Thép Vuông đặc - Citisteel
Có thể bạn quan tâm
Thép vuông đặc là gì ? Quy cách và kí hiệu.
Thép vuông đặc là một dạng đặc biệt của thép tấm với độ dày bằng chiều rộng (T = W).
– Quy cách : T x W x L hay dày x rộng x dài .
– Đơn vị tính : milimet ( mm ) hay người Việt chúng ta gọi là li.
– Vuông đặc thường được ký hiệu là S ( Square – Đây là từ viết tắt ký tự đầu tiên của từ Square – Vuông, hình vuông trong tiếng anh) . Ví dụ : S15 là vuông 15 hay 15x15x6000.
Phân loại các loại thép vuông đặc
Theo mác thép
Mác thép vuông đặc thông dụng là : SS400, S20C (hay 20C), S45C (hay 45C), CT3. Mác là cách gọi thông dụng của Việt Nam chúng ta còn chuẩn tiếng Anh là Grade.
Thường sử dụng nhiều nhất là SS400 hoặc CT3. Hai mác thép này tương đương nhau.
Theo nguồn gốc và chế tạo
– Thép vuông đặc ĐA HỘI : Đây là loại thép vuông đặc chất lượng trung bình. Thường được đúc tại Việt Nam với nguồn nguyên liệu thép tổng hợp. Ngày xưa nổi tiếng với làng nghề thép ĐA HỘI ở Bắc Ninh.
- Ưu điểm : Giá rẻ.
- Nhược điểm : Chất lượng gia công cơ khí và chế tạo chi tiết máy hơi kém nên ít được sử dụng ở mảng này. Do chất lượng thép không đồng đều, không tinh khiết. Bù lại thường được dùng trong vật liệu trang trí xây dựng như lan can, hàng rào, cổng rất tốt vì giá thành rẻ tiết kiệm được chi phí.
– Hàng thép vuông đặc SS400 tốt hơn thường nhập khẩu hầu hết ở thị trường Trung Quốc. Ngoài ra, còn có hàng của một số nước châu Á khác như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Đức,…
- Ưu điểm : Sử dụng được trong chế tạo gia công khuôn mẫu, gia công chi tiết máy. Chất lượng sản phẩm đồng nhất với độ tinh khiết cao hơn.
- Nhược điểm : Giá thành hơi cao so với loại thép vuông đặc đa hội một chút.
Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam với nguồn hàng cung cấp đa dạng có sẵn tại trong nước. Đáp ứng được hầu hết, đa phần nhu cầu về thép vuông đặc SS400 với sản phẩm có sẵn tại Việt Nam. Cung cấp trong thời gian sớm và nhanh nhất có thể tại thị trường.
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc SS400
Công thức tính khối lượng (trọng lượng) thép vuông đặc :
{(T x W x L x 7.85)/1000} x số lượng = Kg
Trọng lượng (Kg) = {(dày x rộng x dài x 7.85) : 1000} x số lượng
Từ khóa » Cách Tính Khối Lượng Thép Vuông đặc
-
Trọng Lượng Thép Vuông đặc | Vinahardware
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
-
Công Thức, Cách Tính Khối Lượng Thép, Sắt, Inox Phổ Biến Hiện Nay
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Cách Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép
-
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 6x6, 8x8, 10x10, 12x12, 14x14
-
Báo Giá Thép Vuông đặc, Barem Và Các Tính Trọng Lượng Thép Vuông ...
-
Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Vuông Đặc
-
Top 8 Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Vuông Đặc - Interconex
-
Giá Thép Vuông đặc 6x6,8x8,10x10,12x12,14x14 - Vật Liệu Số
-
Trọng Lượng Thép Vuông đặc 6, 8,10,14,16,18... - Cửa Cuốn Giá Rẻ
-
Tính Khối Lượng Thép Tròn Đặc
-
Thép Vuông Đặc: Quy Cách, Trọng Lượng, Kích Thước
-
Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Vuông Đặc
-
Thép Vuông đặc 12x12