Bay - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Chữ Nôm
- 1.3 Từ tương tự
- 1.4 Danh từ
- 1.5 Phó từ
- 1.6 Động từ
- 1.7 Tham khảo
- 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
- 2.1 Cách phát âm
- 2.2 Tính từ
- 2.3 Danh từ
- 2.4 Danh từ
- 2.5 Danh từ
- 2.6 Danh từ
- 2.7 Danh từ
- 2.7.1 Thành ngữ
- 2.8 Động từ
- 2.8.1 Thành ngữ
- 2.9 Tham khảo
- 3 Tiếng Boghom Hiện/ẩn mục Tiếng Boghom
- 3.1 Cách phát âm
- 3.2 Danh từ
- 3.3 Tham khảo
- 4 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
- 4.1 Danh từ
- 4.2 Tham khảo
- 5 Tiếng Pecheneg Hiện/ẩn mục Tiếng Pecheneg
- 5.1 Từ nguyên
- 5.2 Tính từ
- 5.3 Tham khảo
- 6 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
- 6.1 Cách phát âm
- 6.2 Danh từ
- 6.3 Tham khảo
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓaj˧˧ | ɓaj˧˥ | ɓaj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaj˧˥ | ɓaj˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : bay
- 𩈂: bay
- 排: bề, vời, vài, bay, bai, bầy, bày, bài, bời, phơi, bới
- 𠖤: bay
- 𠎩: bay, bây
- 𩙻: bay
- 𨭍: bay
- : bê, be, bay, bây
- 𢒎: phi, bay
- : bay
- 悲: bi, bay, bầy, bây, bấy
- : bay
- 𨅥: bay
- 飛: phi, bay
- 蜚: phỉ, phi, bay
- 拜: phai, phải, bái, bay, bây, vái, bới
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- bây
- bày
- bẩy
- bậy
- bảy
- bầy
- bẫy
Danh từ
bay
- Dụng cụ có lưỡi bằng sắt, hoặc thép mỏng, cán tròn, dùng để xây, trát, miết cho phẳng. Dùng bay trát nhà. Bay thợ xây.
- Dao mỏng hình lá trúc dùng để cạo sơn dầu khi vẽ.
- Dụng cụ có thân tròn, hai đầu mỏng, vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng.
- Mày. Tụi bay uống dữ quá. Mẹ con nhà bay.
Phó từ
bay
- Một cách dễ dàng, nhanh chóng. Chối bay. Cãi bay . Việc này nó làm bay.
Động từ
bay
- Di chuyển trên không trung. Chim bay . Máy bay đang bay trên trời.
- Phất phơ chuyển động theo làn gió. Cờ bay trên đỉnh tháp.
- Di chuyển, chuyển động hết sức nhanh. Đạn bay vèo vèo.
- Đi bằng máy bay. Nghe tin ấy anh vội bay về nhà.
- Phai nhạt, biến mất. Áo bay màu . Rượu bay hết mùi.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bay”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈbeɪ/
Từ khóa » Keep Sb At Bay Là Gì
-
"Keep At Bay" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
HOLD/KEEP SOMEONE/SOMETHING AT BAY - Cambridge Dictionary
-
KEEP SOMEONE AT BAY - Cambridge Dictionary
-
50 Thành Ngữ Phổ Biến Nhất (tiếp Theo) - VnExpress
-
Nghĩa Của Từ To Hold (keep) Somebody At Bay - Từ điển Anh - Việt
-
"Hold At Bay" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
To Hold (keep) Somebody At Bay Là Gì, Nghĩa Của Từ To ...
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "'keep/hold Something At Bay'" Và "'put/have ...
-
Hold Someone Or Something At Bay Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases
-
Cấu Trúc Keep Trong Tiếng Anh - Thành Ngữ/Phrasal Verb Với Keep
-
15 Cụm động Từ Thông Dụng Với Keep - Khá Tiếng Anh
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng - Leerit
-
Nghĩa Của Từ Bay, Từ Bay Là Gì? (từ điển Anh-Việt)