,21 14,16 190 2,689
D16 1,58 18,49 150 2,772
D18 2,00 23,40 115 2,691
D20 2,47 28,90 95 2,745
D22 2,98 34,87 76 2,649
D25 3,85 45,05 60 2,702
D28 4,84 56,63 48 2,718
D32 6,31 73,83 36 2,657
D36 7,99 93,48 28 2,617
D40 9,86 115,36 24 2,768
D50 15,42 180,41 15 2,706

b/ Thép gân ren

Tên thép Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây

(Kg)

Số cây/bó

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

TR19 2,25 26,33 100 2,633
TR22 2,98 34,87 76 2,650
TR25 3,85 45,05 60 2,702
TR28 4,84 56,63 48 2,718
TR32 6,31 73,83 36 2,657
TR35 7,51 88,34 30 2,650
TR36 7,99 93,48 28 2,617
TR38 8,90 104,13 26 2,707
TR41 10,50 122,85 22 2,612
TR43 11,40 133,38 20 2,667
TR51 15,90 186,03 15 2,790

c/ Thép tròn trơn

Tên thép Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây (Kg) Số cây/bó

 

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

P14 1,208 14,496 138 2,000
P16 1,579 18,948 106 2,008
P18 1,998 23,976 84 2,013
P20 2,466 29,592 68 2,012
P22 2,984 35,808 56 2,005
P25 3,854 46,248 44 2,034
P28 4,834 58,008 36 2,088
P30 5,549 66,588 30 1,997
P32 6,313 75,756 28 2,121
P36 7,990 95,880 22 2,109
P38 8,903 106,836 20 2,136
P40 9,865 118,380 18 2,130

Cách nhận biết thép Việt Nhật chính hãng

Thị trường sắt thép xây dựng nước ta hiện nay đang có sự nhiễu loạn. Các sản phẩm hàng giả, hàng nhái tràn lan. Khiến người tiêu dùng khó có thể phân biệt thép thật – giả. Sau đây là các cách giúp bạn có thể nhận biết được các sản phẩm thép Việt Nhật chính hãng, chất lượng.

Về màu sắc: Thép Việt Nhật thật thường có màu xanh đen. Gân thép có nhiều vết gập ít mất màu. Còn sắt thép việt nhật giả thì có màu xanh đậm và gân thép bị mất màu nhiều.

Logo, ký hiệu: Thép Việt Nhật thật sẽ có hình bông mai đặc trưng, logo nổi hẳn lên trên cây thép có khắc chữ HPS sắc cạnh, có logo nổi rõ ràng trên cây thép khắc kèm đường kính và mác thép. Khoảng cách có chỉ số tối đa khoảng từ 1 -1,2 m giữa 2 bông hoa mai. Ngược lại, thép Việt Nhật giả logo không rõ ràng. Logo bông mai không nổi mạnh và thậm chí không có bông mai.

Nhận biết thép Việt Nhật chính hãng
Dựa vào logo, kí hiệu trên mỗi sản phẩm

Về chi tiết: Thép Việt Nhật thật mềm, có độ dẻo và gai xoắn của cây thép đều – tròn và nổi gân rất mạnh. Còn với sắt thép Việt Nhật giả cây thép cứng, giòn và gân nổi không mạnh

Giá thép Việt Nhật ngày hôm nay

Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá mới nhất hiện nay về sản phẩm thép Việt Nhật chính hãng, chất lượng

STT Loại hàng ĐVT Trọng lượng

(Kg/cây)

Đơn giá
1 D6 (Cuộn) 1 Kg 10.500
2 D8 (Cuộn) 1 Kg 10.500
3 D10 (Cây) Độ dài (11,7m) 7,21 72.000
4 D12 (Cây) Độ dài (11,7m) 10,39 104.000
5 D14 (Cây) Độ dài (11,7m) 14,13 142.000
6 D16 (Cây) Độ dài (11,7m) 18,47 188.000
7 D18 (Cây) Độ dài (11,7m) 23,38 237.000
8 D20 (Cây) Độ dài (11,7m) 28,85 299.000
9 D22 (Cây) Độ dài (11,7m) 34,91 365.000
10 D25 (Cây) Độ dài (11,7m) 45,09 469.000
11 D28 (Cây) Độ dài (11,7m) 56,56 Liên hệ
12 D32 (Cây) Độ dài (11,7m) 78,83 Liên hệ
13 Đinh + Kẽm buộc = 13.500 Đ/kg – Đai tai dê: 15 x 15 … 15 x 25 = 12.000 Đ/kg

Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể sẽ thay đổi theo giá chung của thị trường hoặc thời điểm mua hàng

Đại lý cấp 1 thép Việt Nhật

Công ty TNHH SX tôn thép Mạnh Tiến Phát hiện đang là công ty số 1 về cung cấp các sản phẩm thép Việt Nhật. Ngoài ra, Mạnh Tiến Phát còn phân phối đầy đủ các chủng loại thép xây dựng chất lượng, chính hãng và uy tín nhất trên thị trường hiện nay.

Thông tin liên hệ:

cam kết chất lượng

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

 Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

 HỆ THỐNG KHO HÀNG

Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM

Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM

Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM

Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh

Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM

  Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP

 Email : thepmtp@gmail.com

 Email : satthepmtp@gmail.com

 Website : www.thephinh24h.com

Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà

Hệ thống chuỗi bán lẻ

Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …

Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng,Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách !

Thép xây dựng

Tại sao nên chọn Mạnh Tiến Phát?

+ Chất lượng, uy tín: Cam kết tất cả các sản phẩm thép Việt Nhật nói riêng và các loại thép xây dựng nói chung đều được nhập chính hãng từ các nhà sản xuất uy tín nổi tiếng như: Hoa Sen, Hòa Phát,…. Nỗ lực là nơi cung cấp hàng đầu cho mọi công trình xây dựng

+ Nhiệt tình, có tâm: Với uy tín là một nhà phân phối số 1 về tôn thép xây dưng, Mạnh Tiến Phát luôn có thái độ tư vấn nhiệt tình, tận tâm. Luôn cố gắng trở thành niềm tin cho mọi khách hàng.

+ Vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng: Mạnh Tiến Phát đặc biệt hỗ trợ dịch vụ giao hàng và vận chuyển tận chân công trình cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Đảm bảo đúng hẹn, nhanh chóng 24/7. Ngoài ra còn hỗ trợ dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.

Một số hình ảnh thép Việt Nhật và dịch vụ giao hàng của Mạnh Tiến Phát

Hình ảnh thép Việt Nhật
Các loại thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật
Mạnh Tiến Phát hỗ trợ vận chuyển thép xây dựng
Thép Việt Nhật
Mạnh Tiến Phát còn hỗ trợ bốc xếp tại công trình
Hình ảnh thép
Thép xây dựng Mạnh Tiến Phát
trưởng phòng kỹ thuậtTrần Mạnh Hà

Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….

Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.

Từ khóa » Thép Hình Việt Nhật