Báo Giá Thép Vuông đặc, Barem Và Các Tính Trọng Lượng Thép Vuông ...

THÉP VUÔNG ĐẶC

Báo giá thép vuông đặc 10 x 10, 12 x 12, 14 x 14, 13 x 13, 15 x 15, 17 x 17, 18 x 18, 19 x 19, 20 x 20, 22 x 22, 24 x 24, 25 x 25, 28 x 28, 30 x 30, 32 x 32, 34 x 34, 35 x 35, 38 x 38, 40 x 40, 42 x 42, 45 x 45, 48 x 48, 50 x 50, 55 x 55, 60 x 60, 65 x 65, 70 x 70, 75 x 75, 80 x 80, 85 x x85, 90 x 90, 100 x 100, 110 x 110, 120 x 120, 140 x 140, 160 x 160, 170 x 170, 180 x 180, 200 x 200 … bao gồm báo giá thép vuông đặc đen.

Thép vuông đặc là gì

Thép vuông đặc: là một loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.

Thép vuông đặc nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…

Mác thép:A36, Q235, Q345, SS400, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 409, 304, 316L…

Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST

Các loại thép vuông đặc:

  • Xây dựng kĩ thuật

  • Xây dựng dân dụng

  • Giao thông vân tải

  • Cơ sở hạ tầng khai mỏ

  • Cơ khí chế tạO

Ứng dụng thép vuông đặc :

Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…

Quy cách:Thép vuông đặc

Kích thước: từ vuông 10 đến vuông 500mm

Chiều dài: 6m, 9m, 12m, trong đó thì 6m là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc ngắn dài khác nhau ( có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng )

Cách tính trọng lượng thép vuông đặc

Việc tính trọng lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuộng đặc là điều càn thiết để khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự toán. Ngoài ra, việc tính trọng lượng khối lượng thép giúp đảm bảo quá trình vận chuyển thép đúng quy định của luật giao thông đường bộ, giao thông đường thủy và các loại vận tải khác đúng quy định.

Công thức tính khối lượng thép vuông đặc

Công thức tính khối lượng thép vuông đặc cũng như thép dẹp như sau : Rộng ( mm ) x Cao ( mm ) x Dài ( m ) x 7.85 x 0.001 = Khối lượng

Ví dụ thép vuông đặc 14 x 14 x 6m = 14 mm x 14 mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 9.2316 kg/cây6m

Bảng barem thép vuông đặc

Tên sản phẩm Barem kg/m Tên sản phẩm Barem kg/m
Thép vuông đặc 10 x 10 0.79 Thép vuông đặc 45 x 45 15.9
Thép vuông đặc 12 x 12 1.13 Thép vuông đặc 48 x 48 18.09
Thép vuông đặc 13 x 13 1.33 Thép vuông đặc 50 x 50 19.63
Thép vuông đặc 14 x 14 1.54 Thép vuông đặc 55 x 55 23.75
Thép vuông đặc 15 x 15 1.77 Thép vuông đặc 60 x 60 28.26
Thép vuông đặc 16 x 16 2.01 Thép vuông đặc 65 x 65 33.17
Thép vuông đặc 17 x 17 2.27 Thép vuông đặc 70 x 70 38.47
Thép vuông đặc 18 x 18 2.54 Thép vuông đặc 75 x 75 44.16
Thép vuông đặc 19 x 19 2.83 Thép vuông đặc 80 x 80 50.24
Thép vuông đặc 20 x 20 3.14 Thép vuông đặc 85 x 85 56.72
Thép vuông đặc 22 x 22 3.8 Thép vuông đặc 90 x 90 63.59
Thép vuông đặc 24 x 24 4.52 Thép vuông đặc 95 x 95 70.85
Thép vuông đặc 10 x 22 4.91 Thép vuông đặc 100 x 100 78.5
Thép vuông đặc 25 x 25 5.31 Thép vuông đặc 110 x 110 94.99
Thép vuông đặc 28 x 28 6.15 Thép vuông đặc 120 x 120 113.04
Thép vuông đặc 30 x 30 7.07 Thép vuông đặc 130 x 130 132.67
Thép vuông đặc 32 x 32 8.04 Thép vuông đặc 140 x 140 153.86
Thép vuông đặc 34 x 34 9.07 Thép vuông đặc 150 x 150 176.63
Thép vuông đặc 35 x 35 9.62 Thép vuông đặc 160 x 160 200.96
Thép vuông đặc 36 x 36 10.2 Thép vuông đặc 170 x 170 226.87
Thép vuông đặc 38 x 38 11.3 Thép vuông đặc 180 x 180 254.34
Thép vuông đặc 40 x 40 12.6 Thép vuông đặc 190 x 190 283.39
Thép vuông đặc 42 x 42 13.9 Thép vuông đặc 200 x 200 314

Bảng báo giá thép vuông đặc

Về đơn giá, đại lý thép vuông đặc chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, báo giá thép vuông đặc rẻ nhất thị trường, có xe giao hàng tận nơi, đầy đủ kích cỡ cho khách hàng lựa chọn.

Từ khóa » Cách Tính Khối Lượng Thép Vuông đặc