Báo Giá Tiếng Anh Là Gì? Quotation Là Gì? Từ Vựng ... - ThangTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Báo giá là một trong những công việc bắt buộc và quan trọng nhất đối với một nhân viên kinh doanh, nhân viên mua bán hàng, hoặc kỹ sư dịch vụ. Trong môi trường làm việc ở thời cuộc hiện đại ngày nay, tiếng anh thương mại dần trở thành là kiến thức không thể thiếu. Bài viết hôm nay nhằm cung cấp tới các bạn một cái nhìn tổng thể Báo giá tiếng anh là gì? quotation là gì? kết hợp với một số từ vựng tiếng anh thương mại phổ biến.
Mục lục
- Ý nghĩa báo giá trong tiếng việt
- Báo giá trong tiếng anh là gì?
- Ví dụ báo giá bằng tiếng anh
- Quotation là gì?
- Đoạn trích dẫn, lời trích dẫn( cũng gọi là quote)
- Chuyên ngành kinh tế quotation có nghĩa là: bảng niêm yết, giá cả chứng khoán.
- Từ vựng khác về tiếng anh thương mại
- Tiếng anh thương mại: các chức vụ trong một công ty
- Tiếng anh thương mại các phòng ban trong một công ty
- Cách viết một báo giá tiếng anh
- Các bước để soạn một bảng báo giá tiếng anh như sau:
- Bước 5 Đoạn kết – Xác nhận và đóng dấu của công ty
Ý nghĩa báo giá trong tiếng việt
Báo giá là một bảng chào giá các danh mục mà một tổ chức muốn kinh doanh, muốn mua bán. Giá trong bảng báo giá này là kết quả hợp lý nhất dựa trên các yếu tố như: giá trị sản phẩm, thị trường, và cuối cùng là sự thương lượng của các bên mua bán.
Báo giá trong tiếng anh là gì?
– Trong tiếng anh báo giá có rất nhiều từ được dùng tùy vào từng ngữ cảnh mà chúng ta sử dụng chúng cho phù hợp.
Quotation:( n) Bảng báo giá Price Quotation(n) Bảng báo giá Quote (v): Báo giá
Ví dụ báo giá bằng tiếng anh
Example: – Please give me the price quotation before He come back. ( vui lòng đưa cho tôi bảng báo giá trước khi anh ấy trở về) – She sent me an email last Monday but He did not attach her quotation. ( cô ấy đã gửi tôi một email vào thứ 2 vừa qua, nhưng cô ấy không đính kèm báo giá của cô ấy vào).
Quotation là gì?
Như chúng ta ở biết thì quotation là bảng báo giá, ngoài ra nó còn mang một vài ý nghĩa khác nữa như
Đoạn trích dẫn, lời trích dẫn( cũng gọi là quote)
Example: The title is a quotation from Adam Khoo.
Chuyên ngành kinh tế quotation có nghĩa là: bảng niêm yết, giá cả chứng khoán.
Example: He offered an extremely handsome price quotation. ( Ông ta đưa ra một bảng báo giá quá cao)
Từ vựng khác về tiếng anh thương mại
Từ vựng | Ý nghĩa |
advantage advertisement advice agenda apology authorization bill brand budget commission comparison competition competitor confirmation costs creditor customer deadline debt debtor decision decrease deficit delivery department description difference disadvantage distribution employee employer enquirry environment equipment estimate experience explanation facilities factory feedback goal goods growth guarantee improvement increase industry instructions interest inventory invoice knowledge limit loss margin market message mistake objective offer opinion option order output payment penalty permission possibility product production profit promotion purchase reduction refund reminder repairs report responsibility result retailer rise risk salary sales schedule share signature stock success suggestion supply support target transport turnover wholesaler | lợi thế Quảng cáo khuyên bảo chương trình nghị sự lời xin lỗi ủy quyền hóa đơn nhãn hiệu ngân sách Uỷ ban so sánh cuộc thi đối thủ xác nhận chi phí chủ nợ khách hàng hạn chót món nợ con nợ phán quyết giảm bớt thâm hụt chuyển bộ phận sự miêu tả Sự khác biệt bất lợi phân phối Nhân viên chủ nhân điều tra môi trường Trang thiết bị ước tính kinh nghiệm giải trình cơ sở vật chất nhà máy Phản hồi mục tiêu Các mặt hàng sự phát triển Bảo hành cải thiện tăng công nghiệp hướng dẫn quan tâm hàng tồn kho hóa đơn hiểu biết giới hạn mất mát lề thị trường thông điệp sai lầm mục tiêu phục vụ ý kiến Tùy chọn gọi món đầu ra thanh toán phạt sự cho phép khả năng sản phẩm sản xuất lợi nhuận khuyến mãi mua, tựa vào, bám vào giảm Hoàn tiền nhắc nhở sửa chữa bài báo cáo trách nhiệm kết quả nhà bán lẻ tăng lên rủi ro lương bán hàng lịch trình chia sẻ Chữ ký cổ phần sự thành công gợi ý cung cấp ủng hộ Mục tiêu vận chuyển doanh số người bán buôn |
Tiếng anh thương mại: các chức vụ trong một công ty
– General director: tổng giám đốc
– Director: giám đốc
– Deputy/Vice director: phó giám đốc
– Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
– Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
– Chief Information Officer (CIO): giám đốc bộ phận thông tin
– Manager: quản lý
– The board of directors: Hội đồng quản trị
– Founder: người sáng lập
– Shareholder: cổ đông
– Head of department: trưởng phòng
– Deputy of department: phó trưởng phòng
– Supervisor: người giám sát
– Team Leader: trưởng nhóm
– Clerk/ secretary: thư ký
– Associate: đồng nghiệp
– Representative: người đại diện
– Treasurer: thủ quỹ
– Receptionist: nhân viên lễ tân
– Trainee: người được đào tạo
– Trainer: người đào tạo
– Agent: đại lý, đại diện
– Employee: nhân viên/người lao động
– Employer: người sử dụng lao động
– Collaborator: cộng tác viên
Tiếng anh thương mại các phòng ban trong một công ty
– Headquarters: trụ sở chính
– Representative office: văn phòng đại diện
– Administration department: phòng hành chính
– Accounting department: phòng kế toán
– Financial department: phòng tài chính
– Sales department: phòng kinh doanh
– Marketing department: phòng marketing
– Customer service department: phòng chăm sóc khách hàng
– Training department: phòng đào tạo
– Human resources department (HR): phòng nhân sự
– Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển
– Shipping department: phòng vận chuyển
Cách viết một báo giá tiếng anh
Để có được mẫu bảng báo giá vừa đẹp mắt lại vừa đáp ứng được nhu cầu công việc của mình là điều mà ai cũng mong muốn. Ở đây sẽ là những hướng dẫn cách trình bày bảng báo giá phù hợp với nhiều công việc khác nhau để quý độc giả tham khảo.
Các bước để soạn một bảng báo giá tiếng anh như sau:
Bước 1: Thông tin chung về công ty
Tên công ty, địa chỉ email, số điện thoại, logo công ty nếu có. Cung cấp đầy đủ thông tin thì bảng báo giá sẽ chuyên nghiệp và đẹp mắt hơn, thông tin công ty có thể được chuẩn bị sẵn ở phần “header” của văn bản
Bước 2: Tiêu đề của bảng báo giá
Tên bảng báo giá, tùy thuộc vào công việc của bạn, bạn có thể ghi tên phù hợp nhất như bảng báo giá linh kiện( Spare part quotation), báo giá máy móc( Machine quotation), … Tiêu đề thường được viết to, rõ ràng, nổi bật trên đầu bảng báo giá.
Bước 3: Thông tin chi tiết về hàng hóa hoặc sản phẩm
Trong bảng báo giá bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà khách hàng đang cần. Bạn nên đặt chúng trong một bảng liệt kê rõ ràng và cụ thể, tên hàng hóa( name), đơn vị tính( unit), số lượng( quality), mã hàng hóa( code), thành tiền( total), ghi chú( note)…
Item | Code | Description | Unit price USD | Quality | Amount USD |
1 | |||||
2 | |||||
3 | Total | ||||
4 | VAT tax( 10%) | ||||
5 | Grand total |
Bước 4 Các thông tin về thanh toán, giao hàng
Khách hàng thường quan tâm về thanh toán và giao hàng khi xin báo giá của doanh nghiệp , chính vì thế bạn cần cân nhắc và cung cấp thông tin đầy đủ.
+ Thông tin thanh toán Ví dụ: Down payment 70%, 30% transfer after received the part and Invoice. ( Trả trước 70 %, 30% còn lại sẽ được chuyển khoản sau khi nhận hàng và hóa đơn ). + Chiết khấu + Điều khoản giao hàng Ví dụ: Delivery time: 5-9 weeks after payment. ( Thời gian giao hàng: từ 5 tới 9 tuần kể từ thời điểm thanh toán.
Ngoài ra bạn cần chú ý tới thời gian hiệu lực của báo giá, mỗi báo giá có một thời gian hiệu lực tùy vào thời điểm và mặt hàng chào giá. Giá có thể bị thay đổi khi giá thị trường tăng hay thay đổi về số lượng hàng hóa.
Ví dụ: Validity : Quotation valid for 30 days ( Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị trong vòng 30 ngày).
Bước 5 Đoạn kết – Xác nhận và đóng dấu của công ty
Thường trong các bảng báo giá bạn cần thông báo cho khách hàng biết báo giá có hiệu lực đến thời gian nào và có dấu xác nhận của công ty kèm chữ ký đại diện để đảm bảo sự tin tưởng.
“We sincerely hope that you find our quotation favorable. We look forward to receiving your confirmation.
Should you need any further information, please kindly contact the undersigned.
Assuring you our very best, ALWAYS.” (Chúng tôi chân thành hy vọng rằng bạn tìm thấy báo giá của chúng tôi. Chúng tôi mong nhận được xác nhận của bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với người ký tên dưới đây)
Part A Mr.John Giám đốc General manager | Part B Mr. Jack Giám đốc General manager |
- Gmat là gì?
- MBA là gì?
- Phỏng vấn tiếng anh
- Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì?
- Tin học văn phòng tiếng anh là gì?
- Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh
Bài viết trên đây đã đưa ra một số khái niệm Báo giá tiếng anh là gì? quotation là gì? . liệt kê một số từ vựng tiếng anh thường sử dụng trong tiếng anh thương mại. Đặc biệt hơn hết chúng tôi có trình bành cho quý độc giả cấu trúc một bảng báo giá chuyên nghiệp. Rất mong bài viết trên giúp ích được nhiều cho các bạn chúng tôi rất mong nhận được những đóng góp ý kiến từ quý độc giả.
5.0 05 Vũ Kim Ánh DươngHọc một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.
Từ khóa » Bảng Giá Mua Tiếng Anh Là Gì
-
Bảng Báo Giá Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
GIÁ MUA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Giá Mua Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Báo Giá Tiếng Anh Là Gì? Các Ví Dụ Và Từ Vựng Liên Quan - IIE Việt Nam
-
Quotation Là Gì? Báo Giá Tiếng Anh Là Gì? | Tiếng Anh Thương Mại
-
Từ điển Việt Anh "giá Mua" - Là Gì?
-
GIÁ MUA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Báo Giá Tiếng Anh Là Gì? Đừng Bỏ Qua Nội Dung Bài Viết Này!
-
Giá Mua Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Những Câu Tiếng Anh Thông Dụng Khi đi Mua Sắm - Pasal
-
Giá Vốn Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
[HOT] Thuật Ngữ Tiếng Anh Về Chứng Khoán 2022 Không Thể Bỏ Qua!
-
Mẫu Bảng Báo Giá Bằng Tiếng Anh - Quotation Là Gì - Sửa Nhà HCM
-
80+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Chứng Khoán