Báo Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2022 (Giá Nhà Máy) - Liki Steel
Có thể bạn quan tâm
- Bạn cần tham khảo báo giá tôn Đông Á mới nhất năm 2024
- Bạn cần tư vấn về chất lượng, giá cả tôn Đông Á
- Bạn phân vân về việc lựa chọn mua tôn Đông Á hay Hoa Sen, Đại Thiên Lộc, Phương Nam … cho ngôi nhà, công trình của mình.
- Bạn lo lắng mua phải hàng kém chất lượng
- Bạn lo lắng về giá
Hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn Liki Steel chúng tôi – đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm tôn Đông Á chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn, chế độ bảo hành từ 10 đến 20 năm, giá gốc từ đại lý cấp 1 – canh tranh nhất thị trường
Chúng tôi tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí qua hotline: 0961 620 911 – 028 22 113 723, email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com hoặc chat trực tiếp trên website: likisteel.com
Chat Zalo Yêu Cầu Báo GiáBáo giá tôn Đông Á hôm nay 24/11/2024 tại nhà máy tôn Liki Steel
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách bảng báo giá tôn Đông Á mới nhất gồm các loại: tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng, tôn sóng ngói, tôn la phông, tôn cliplock, diềm tôn … Đa dạng độ dày từ 2 dem đến 5 dem với giá cả phải chăng và hợp lý nhất
Bảng giá tôn lạnh Đông Á mới nhất
Hiện nay, giá tôn lạnh Đông Á dao động từ 61.000 – 84.500 đồng/m
Giá tôn Đông Á – tôn lạnh thường được tính theo mét và theo kg. Bảng dưới đây là báo giá tôn lạnh đông á theo mét.
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn lạnh Đông Á 3 zem | 2,58 | 61,000 |
Tôn lạnh Đông Á 3.5 zem | 3.05 | 68,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.0 zem | 3,52 | 72,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.5 zem | 3,99 | 76,000 |
Tôn lạnh Đông Á 5.0 zem | 4,46 | 84,500 |
Hiện nay, giá tôn lạnh Đông Á là 21.700 đồng/kg
Bảng báo giá tôn lạnh Đông Á tính theo kg
Khổ rộng tôn (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 21,700 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 21,700 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 21,700 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 21,700 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 21,700 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 21,700 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 21,700 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 21,700 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 21,700 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 21,700 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 21,700 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 21,700 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 21,700 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 21,700 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 21,700 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 21,700 |
Bảng giá tôn Đông Á màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh dương, xanh tím
Đây là bảng màu tôn Đông Á tham khảo, để xem màu thực tế, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà máy tôn Liki Steel chúng tôi tại: 1421 Tỉnh lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi
Bảng giá tôn màu Đông Á theo mét
Hiện nay, giá tôn màu Đông Á dao động từ 64.000 – 102.000 đồng/m
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
Tôn màu Đông Á 3.0 zem | 2,45 | 64.000 |
Tôn màu Đông Á 3.5 zem | 2,92 | 74.500 |
Tôn màu Đông Á 4.0 zem | 3,39 | 84.000 |
Tôn màu Đông Á 4.5 zem | 3,87 | 94.000 |
Tôn màu Đông Á 5.0 zem | 4,33 | 102.000 |
Bảng giá tôn kẽm đông á hôm nay tại nhà máy tôn Liki Steel
Bảng giá tôn Đông Á – tôn kẽm tính theo mét, khổ 1,07 mét, cán 9 sóng tròn, 9 sóng vuông, …
Hiện nay, giá tôn kẽm Đông Á dao động từ 41.000 – 71.000 đồng/m
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m) |
2 zem 40 | 2.10 | 41.000 |
2 zem 90 | 2.45 | 42.000 |
3 zem 20 | 2.60 | 45.000 |
3 zem 50 | 3.00 | 48.000 |
3 zem 80 | 3.25 | 50.000 |
4 zem 00 | 3.50 | 54.000 |
4 zem 30 | 3.80 | 60.000 |
4 zem 50 | 3.95 | 66.000 |
4 zem 80 | 4.15 | 68.000 |
5 zem 00 | 4.50 | 71.000 |
Giá tôn la phông 13 sóng Đông Á
Tên hàng | Đơn giá VNĐ/m | |
2.4 Zem (2.0kg) | 56.500 | |
2.5 Zem (2.10kg) | 58.000 | |
2.8 Zem (2.38kg) | 61.500 | |
2.5 Zem (2.08kg) – xanh ngọc | 61.000 | |
2.8 Zem (2.36kg) – xanh ngọc | 66.000 |
Bảng giá tôn sóng ngói Đông Á
- Tôn sóng ngói – tôn giả ngói Đông Á
- Độ dày: 4,5 zem, 5 zem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, màu đỏ đậm, màu xám lông chuột, màu nâu đất …
- Giá tôn sóng ngói Đông Á dao động từ 111.000 – 121.000 đồng/m
Độ Dày | Trọng Lượng | Màu | Đơn Giá (VNĐ/m) |
4.5 zem | 3,96 | Đỏ tươi, đỏ đậm | 111.000 |
5.0 zem | 4,44 | Đỏ tươi, đỏ đậm | 121.000 |
4.5 zem | 3,96 | Xám lông chuột | 111.000 |
5.0 zem | 4,44 | Xám lông chuột | 121.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Đơn vị tính: mét
- Khổ 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
- Giá tôn cách nhiệt Đông Á dao động từ 124.000 – 161.000 đồng/m
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á (PU, PE)
Độ Dày | Trọng Lượng | Pu 5 sóng | Pu 9 sóng |
3 dem | 2.5 kg/m | 121.000 | 124.000 |
3.5 dem | 3 kg/m | 130.000 | 132.000 |
4 dem | 3.5 kg/m | 141.500 | 143.500 |
4.5 dem | 3.9 kg/m | 150.500 | 152.500 |
5 dem | 4.4 kg/m | 159.000 | 161.000 |
Bảng giá dịch vụ chấn vòm, úp nóc, diềm, máng xối
Tên hàng | Đơn giá VNĐ/m | |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 | |
Chấn vòm | 2.500 | |
Ốp nóc + xẻ dọc | 1.500 | |
Máng xối 4.5 Zem (khổ 60) | 57.000 |
Lưu ý bảng báo giá tôn Đông Á trên
- Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT
- Giao hàng miễn phí trong nội thành thành phố Hồ Chí Minh
- Hàng mới 100%, không gỉ, sét, phai màu
- Giá phụ thuộc vào số lượng đặt, quy cách và nơi giao hàng (vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên để biết giá chính xác)
So sánh giá tôn Đông Á với các thương hiệu tôn khác
So sánh giá tôn Đông Á với các thương hiệu khác trên thị trường
- Giá tôn Hoa Sen
- Giá tôn Đại Thiên Lộc
- Giá tôn Nam Kim
- Giá tôn Phương Nam
- Giá tôn Hòa Phát
- Giá tôn Việt Pháp
- Giá tôn Pomina
- Giá tôn Sóng Thần
Các loại tôn Đông Á
Tôn Đông Á có nhiều loại và rất được ưa chuộng, các loại được sử dụng phổ biến nhất gồm:
Quick ViewTôn Đông Á
Tôn Cách Nhiệt Đông Á: Đẹp + Rẻ + Nhiều Mẫu
Giảm giá! Quick ViewTôn Đông Á
Tôn Giả Ngói Đông Á
120,000₫ 111,000₫ Giảm giá! Quick ViewTôn Đông Á
Tôn Kẽm Đông Á
48,000₫ 41,000₫ Giảm giá! Quick ViewTôn Đông Á
Tôn Màu Đông Á
74,000₫ 64,000₫ Giảm giá! Quick ViewTôn Đông Á
Tôn Lạnh Đông Á AZ100, AZ150
70,000₫ 61,000₫Tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông á có nhiều ưu điểm:
- Tôn lạnh Đông Á – tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55% có tuổi thọ cao, bền hơn gấp nhiều lần so với các sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường.
- Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn cao, tính kháng nhiệt tốt, lớp phủ anti-finger giúp cho bề mặt sáng đẹp, chống ố – oxy hóa hiệu quả, giảm các bong tróc, trầy xước trong quá trình dập, cán.
Ứng dụng:
Tôn lạnh Đông Á có nhiều mục đích sử dụng, tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, …
Quy cách tôn lạnh Đông Á
- Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 – Nhật Bản, BS EN 10346:2009 -Châu Âu, AS 1397:2011 – Úc, ASTM A792/A792M-10 – Mỹ.
- Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
- Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
- Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ rộng tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Tôn màu Đông Á
Tôn màu Đông Á có nhiều ưu điểm:
- Tôn mạ màu Đông Á được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến từ nguyên liệu nền hợp kim nhôm kẽm theo công nghệ NOF, theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.
- Chất lượng cao, đa dạng về màu sắc, có tuổi thọ cao gấp nhiều lần so với sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường
- Khả năng chống chịu thời tiết và chống nóng hiệu quả.
Quy cách
- Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
- Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
- Độ dày tôn: 3 dem 00, 3 dem 3, 3 dem 5, 3 dem 8, 4 dem, 4 dem 2, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ rộng tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh dương, xanh tím …
Bảng màu tôn Đông Á tham khảo
Đây là bảng màu tôn Đông Á tham khảo, để xem màu thực tế, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà máy tôn Liki Steel chúng tôi tại: 1421 Tỉnh lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi
Tôn kẽm Đông Á
Ưu điểm:
- Tôn kẽm Đông Á là thép cán nguội được mạ kẽm, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu
- Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Ứng dụng: Tôn kẽm Đông Á thường được sử dụng trong công nghiệp và dân dụng như: để làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và rất nhiều ứng dụng khác.
Quy cách tôn kẽm Đông Á
Công nghệ | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn | JIS G3302 – Nhật, ASTM A653 – Mỹ, AS1397 – Úc, BS EN 10346 – Châu Âu |
Độ dày | 0.16 ÷ 2.5 mm |
Khổ rộng | 750 ÷ 1250 mm |
Trọng lượng cuộn | Lớn nhất 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
Công ty cổ phần Tôn Đông Á
Công ty cổ phần Tôn Đông Á là một trong những đơn vị uy tín chuyên sản xuất các loại tôn như: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Video giới thiệu về công ty cổ phần tôn Đông Á
Công ty Cổ phần Đông Á có hệ thống phân phối rộng khắp rộng khắp 63 tỉnh thành trải dài từ Bắc vào Nam và xuất khẩu vào các nước ASEAN như: Lào, Campuchia, Indonesia, Thái Lan, Singapore, các nước Châu Phi, Trung Đông.
Đại lý bán tôn Đông Á
Tôn Đông Á đã xây dựng hệ thống đại lý rộng khắp và trải dài từ Nam chí Bắc và sang cả thị trường Đông Nam Á, Tây Á, …
Bạn muốn tìm đại lý bán tôn Đông Á tại tphcm ? Liki Steel tự hào là một trong những đại lý chuyên phân phối sản phẩm Tôn Đông Á chất lượng cao tới người tiêu dùng. Sản phẩn có đầy đủ chứng nhận chất lượng từ nhà máy, bảo hành 10 đến 20 năm, giá cạnh tranh nhất thị trường.
Những điều bạn nên biết khi Mua tôn Đông Á
Kích thước tôn Đông Á: Kích thước tấm tôn Đông Á: khổ rộng tôn là 1,07 mét, chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo ý muốn của khách hàng.
Cách nhận biết tôn Đông Á thật
Bạn biết không, hiện nay trên thị trường có nhiều nơi vì lợi nhuận mà cung cấp tôn giả, kém chất lượng làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Nhiều người tìm hiểu không kỹ và không có kinh nghiệm nên mua phải tôn giả, tốn tiền, tốn thời gian và tuổi thọ công trình kém. Vì vậy bạn cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết tôn Đông Á thật nhằm mua đúng sản phẩm, đúng giá. Bạn tham khảo bài viết sau đây:
Bật mí 2 cách nhận biết tôn Đông Á thật dễ dàng
Mua tôn Đông Á ở đâu giá tốt, đảm bảo chất lượng
Bạn chưa biết mua tôn Đông Á ở đâu đảm bảo đúng chất lượng, đúng giá. Liki Steel xin lưu ý một số thủ thuật giúp bạn mua tôn Đông Á đảm bảo chất lượng và đúng giá, cụ thể:
- Đến đại lý Tôn Đông Á chính thức để mua
- Nếu công trình của quý khách ở xa đại lý, hãy đến công ty lớn, có nhiều chi nhánh, hệ thống kho bãi lớn
- Tham khảo ý kiến của những người trong ngành, bạn bè, đồng nghiệp
- Khi mua bạn nhớ yêu cầu bên mua cung cấp giấy tờ chứng nhận nguồn gốc sản phẩm
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
- Liki Steel cung cấp tôn chính hãng (các nhà máy) giá gốc
Có nhiều yếu tố, xong bạn có thể lưu ý những điểm trên. Nếu còn bất kì thắc mắc nào. Bạn hãy liên hệ ngay với nhân viên công ty Liki Steel chúng tôi, bạn sẽ được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí (24/7)
NHÀ MÁY TÔN LIKI STEEL
- Địa chỉ: 1421 Tỉnh lộ 8, Hoà Phú, Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
- Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
- Website: likisteel.com
- Face: facebook.com/likisteel/
- HOTLINE: 0961 620 911 - 0902 528 638 - 077 9797876
Từ khóa » Giá Tôn Dong A
-
Bảng Giá Tôn đông á ( Tôn Lạnh Màu) Tháng 7, 2022 - Sông Hồng Hà
-
Cập Nhật Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Đại Lý Sắt Thép MTP
-
Bảng Giá Tôn Đông Á 2021 Mới Nhất - Cập Nhật 24h
-
Bảng Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất | Đại Lý #1 Tôn Lạnh Màu ...
-
Bảng Giá Tôn Đông Á Mới Nhất ( Giá Đại Lý Cấp 1 )
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Thép Gia Nguyễn
-
Báo Giá Các Sản Phẩm Tôn Đông Á Năm 2022 [MỚI NHẤT]
-
Bảng Giá Tôn đông á Mới Nhất Tháng 7, 2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á - ✔️ Kho Thép Miền Nam 18/07/2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2022 - Cách Nhiệt An Tâm
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á - Giá Các Loại Tôn Xây Dựng Năm 2020
-
Báo Giá Tôn Kẽm Lạnh Đông Á 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm ...
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á Mạnh Tiến Phát Năm 2022
-
Bảng Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2022 - Lưới Thép Bình Minh