Báo Giá Tôn Mạ Màu Mới Nhất 2021 - Thép Vĩnh Bình

Ngày nay, tôn mạ màu là vật liệu ưa thích của các kiến trúc sư và nhà thầu xây dựng cho mái lợp và vách ngăn. Ngoài tính thẩm mỹ, một yếu tố quan trọng khác làm cho tôn mạ màu trở thành lựa chọn hàng đầu là tuổi thọ cao. Để tìm hiểu kỹ hơn, Thép Vĩnh Bình xin giới thiệu về đặc trưng của tôn mạ màu qua bài viết sau.

Những điều cần biết trước khi chọn mua tôn mạ màu.

Tôn mạ màu (tên tiếng anh là pre-painted steel) được sản xuất từ tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Áp dụng dây chuyền công nghệ mạ màu tiên tiến, sản phẩm này có lớp sơn đồng đều về màu sắc, độ bóng, kết cấu và độ dày, bên cạnh đó độ bám dính và độ bền cao.

Tôn mạ màu trên thị trường có nhiều dạng phổ biến như sau tôn sóng (tôn 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng), tôn cuộn mạ màu, tôn phẳng mạ màu.

Tiêu chuẩn sản xuất tôn mạ màu.

Tôn mạ kẽm phủ màu Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 3312 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu), MS 2383 (Malaysia).Đối với Tôn Phương Nam, tiêu chuẩn áp dụng là JIS G3312 (Nhật Bản), ASTM A755/A7 (Mỹ) và tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCTMM.

 Chất lượng tôn lạnh màu Hoa Sen đảm bảo theo tiêu chuẩn JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu), MS 2383 (Malaysia).  Đối với Tôn Phương Nam, chất lượng đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Mỹ) và TCCS04 (Phương Nam). 

Ưu điểm tôn mạ màu

Độ bền cao.

Do được sản xuất từ tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh, tôn mạ màu có khả năng chống rỉ sét, chống ăn mòn vượt trội. Ngoài ra, lớp mạ màu giúp tăng khả năng chống chịu của tôn với điều kiện môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cực cao và mưa lớn. Vì thế, sơn khó bong tróc và kéo dài tuổi thọ cho tấm tôn.

Khả năng giữ màu tuyệt vời.

Giữ màu là khả năng chống thay đổi màu sắc trong quá trình sử dụng. Các nhà sản xuất thép đã nghiên cứu và chứng minh lớp phủ sơn của tôn mạ màu chống phai màu theo thời gian và duy trì thẩm mỹ cho công trình. 

Tiết kiệm chi phí.

Tôn mạ màu tiết kiệm chi phí cách hiệu quả nhất so với hình thức tự sơn tại nhà máy. Chi phí sơn phải bỏ ra bao gồm chi phí nhân công, chi phí lưu kho, chi phí thiết bị sơn cố định và chi phí vận hành. Tất cả các chi phí này được giảm hoặc loại bỏ khi quy trình sơn được thuê ngoài.

Ứng dụng tôn mạ màu

Vật liệu xây dựng: mái lợp, tôn sóng, tôn lợp Seamlock, tôn lợp Kiplock, vách ngăn, tường rèm, cửa cuốn, cửa ra vào, trần nhà, thang máy,  vách ngăn, sàn deck, máng xối v.v.

Thiết bị gia dụng: tủ lạnh, tủ đông, máy giặt, lò nướng điện, bộ khuếch đại, máy bán hàng tự động, máy lạnh, máy tính, tủ dụng cụ, quạt điện, máy hút bụi, v.v.

Phụ tùng ô tô: trần xe, mui xe, bảng điều khiển, thân xe, xe điện v,v

Nội thất trong nhà: lò sưởi thông gió, máy nước nóng điện, quầy, kệ, bảng hiệu, bồn tắm, tủ quần áo, bàn đầu giường, ghế sofa, bàn, ghế, tủ khóa, hộp đựng hồ sơ, kệ v.v

Công dụng khác: bàn phím, thùng rác, đồng hồ, bảng điều khiển, thiết bị chụp ảnh, đồng hồ, bật lửa, máy đánh chữ, bảng thông báo, hộp đựng, vv

Bảng màu tôn mạ màu 

Bảng màu tôn mạ màu Phương Nam

bảng màu tôn phương nam
Bảng màu tôn Phương Nam

Bảng màu tôn mạ màu Hoa Sen

bảng màu tôn hoa sen
Bảng màu tôn Hoa Sen

Bảng màu tôn mạ màu Đông Á 

bảng màu tôn Đông Á
Bảng màu Tôn Đông Á

Bảng màu Tôn Nam Kim

bảng màu tôn nam kim
bảng màu tôn nam kim

Bảng màu tôn Pomina

bảng màu tôn Pomina
Bảng màu tôn Pomina

Quy trình sản xuất tôn mạ màu 

quy trình sản xuất tôn mạ màu

Trọng lượng tôn mạ màu

Mọi người thường thắc mắc 1m2 tôn mạ màu bằng bao nhiêu kg?  Vĩnh Bình xin hướng dẫn cách quy đổi dựa vào công thức:

Công thức tính trọng lượng tôn m (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85

Trong đó  m : trọng lượng của mặt hàng tôn

♦ T : độ dày của tôn

♦ W : chiều rộng của tôn

♦ L : chiều dài của tôn

♦ 7, 85 : khối lượng riêng của sắt thép (7850 kg/m³)

Theo công thức, chúng ta có thể dễ dàng tính được trọng lượng 1 m2 tôn độ dày 4.5 dem như sau

m (kg) = T (m) x W (m) x L (m) x 7,85

         = 0,00045 x 1 x 1 x 7850

         =  3.532 (kg)

Chú ý: Bạn cần tìm hiểu độ dày cuộn tôn trước khi áp dụng công thức này.

Thông số kỹ thuật tôn mạ màu

Thông số kỹ thuật tôn kẽm màu Hoa Sen

Xem bảng giá chi tiết Tôn Hoa Sen tại báo giá tôn hoa sen

Thép nền Độ bền kéo Min 270 MPa
Đặc tính kỹ thuật mặt trên và mặt dưới Lớp sơn phủ mặt trên 17301m (bao gồm lớp sơn lót & một lớp sơn hoàn thiện polyester)
Lớp sơn phủ mặt dưới 5301m (bao gồm lớp sơn lót & một lớp sơn hoàn thiện)
Độ uốn 2T~4T
Độ cứng bút chì 2H, không bong tróc
Độ bền dung môi MEK100 DR
Độ bám dính Không bong tróc
Độ bền va đập 1800g x 200mm (min) – Không bong tróc
Độ bóng 2285%
Độ dày thép nền/ Tôn kẽm màu: 0.117 ~1.2mm

Tôn lạnh màu: 0.15~1.2mm

Chiều rộng cuộn 750~1250mm

(*) ký hiệu “AZ” dùng để chỉ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm.

Thông số kỹ thuật tôn kẽm màu Phương Nam

Độ dày (mm) 0.16 đến 2.00
Khổ rộng lớn nhất (mm) 1250
Trọng lượng cuộn tối đa (tấn) 10
Độ dày lớp màng sơn (µm) 6 ÷ 30
Đường kính trong (mm) 508
Tiêu chuẩn JIS G3312
Độ bền uốn <=3T

mái nhà xưởng

Thông số kỹ thuật tôn mạ màu Đông Á

Màu sắc Màu sắc đa dạng
Thép nền Tôn mạ nhôm kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). 
Lớp sơn phủ Polyester, Super Polyester
Lớp sơn mặt chính 5μm – 25μm.
Lớp sơn lót mặt chính 3μm – 10μm.
Lớp sơn mặt lưng 3μm – 15μm.
Lớp sơn lót mặt lưng 3μm – 10μm
Độ cứng bút chì ≥ 2H
Độ bền dung môi Mặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR
Độ bền va đập 500 x 500 mm: Không bong tróc
Độ bền uốn ≤ 3 T
Độ bám dính ≥ 95%
Phun sương muối Mặt chính: Sau 500 giờ, đạt, mặt lưng: Sau 200 giờ, đạt
Giới hạn chảy ≥ 270 MPa (N/mm2)
Trọng lượng cuộn Tối đa 10 tấn
Đường kính trong 508 mm
Khổ rộng (mm) 750 – 1250
Độ dày (mm) 0.20 – 0.80

Bảng giá tôn mạ màu mới nhất 2021

Bảng giá tôn mạ màu Phương Nam mới nhất 2021

Xem thêm báo giá Tôn Phương Nam mới nhất 2021

Với thế mạnh là nhà phân phối chính thức của Tôn Phương Nam tại TP.HCM, Thép Vĩnh Bình tự tin cung cấp cho quý khách hàng tôn mạ màu chính hãng, có chứng nhận xuất xứ, giá tôn mạ màu cạnh trạnh tại nhà máy. Quy cách tôn mạ màu Phương Nam AZ50:

STT Quy cách (mm x mm) Trọng lượng (Kg/m)
1 Tôn mạ màu 0.30 x 1200 2.55 – 2.63
2 Tôn mạ màu 0.35 x 1200 3.00 – 3.12
3 Tôn mạ màu 0.45 x 1200 3.92 – 4.08
4 Tôn mạ màu 0.55 x 1200 4.80 – 5.00

Bảng giá tôn lạnh màu Phương Nam mới nhất

Tùy thuộc vào thị trường mà giá tôn lạnh màu có thể thay đổi. Hãy gọi ngay cho Thép Vĩnh Bình (028) 6265 7997 để được tư vấn. Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối tôn lạnh màu chính thức củaTôn  Phương Nam nên chúng tôi cung cấp cho khách hàng báo giá tôn lạnh màu Phương Nam chiết khấu ưu đãi và giá cạnh tranh trên thị trường.

Xem chi tiết Bảng giá tôn lạnh màu Phương Nam mới nhất

Tôn lạnh màu Phương Nam AZ50 có những quy cách phổ biến như sau:

STT Quy cách (mm x mm) Trọng lượng (Kg/m)
1 Tôn lạnh màu 0.35 x 1200 2.95 – 3.11
2 Tôn lạnh màu 0.40 x 1200 3.40 – 3.60
3 Tôn lạnh màu 0.45 x 1200 3.87 – 4.07
4 Tôn lạnh màu 0.50 x 1200 4.34 – 4.54

Thép Vĩnh Bình cung cấp tôn mạ màu Đông Á, Hoa Sen và Nam Kim, Bluescope. Liên hệ ngay để nhận báo giá tôn mạ màu

Bảng giá Tôn mạ màu Hoa Sen mới nhất 2021

Giá tôn kẽm màu thay đổi liên tục. Bảng giá này mang tính chất tham khảo. Xem thêm tại báo giá tôn kẽm màu Hoa Sen mới nhất

Quy cách Trọng lượng (kg/m) Đơn giá/m (có VAT)
Tôn kẽm màu 0,35 x 1200 2,94 Liên Hệ
Tôn kẽm màu 0,40 x 1200 3,41 Liên Hệ
Tôn kẽm màu 0,45 x 1200 3,88 Liên Hệ
Tôn kẽm màu 0,50 x 1200 4,35 Liên Hệ

Bảng giá gia công tôn mạ màu cán sóng Thép Vĩnh Bình

Ngoài cung cấp tôn cuộn mạ màu, tôn phẳng mạ màu, Thép Vĩnh Bình có máy cán sóng tôn 5 sóng, 7 sóng, 11 sóng, 13 sóng. Sau đây là bảng quy cách cán sóng của Thép Vĩnh Bình. Liên hệ ngay để nhận được báo giá tôn mạ màu  cán sóng mới nhất. Thép Vĩnh Bình có sẵn máy cán sóng, cam kết cán sóng theo yêu cầu khách hàng cán sóng, thẳng đẹp, tôn không bị trầy xước, móp, rách thủng.

tôn 7 sóng Thép Vĩnh Bình
tôn 7 sóng Thép Vĩnh Bình

Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành thép, Thép Vĩnh Bình cam kết tôn có đường sóng thẳng đẹp, góc cạnh, màu tôn không bị bong tróc.

tôn 5 sóng Thép Vĩnh Bình
tôn 5 sóng Thép Vĩnh Bình
tôn 11 sóng thép vĩnh bình
tôn 11 sóng thép vĩnh bình
tôn 13 sóng Thép Vĩnh Bình
tôn 13 sóng Thép Vĩnh Bình

Mua tôn ở đâu mà chất lượng và giá tôn lại hợp lý?

Bảng giá tôn mạ màu 2020 mới nhất, bảng giá tôn lạnh màu mới nhất được Thép Vĩnh Bình cập nhật liên tục và thường xuyên. Gọi ngay (028) 6265 1999 hoặc 0903 800 469 (Ms Linh) để nhận báo giá tôn mạ màu mới nhất. Bạn cũng có thể để lại thông tin ở bình luận và chúng tôi sẽ sớm liên hệ tới bạn. Thép Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá hợp lý nhất và tốt nhất đến bạn.

 Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối số 1 của Tôn Phương Nam, Hoa Sen và các sản phẩm tôn mạ màu từ các thương hiệu uy tín chất lượng như Đông Á, Nam Kim, Sunsco, Pomina….Ngoài ra, Thép Vĩnh Bình chuyên sản xuất, gia công các loại tôn soi lỗ, cán sóng, xà gồ, ke ống gió, U kẽm chấn, V chấn các loại.

Trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Thép Vĩnh Bình

Thép Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá thép ngay sau 2 giờ khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật.

Sản phẩm  của Thép Vĩnh Bình có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ các thương hiệu thép uy tín trên thị trường như Hoa Sen, Pomina, Phương Nam, Đông Á, Nam Kim, Sunsco…

Thép Vĩnh Bình luôn có sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

Đối với hàng có sẵn trong kho, hàng được giao nhanh từ 01 đến 02 ngày sau khi xác nhận đơn hàng.

Thép Vĩnh Bình cung cấp giá tốt nhất ngay tại nhà máy và các đại lý kinh doanh thép.

LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Công ty TNHH TM Thép Vĩnh Bình

Hotline: (028) 6265 7997

Kinh doanh 1: 0903 800 469 (Ms Linh)

Kinh doanh 2: 0903 800 245 (Ms Nguyên)

Kinh doanh 3: 0903 800 689 (Mr. Sơn)

Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân

Nguồn tham khảo: NCCA – National Coating Coil Association 

PCIMAG – Paint Coating Industry Magazine

 Người viết: Nguyễn Quỳnh Anh

Từ khóa » Trọng Lượng Tôn Mạ Màu