Bảo Vệ Môi Trường Tiếng Trung Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Bảo vệ môi trường tiếng Trung là 环保 /huánbǎo/. Là những hoạt động giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp đảm bảo cân bằng sinh thái, ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do con người và thiên nhiên gây ra.
Một số từ vựng về bảo vệ môi trường trong tiếng Trung:
废料处理/fèiliào chǔlǐ/: Xử lý phế liệu.
生物学处理 /shēngwù xué chǔlǐ/: Xử lý sinh vật học.
垃圾处理/lājī chǔlǐ/: Xử lý rác thải.
垃圾 /lājī/: Rác.
禁止倒垃圾 /jìnzhǐ dào lājī/: Cấm đổ rác.
环保 /huánbǎo/: Bảo vệ môi trường.
垃圾箱 /lājīxiāng/: Thùng rác.
地力保持 /dìlì bǎochí/: Giữ độ phì của đất.
禁猎/jìn liè/: Cấm săn bắn.
绿化 /lǜhuà/: Xanh hóa.
自然保护/zìrán bǎohù/: Bảo vệ thiên nhiên.
Một số ví dụ về bảo vệ môi trường trong tiếng Trung:
1. 我们要爱护环境,不要随处扔垃圾.
/Wǒmen yào àihù huánjìng, bùyào suíchù rēng lèsè/.
Chúng ta phải quan tâm đến môi trường, không được vứt rác bừa bãi.
2. 他们在进行环保宣传.
/Tāmen zài jìnxíng huánbǎo xuānchuán/.
Họ đang vận động tuyên truyền bảo vệ môi trường.
3. 国家严禁猎捕杀害珍稀野生动物.
/Guójiā yánjìn liè bǔ shāhài zhēnxī yěshēng dòngwù/.
Nhà nước nghiêm cấm săn bắt, giết hại động vật hoang dã quý hiếm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – bảo vệ môi trường tiếng Trung là gì.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » đổ Rác Trong Tiếng Trung
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Liên Quan đến Công Việc Nhà
-
Từ Vựng Tiếng Trung Quốc Về Công Việc Trong Nhà
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Công Việc Trong Nhà
-
Xe đổ Rác Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BẢO ... - Tiếng Trung Thăng Long
-
Rác Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
不要乱扔垃圾 Không Vứt Rác Bừa Bãi - 7 Bước Học Tiếng Trung Cơ Bản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Môi Trường - Thanhmaihsk
-
Từ Vựng TIẾNG TRUNG Chủ đề Các Dụng Cụ Quét Dọn
-
TIẾNG TRUNG CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG
-
Chủ đề : VIỆC NHÀ - 家事 - Học Tiếng Trung Tốt Tại Hà Nội, Tp.HCM
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bảo Vệ Môi ... - Tiếng Trung Toàn Diện
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Dành Cho Người Giúp Việc Gia đình