BB Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Bb - Từ Điển Viết Tắt

Từ Điển Viết Tắt Từ Điển Viết Tắt

Bài đăng mới nhất

Phân Loại

  • *Nhóm ngôn ngữ Anh (3706)
  • *Nhóm ngôn ngữ Việt (940)
  • 0 (1)
  • 1 (1)
  • 2 (1)
  • 3 (4)
  • 4 (2)
  • 5 (1)
  • 6 (1)
  • 7 (1)
  • 8 (1)
  • 9 (1)
  • A (252)
  • B (217)
  • C (403)
  • D (311)
  • E (190)
  • F (178)
  • G (179)
  • H (193)
  • I (170)
  • J (50)
  • K (131)
  • L (147)
  • M (223)
  • N (211)
  • O (134)
  • P (274)
  • Q (52)
  • R (145)
  • S (316)
  • T (316)
  • U (104)
  • V (117)
  • W (93)
  • X (33)
  • Y (33)
  • Z (24)

Tìm từ viết tắt

Tìm kiếm

Post Top Ad

Thứ Hai, 13 tháng 4, 2020

BB là gì? Ý nghĩa của từ bb

BB là gì ?

BB là “Bye Bye” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ BB

BB có nghĩa “Bye Bye”, dịch sang tiếng Việt là “Tạm biệt”.

BB là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng BB là “Bye Bye”. Một số kiểu BB viết tắt khác: + Basketball: Bóng rổ. + Big Boobs: Ngực to. + Blue Balls: Quả bóng màu xanh. + Bowling Ball: Quả bóng bowling. + Beach Boys: Chàng trai bãi biển. + Bodyboard: Thân xe. + Broadband: Băng thông rộng. + Black Border: Biên giới đen. + Bill Blass: Hóa đơn. + Big Business: Doanh nghiệp lớn. + Balloon Boy: Cậu bé bóng bay. + Bugs Bunny: Bọ thỏ. + Buffalo Bill: hóa đơn trâu. + Baseball: Bóng chày. + Blackbody: Người da đen. + Blackboard: Bảng đen. + Bean Bag: Túi đậu. + Black Box: Hộp đen. + Beauty and the Beast: Người đẹp và quái vật. + Brooklyn Bridge: cầu Brooklyn. + Big Book: Quyển sách to. + Blessed Be: Phúc. + Building Block: Khối xây dựng. + Belly Button: Lỗ rốn. + Basic Block: Khối cơ bản. + Boys' Brigade: Lữ đoàn nam. + Blue Book: Cuốn sách màu xanh. + Black Bean: Đậu đen. + Big Band: Ban nhạc lớn. + Black Belt: Đai đen. + Best of Breed: Hạt giống tốt nhất. + Bulletin Board: Bảng tin. + Best Buddies: Bạn thân nhất. + Ball Bearing: Vòng bi. + Be Back: Trở lại. + Best Before: Tốt nhất trước. + Battleship: Tàu chiến. + Beastie Boys: Những cậu bé hung bạo. + Big Bang: Vụ nổ lớn. + Baby Boy: Bé trai. + Big Butt: Mông lớn. + Bad Boy: Cậu bé hư. + Brought By: Mang lại bởi. + Black Bird: Chim đen. + Bill Back: Hoá đơn thu hồi. + Bare Back: Trở lại trần. + Bachelor of Business: Cử nhân kinh doanh. + Big Bully: Bắt nạt lớn. + Bread and Butter: Bánh mì và bơ. + Breadboard: Bánh mì. + Bail Bond: Trái phiếu bảo lãnh. + Barnacle Boy: Cậu bé. + Bugle Boy: Cậu bé. + Bad Breath: Hơi thở hôi. + Bundle Branch: Chi nhánh bó. + Base Band: Ban nhạc cơ sở. + Bunk Beds: Giường tầng. + Ball Bullet: Viên đạn. + Business Board: Ban kinh doanh. + Brightest Blessings: Phước lành nhất. + Bandwidth Broker: Môi giới băng thông. + Bare Base: Cơ sở trần. + Back Bias: Xu hướng trở lại. + Baby Bullet: Đạn bé. + Bureau of Budget: Cục ngân sách. + Brass Board: Bảng đồng. + Block Brazing: Khối hàn. + Bird Buffer: Bộ đệm chim. ... Chia sẻ: Facebook Twitter Pinterest Linkedin Whatsapp Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

Post Top Ad

Bài đăng ngẫu nhiên

  • OCE là gì? Ý nghĩa của từ oce
  • NT là gì? Ý nghĩa của từ nt
  • PAX là gì? Ý nghĩa của từ pax
  • EST là gì? Ý nghĩa của từ est
  • FR là gì? Ý nghĩa của từ fr

Phân Loại

*Nhóm ngôn ngữ Anh *Nhóm ngôn ngữ Việt 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Copyright © Từ Điển Viết Tắt

Từ khóa » Từ Bb Nghĩa Là Gì