Trọng Lượng Tôn Mạ Màu - Kho Thép Miền Nam
Có thể bạn quan tâm
Tôn mạ màu là một loại tôn được mạ một lớp mạ chống ăn mòn và sơn màu phủ bề mặt. Quá trình sản xuất tôn mạ màu thường bao gồm các bước sau:
-
Chọn Loại Tôn: Trước hết, chọn loại tôn cơ bản, thường là tôn mạ kẽm, tôn gân, hoặc tôn nguyên liệu khác.
-
Mạ Kẽm: Loại tôn này thường được mạ một lớp kẽm để bảo vệ khỏi ăn mòn. Quá trình này có thể bao gồm mạ nóng hoặc mạ điện.
-
Sơn Màu: Sau khi tôn đã được mạ kẽm, nó sẽ được sơn màu để tạo ra một lớp hoàn thiện và bảo vệ khỏi tác động của môi trường và thời tiết. Quá trình sơn màu thường bao gồm các bước sau:
- Chuẩn bị Bề Mặt: Bề mặt tôn được làm sạch và chuẩn bị trước khi sơn.
- Lớp Sơn Lót: Một lớp sơn lót được áp dụng để tạo ra bề mặt đều và giúp lớp sơn chính bám chặt hơn.
- Lớp Sơn Chính: Lớp sơn màu chính được áp dụng. Khách hàng có thể chọn màu sắc phù hợp với thiết kế của họ.
- Lớp Sơn Bảo Vệ: Cuối cùng, một lớp sơn bảo vệ được áp dụng để bảo vệ lớp sơn màu chính khỏi ảnh hưởng của tác động môi trường.
Tôn mạ màu thường được sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà ở, nhà xưởng, biệt thự, và các công trình thương mại. Nó không chỉ làm cho công trình trở nên bền đẹp hơn mà còn tạo ra một thẩm mỹ đẹp và đa dạng về màu sắc cho các dự án xây dựng. Tôn mạ màu cũng có khả năng chống ăn mòn cao, giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết và môi trường.
Những đặc điểm nổi bật của tôn mạ màu
❤️Báo giá tôn mạ màu hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn mạ màu là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng như làm mái tôn, tấm lợp, ốp tường và các công trình xây dựng khác. Nó được sản xuất từ thép và có lớp mạ màu phủ bề mặt giúp tăng tính thẩm mỹ và độ bền cho sản phẩm.
Tuy nhiên, khi mua tôn mạ màu, một trong những thông tin quan trọng mà khách hàng cần biết đó là trọng lượng của sản phẩm.
Trọng lượng của tôn mạ màu ảnh hưởng đến chi phí vận chuyển, lắp đặt, sức chịu tải của kết cấu và độ dày của sản phẩm. Do đó, việc tìm hiểu trọng lượng của tôn mạ màu trước khi mua là rất quan trọng.
Công thức tính trọng lượng tôn mạ màu
Để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.
Trọng lượng tôn mạ màu được tính theo công thức.
m (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó :
- m : trọng lượng của mặt hàng tôn
- T : độ dày của tôn
- W : chiều rộng của tôn
- L : chiều dài của tôn
- 7, 85 : khối lượng riêng của sắt thép (7850 kg/m³)
Khối lượng riêng sẽ khác nhau theo từng nguyên vật liệu, tham khảo thêm khối lượng riêng của vật liệu khác tại bảng:
Vậy để tính 1m2 tôn mạ màu bằng bao nhiêu kg ta làm thế nào. Bạn cần phải xác định được loại tole của bạn là bao nhiêu zem (độ dày của tôn) là bao nhiêu.
Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem thì nặng bao nhiêu kg ?
Ta có :
T (độ dày của tôn) = 4.5 zem = 0,45 mm = 0,00045 m
M (chiều rộng của tôn) = 1 m = 1000 mm
L (chiều dài của tôn) = 1 m = 1000 mm
Áp dụng công thức
m (kg) = T (m) x W (m) x L (m) x 7,85
= 0,00045 x 1 x 1 x 7850
= 3.532 (kg)
Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem là 3.532kg.
Tham khào: Giá tôn mạ màu
Bảng báo giá tôn mạ màu các loại
Công thức tính trọng lượng của thành phần để lợp mái tôn khác
1. Tính trọng lượng thanh la
m (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m)
2. Tính trọng lượng cây đặc vuông
m (kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m)
3. Tính trọng lượng riêng của thép ống
m (kg) = [0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm)
4. Tính trọng lượng thép hộp vuông
m (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m)
5. Tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
m (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m)
Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã biết 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước khi bán hay mua bạn sẽ trở thành người thông thái. Nhớ xác định độ dày (zem) của tôn trước khi tính toán. Các bạn có thể hỏi người cung cấp để biết chính xác zem tôn là bao nhiêu.
Nếu bạn chưa tìm hiểu đơn vị sản xuất và phân phối tôn lợp mái uy tín – giá tốt trên thị trường thì Trí Việt là sự lựa chọn THÔNG THÁI cho người tiêu dùng.
Quy cách tôn mạ màu
Các sản phẩm mà các thương hiệu lớn sản xuất như: Hoa sen, Hòa Phát, Đông Á, Phương Nam…..Đều đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế như: Tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03 và các tiêu chuẩn riêng của mỗi thương hiệu.
Độ dày của màng sơn được kiểm soát bằng dụng cụ đo quang học.
Loại sóng: 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng tròn, tấm phẳng (dạng cuộn, dạng tấm)…
Một số quy cách về độ dày, chiều rộng, trọng lượng cuộn, độ dày lớp màng sơn. Bạn có thể tham khảo như sau:
Tiêu chuẩn | Quy cách sản phẩm |
Độ dày (mm) | 0.16 ÷ 0.8 |
Chiều rộng (mm) | 914 ÷ 1250 |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) | 06 ÷ 30 |
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt – Nơi Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Thép Cho Xây Dựng và Công Nghiệp
Giới thiệu: Trong ngành xây dựng và công nghiệp, sự lựa chọn sản phẩm thép đúng đắn là một yếu tố cốt yếu để đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các công trình. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một điểm đáng tin cậy, cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về một số loại sản phẩm thép tại Kho Thép Trí Việt và tầm quan trọng của việc lựa chọn đúng sản phẩm thép cho mỗi dự án.
1. Thép Hình và Thép Hộp – Đa Dạng và Linh Hoạt Cho Thiết Kế:
Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình và thép hộp, từ những hình dáng cơ bản đến các thiết kế độc đáo. Sản phẩm này không chỉ giúp xây dựng các khung kết cấu mạnh mẽ mà còn mang đến tính linh hoạt cho các kiến trúc sư và kỹ sư trong việc thể hiện sự sáng tạo của họ.
2. Thép Ống và Thép Cuộn – Đáp Ứng Nhu Cầu Công Nghiệp:
Thép ống và thép cuộn từ Kho Thép Trí Việt đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Chúng đảm bảo tính ổn định và hiệu suất trong các ứng dụng đa dạng, từ việc vận chuyển đến sản xuất.
3. Thép Tấm và Tôn – Độ Bền Vững Cho Các Dự Án Lớn:
Thép tấm và tôn từ Kho Thép Trí Việt cung cấp độ bền và ổn định cho các dự án xây dựng quy mô lớn. Chúng là vật liệu tuyệt vời cho việc xây dựng các cấu trúc quan trọng như nhà xưởng và tòa nhà cao tầng.
4. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng – Nền Tảng Cho Mọi Công Trình:
Xà gồ và sắt thép xây dựng từ Tôn Thép Trí Việt là nền tảng vững chắc cho mọi công trình xây dựng. Chúng đảm bảo tính ổn định và độ bền cho khung kết cấu, là mắt xích quan trọng trong việc xây dựng các công trình chất lượng và an toàn.
Thép Trí Việt đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp giải pháp thép đa dạng và chất lượng cho ngành xây dựng và công nghiệp. Sự đa dạng từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ đến sắt thép xây dựng đem lại sự linh hoạt và lựa chọn đúng đắn cho mỗi dự án. Kho Thép Trí Việt không chỉ đáp ứng nhu cầu sản phẩm mà còn là đối tác đáng tin cậy, giúp xây dựng những công trình chất lượng và đẳng cấp.
Từ khóa » Trọng Lượng Tôn Mạ Màu
-
B/ Bảng Trọng Lượng Tôn Mạ Màu
-
Công Thức Tính 1m2 Tôn Mạ Màu Bằng Bao Nhiêu Kg?
-
Tôn Mạ Màu Và Tiêu Chuẩn, Quy Cách, Trọng Lượng, ứng Dụng..
-
Nhận Biết 1m2 Tôn Mạ Màu Bằng Bao Nhiêu Kg
-
Quy Cách - Kích Thước - Báo Giá Tôn Mạ Màu 2020 - BlueScope Zacs
-
1m2 Tôn Bằng Bao Nhiêu Kg? Công Thức Tính Trọng Lượng Tôn
-
Bảng Tra Trọng Lượng Tôn | Độ Dày Tấm Tôn - Kho Thép Miền Nam
-
Trọng Lượng Tôn Mạ Màu Poshaco
-
Cách Kiểm Tra Độ Dày Tôn - Bảng Trọng Lượng Tôn Các Loại
-
Báo Giá Tôn Mạ Màu Mới Nhất 2021 - Thép Vĩnh Bình
-
Tiêu Chuẩn Đánh Giá Tôn Mạ Màu - Chống Nóng, Cách âm
-
QUY CÁCH VÀ ĐỘ DÀY CỦA TÔN MẠ MÀU - Xaydungtoday