Bất đẳng Thức Cosi

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 10 Toán lớp 10 Bất đẳng thức CosiBất đẳng thức lớp 10 Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmThư viện Đề thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phíTrang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188Đề số: 020 BẤT ĐẲNG THỨC COSIBài 1: Chng minh rng 2222222228))()((cbaaccbba+++cba,,----------------------------------------------------------------------Bài 2: Chng minh rng 28)(64)(baabba++0,ba----------------------------------------------------------------------Bài 3: Chng minh rng ababbaba9))(1(++++0,ba----------------------------------------------------------------------Bài 4: Chng minh rng 233963abba+0,ba----------------------------------------------------------------------Bài 5: Chng minh rng ababba4)1)((++0,ba----------------------------------------------------------------------Bài 6: Chng minh rng baba++411----------------------------------------------------------------------Bài 7: Chng minh rng cabcabcba++++0,,cba----------------------------------------------------------------------Bài 8: Chng minh rng )(222222cbaabcaccbba++++cba,,----------------------------------------------------------------------Bài 9: Chng minh rng abccbcaba16))()(1)(1(++++0,,cba----------------------------------------------------------------------Bài 10: Chng minh rng +++++++cbaaccbbacba111212220,,cba----------------------------------------------------------------------Bài 11: Chng minh rng abcaccbba3444++0,,cba----------------------------------------------------------------------Bài 12: Chng minh rng 29121212+++++abcccabbbcaa0,,cbaThư viện Đề thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phíTrang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188----------------------------------------------------------------------Bài 13: Chng minh rng accbbacba222333++++0,,cbang dn: babaa23333++. Tương tự ri cng tng vế----------------------------------------------------------------------Bài 14: Chng minh rng ()222333333cabcababcaccbba++++0,,cba---------------------------------------------------------------------- Bài 15: Chng minh rng abcacbbcaaccbba222333333++++0,,cba----------------------------------------------------------------------Bài 16: Chng minh rng 333252525cbaaccbba++++0,,cba----------------------------------------------------------------------Bài 17: Chng minh rng cbabacacbcba++++2424240,,cba----------------------------------------------------------------------Bài 18: Chng minh rng 222252525cbaabccabbca++++0,,cba----------------------------------------------------------------------Bài 19: Chng minh rng 2222444cabcabacccbbbaa+++++++0,,cba----------------------------------------------------------------------Bài 20: Chng minh rng accbbabacacbcba222262626++++0,,cba----------------------------------------------------------------------Bài 21: Cho hai s a, b thòa mãn : 1;4ab. Tìm giá tr nh nht ca tng11Aabab=+++---------------------------------------------------------------------- Bài 22: Chng minh bất đẳng thc: 221ababab++++Thư viện Đề thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phíTrang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188---------------------------------------------------------------------- Bài 23: Cho ba s thc a,b,c thỏa mãn điều kin: 3331111181818abc+++++

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Bất đẳng thức Cosi để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết tổng hợp nội dung tài liệu chắc chắn sẽ là nguồn thông tin hữu ích để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

  • Bài tập bất đẳng thức lớp 10 có đáp án
  • Bài tập trắc nghiệm: Bất đẳng thức
  • Bảng công thức lượng giác dùng cho lớp 10 - 11 - 12
  • Bài tập công thức lượng giác lớp 10
  • 35 bài tập hệ thức lượng trong tam giác có hướng dẫn

Bất đẳng thức Cosi - Toán 10

  • 1. Bất đẳng thức Cosi là gì?
  • 2. Các dạng bất đẳng thức Cosi
  • 3. Hệ quả của bất đẳng thức Cosi
  • 4. Chi tiết Bất đẳng thức Cosi

Bất đẳng thức Cosi là một khái niệm toán học thường được sử dụng trong các bài toán ở bậc trung học cơ sở, trung học phổ thông. hãy cùng tìm hiểu về khái niệm này nhé!

1. Bất đẳng thức Cosi là gì?

- Tên đúng của bất đẳng thức này là bất đẳng thức AM - GM. Có nhiều cách để chứng minh bất đẳng thức này nhưng hay nhất là cách chứng minh quy nạp của Cauchy. Vì vậy, nhiều người nhầm lẫn rằng Cauchy phát hiện ra bất đẳng thức này. Ông chỉ là người đưa ra cách chứng minh rất hay của mình chứ không phải là người phát hiện ra đầu tiên. Theo cách gọi tên chung của quốc tế, bất đẳng thức Bunyakovsky có tên là bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, còn bất đẳng thức Cauchy có tên là bất đẳng thức AM-GM (Arithmetic Means - Geometric Means).

Bất đẳng thức Cosi: Cho hai số không âm a và b, ta luôn có

\frac{a+b}{2}\geq\sqrt{ab} ,(a,b\geq 0)\(\frac{a+b}{2}\geq\sqrt{ab} ,(a,b\geq 0)\)

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.

Mở rộng: 

a. Với các số a, b, c không âm, ta luôn có:

a + b + c \geqslant 3\sqrt[3]{{abc}}\(a + b + c \geqslant 3\sqrt[3]{{abc}}\)

Dấu của đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c

b. Với n số {a_i},i = \overline {1,n}\({a_i},i = \overline {1,n}\) không âm, ta luôn có:

\sum\limits_{i = 1}^n {{a_i} \geqslant n\sqrt[n]{{\prod\limits_{i = 1}^n {{a_i}} }}}\(\sum\limits_{i = 1}^n {{a_i} \geqslant n\sqrt[n]{{\prod\limits_{i = 1}^n {{a_i}} }}}\)

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi {a_1} = {a_2} = ... = {a_n}\({a_1} = {a_2} = ... = {a_n}\)

c. Với n số {a_i},i = \overline {1,n}\({a_i},i = \overline {1,n}\) dương, ta luôn có

\dfrac{1}{n}\sum\limits_{i = 1}^n {{a_i} \geqslant \sqrt[n]{{\prod\limits_{i = 1}^n {{a_i}} }}}\(\dfrac{1}{n}\sum\limits_{i = 1}^n {{a_i} \geqslant \sqrt[n]{{\prod\limits_{i = 1}^n {{a_i}} }}}\)

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi {a_1} = {a_2} = ... = {a_n}\({a_1} = {a_2} = ... = {a_n}\)

2. Các dạng bất đẳng thức Cosi

- Bất đẳng thức được chia làm 2 loại: Bất đẳng thức dạng cụ thể và Bất đẳng thức dạng tổng quát

a. Bất đẳng thức dạng cụ thể

Đây là dạng bất đẳng thức với trị số n cụ thể như 2 số thực không âm, 3 số thực không âm, 4 số thực không âm,... n ở đây là những con số nhất định.

Ví dụ: Với n = 3, \forall x,y,z\geq 0\(\forall x,y,z\geq 0\)

Khi đó: \frac{x+y+z}{3} \geq \sqrt[3]{xyz}\(\frac{x+y+z}{3} \geq \sqrt[3]{xyz}\)       

Dấu bằng xảy ra khi x = y = z

b. Bất đẳng thức tổng quát 

- Đây là dạng bất đẳng thức với n là số không xác định và phải đáp ứng điều kiện à n không âm. Công thức tổng quát của nó như sau:

Với x_1,x_2,....,x_n\(x_1,x_2,....,x_n\) không âm, ta có:

Dạng 1: \frac{x_1+x_2+....+x_n}{n}\ge\sqrt[n]{x_1.x_2....x_n}\(\frac{x_1+x_2+....+x_n}{n}\ge\sqrt[n]{x_1.x_2....x_n}\)

Dạng 2: x_1+x_2+...+x_n\ge n\sqrt[n]{x_1.x_2....x_n}\(x_1+x_2+...+x_n\ge n\sqrt[n]{x_1.x_2....x_n}\)

Dạng 3: \frac{\left(x_1+x_2+...+x_n\right)^n}{n}\ge x_1.x_2....x_n\(\frac{\left(x_1+x_2+...+x_n\right)^n}{n}\ge x_1.x_2....x_n\)

Dấu bằng xảy ra khi x_1=x_2=...=x_n\(x_1=x_2=...=x_n\)

3. Hệ quả của bất đẳng thức Cosi

Hệ quả 1: Nếu tổng hai số dương không đổi thì tích của chúng lớn nhất khi hai số đó bằng nhau.

Hệ quả 2: Nếu tích hai số dương không đổi thì tổng của hai số này nhỏ nhất khi hai số đó bằng nhau.

4. Bài tập ví dụ minh họa

Bất đẳng thức Cauchy thường được sử dụng trong các dạng bài toán:

Dạng 1: Chứng minh bất đẳng thức

Dạng 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số hoặc biểu thức

Dạng 3: Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình

Ví dụ 1: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:

ab(a + b - 2c) + bc( b + c - 2a) + ac(a + c - 2b) ≥ 0

Hướng dẫn giải

Biến đổi bất phương trình về dạng:

\begin{matrix}   \dfrac{{a + b - 2c}}{c} + \dfrac{{b + c - 2a}}{a} + \dfrac{{c + a - 2b}}{b} \geqslant 0 \hfill \\    \Leftrightarrow \dfrac{a}{c} + \dfrac{b}{c} - 2 + \dfrac{b}{a} + \dfrac{c}{a} - 2 + \dfrac{c}{b} + \dfrac{a}{b} - 2 \geqslant 0 \hfill \\    \Leftrightarrow \dfrac{a}{c} + \dfrac{b}{c} + \dfrac{b}{a} + \dfrac{c}{a} + \dfrac{c}{b} + \dfrac{a}{b} \geqslant 6 \hfill \\  \end{matrix}\(\begin{matrix} \dfrac{{a + b - 2c}}{c} + \dfrac{{b + c - 2a}}{a} + \dfrac{{c + a - 2b}}{b} \geqslant 0 \hfill \\ \Leftrightarrow \dfrac{a}{c} + \dfrac{b}{c} - 2 + \dfrac{b}{a} + \dfrac{c}{a} - 2 + \dfrac{c}{b} + \dfrac{a}{b} - 2 \geqslant 0 \hfill \\ \Leftrightarrow \dfrac{a}{c} + \dfrac{b}{c} + \dfrac{b}{a} + \dfrac{c}{a} + \dfrac{c}{b} + \dfrac{a}{b} \geqslant 6 \hfill \\ \end{matrix}\)

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy của VT ta được:

\Leftrightarrow \frac{a}{c} + \frac{b}{c} + \frac{b}{a} + \frac{c}{a} + \frac{c}{b} + \frac{a}{b}6\sqrt[6]{{\frac{a}{c}.\frac{b}{c}.\frac{b}{a}.\frac{c}{a}.\frac{c}{b}.\frac{a}{b}}} = 6\left( {dpcm} \right)\(\Leftrightarrow \frac{a}{c} + \frac{b}{c} + \frac{b}{a} + \frac{c}{a} + \frac{c}{b} + \frac{a}{b}6\sqrt[6]{{\frac{a}{c}.\frac{b}{c}.\frac{b}{a}.\frac{c}{a}.\frac{c}{b}.\frac{a}{b}}} = 6\left( {dpcm} \right)\)

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi \frac{a}{c} = \frac{b}{c} = \frac{b}{a} = \frac{c}{a} = \frac{c}{b} = \frac{a}{b} \Leftrightarrow a = b = c\(\frac{a}{c} = \frac{b}{c} = \frac{b}{a} = \frac{c}{a} = \frac{c}{b} = \frac{a}{b} \Leftrightarrow a = b = c\)

Ví dụ 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

y = {x^3} + \frac{3}{{{x^2}}},x \in \left( {0; + \infty } \right)\(y = {x^3} + \frac{3}{{{x^2}}},x \in \left( {0; + \infty } \right)\)

Hướng dẫn giải

Biến đổi hàm số ta có:

y =\frac{1}{2}{x^3} + \frac{1}{2}{x^3} + \frac{1}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{x^2}}}\(y =\frac{1}{2}{x^3} + \frac{1}{2}{x^3} + \frac{1}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{x^2}}}\)

Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:

y\geqslant 5\sqrt[5]{{\frac{1}{2}{x^3}.\frac{1}{2}{x^3}.\frac{1}{{{x^2}}}.\frac{1}{{{x^2}}}.\frac{1}{{{x^2}}}}} = \frac{5}{{\sqrt[5]{4}}}\(y\geqslant 5\sqrt[5]{{\frac{1}{2}{x^3}.\frac{1}{2}{x^3}.\frac{1}{{{x^2}}}.\frac{1}{{{x^2}}}.\frac{1}{{{x^2}}}}} = \frac{5}{{\sqrt[5]{4}}}\)

Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số là: {y_{Min}} = \frac{5}{{\sqrt[5]{4}}}\({y_{Min}} = \frac{5}{{\sqrt[5]{4}}}\)

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:

\frac{1}{2}{x^3} = \frac{1}{2}{x^3} = \frac{1}{{{x^2}}} = \frac{1}{{{x^2}}} = \frac{1}{{{x^2}}} \Leftrightarrow {x^5} = 2 \Leftrightarrow x = \sqrt[5]{2}\(\frac{1}{2}{x^3} = \frac{1}{2}{x^3} = \frac{1}{{{x^2}}} = \frac{1}{{{x^2}}} = \frac{1}{{{x^2}}} \Leftrightarrow {x^5} = 2 \Leftrightarrow x = \sqrt[5]{2}\)

Ví dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x(1 - x)3 với x ∈ [0;1]

Hướng dẫn giải

Biến đổi hàm số: y = x{\left( {1{\text{ }} - {\text{ }}x} \right)^3} = \frac{1}{3}.3x.{\left( {1 - x} \right)^3} = \frac{1}{3}.3x.\left( {1 - x} \right)\left( {1 - x} \right)\left( {1 - x} \right)\(y = x{\left( {1{\text{ }} - {\text{ }}x} \right)^3} = \frac{1}{3}.3x.{\left( {1 - x} \right)^3} = \frac{1}{3}.3x.\left( {1 - x} \right)\left( {1 - x} \right)\left( {1 - x} \right)\)

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 số không âm là 3x, 3 và 1 - x ta có:

\begin{matrix}  y = \dfrac{1}{3}.3x.\left( {1 - x} \right)\left( {1 - x} \right)\left( {1 - x} \right) \hfill \\   \Rightarrow y \leqslant \dfrac{1}{3}{\left[ {\dfrac{{3x + \left( {1 - x} \right) + \left( {1 - x} \right) + \left( {1 - x} \right)}}{4}} \right]^4} = \dfrac{1}{3}{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^4} = \dfrac{{{3^3}}}{{{4^4}}} \hfill \\ \end{matrix}\(\begin{matrix} y = \dfrac{1}{3}.3x.\left( {1 - x} \right)\left( {1 - x} \right)\left( {1 - x} \right) \hfill \\ \Rightarrow y \leqslant \dfrac{1}{3}{\left[ {\dfrac{{3x + \left( {1 - x} \right) + \left( {1 - x} \right) + \left( {1 - x} \right)}}{4}} \right]^4} = \dfrac{1}{3}{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^4} = \dfrac{{{3^3}}}{{{4^4}}} \hfill \\ \end{matrix}\)

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = \frac{1}{4}\(x = \frac{1}{4}\)

4. Bài tập vận dụng

Bài 1: Chứng minh rằng (a2 + b2)(b2 + c2)(c2 +a2) ≥ 8a2b2c2 ∀a, b, c

Bài 2: Chứng minh rằng {\left( {\sqrt a  + \sqrt b } \right)^6} \geqslant 64ab{\left( {a + b} \right)^2};\forall a,b \geqslant 0\({\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)^6} \geqslant 64ab{\left( {a + b} \right)^2};\forall a,b \geqslant 0\)

Bài 3: Chứng minh rằng \left( {1 + a + b} \right)\left( {a + b + ab} \right) \geqslant 9ab;a,b \geqslant 0\(\left( {1 + a + b} \right)\left( {a + b + ab} \right) \geqslant 9ab;a,b \geqslant 0\)

Bài 4: Chứng minh rằng 3{a^3} + 6{b^3} \geqslant 9a{b^2},\forall a,b \geqslant 0\(3{a^3} + 6{b^3} \geqslant 9a{b^2},\forall a,b \geqslant 0\)

Bài 5: Chứng minh rằng \left( {a + b} \right)\left( {a + ab} \right) \geqslant 4ab,\forall a,b \geqslant 0\(\left( {a + b} \right)\left( {a + ab} \right) \geqslant 4ab,\forall a,b \geqslant 0\)

----------------------------------------------------------------

Tham khảo thêm

  • Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

  • Giáo án mới Đại 10 Bài 1 Chương 3 Đại cương về Phương Trình

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10

  • Ôn thi giữa học kỳ 2 Đại số lớp 10 năm học 2017 - 2018

  • Đề thi - Đáp án thi tuyển sinh lớp 10 THPT TP Hà Nội năm 2014 - 2015

  • Công thức tính đường trung tuyến trong tam giác

  • 100 câu hỏi trắc nghiệm Đại số ôn thi học kỳ 1 lớp 10 năm 2018, sở GD&ĐT Kiên Giang

  • Bài tập Toán lớp 10 chương 1: Mệnh đề - Tập hợp

  • Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 (Có đáp án)

  • Cách tính độ dài Vecto

Chia sẻ, đánh giá bài viết 70 50.917 Bài viết đã được lưu
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Sumi
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 03/09/2024
Tải về Chọn file muốn tải về:

Bất đẳng thức Cosi

376,1 KB 01/03/2018 3:43:00 CH
  • Bất đẳng thức cosi .DOC

    259,6 KB 17/08/2020 9:59:10 SA
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! 79.000 / thángMua ngayĐặc quyền các gói Thành viênPROPhổ biến nhấtPRO+Tải tài liệu Cao cấp 1 LớpTải tài liệu Trả phí + Miễn phíXem nội dung bài viếtTrải nghiệm Không quảng cáoLàm bài trắc nghiệm không giới hạnTìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án

  • Bài tập công thức lượng giác lớp 10

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất

  • Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án

  • Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

  • Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 (Có đáp án)

  • Tập nghiệm của bất phương trình

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10

  • Toán 10 Bài 1: Mệnh đề

Xem thêm
  • Lớp 10 Lớp 10

  • Toán lớp 10 Toán lớp 10

🖼️

Toán lớp 10

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10

  • Bài tập Toán lớp 10 chương 1: Mệnh đề - Tập hợp

  • Đề thi - Đáp án thi tuyển sinh lớp 10 THPT TP Hà Nội năm 2014 - 2015

  • Công thức tính đường trung tuyến trong tam giác

  • Cách tính độ dài Vecto

  • Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

Xem thêm

Từ khóa » Các Bài Tập Về Bất đẳng Thức Cosi Lớp 10