Bền Vững: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: bền vững
Bền vững đề cập đến các hoạt động, quy trình hoặc hệ thống có thể được duy trì hoặc vận hành trong thời gian dài mà không làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên hoặc gây hại cho môi trường. Tính bền vững nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại mà ...Read more
Definition, Meaning: sustainably
In a manner that preserves, protects, and conserves resources, ecosystems, and social well-being for present and future generations. Sustainability is a guiding principle that promotes responsible practices in environmental stewardship, economic development, ... Read more
Pronunciation: bền vững
bền vữngPronunciation: sustainably
sustainably |səˈsteɪnəbli|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- azAzerbaijani Uzunmüddətli
- cyWelsh cynaliadwy
- eoEsperanto daŭrigeble
- fyFrisian bliuwend
- kkKazakh тұрақты
- koKorean 참을 수 있는
- msMalay berkekalan
- nyCheva mokhazikika
- taTamil நீடித்தது
- tgTajik устуворона
- thThai ยั่งยืน
Phrase analysis: bền vững
- bền – Wharf
- độ bền với thời tiết - fastness to weather
- vững – region's
Synonyms: bền vững
Synonyms: sustainably
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed thú y- 1havildars
- 2Idzik
- 3veterinary
- 4outstandingness
- 5iodinated
Examples: bền vững | |
---|---|
Theo Patricia Ranald tại Viện Các vấn đề Quốc tế Úc, RCEP đã hạn chế lợi ích từ thương mại và bỏ qua các vấn đề về lao động, nhân quyền và môi trường bền vững. | According to Patricia Ranald at the Australian Institute of International Affairs, RCEP has limited gains from trade and ignores labor, human rights, and environmental sustainability issues. |
Giảm tiêu thụ nước và bảo vệ chất lượng nước là những mục tiêu chính trong xây dựng bền vững. | Reducing water consumption and protecting water quality are key objectives in sustainable building. |
Khái niệm rút lui bền vững nhấn mạnh mô hình sử dụng tài nguyên nhằm đáp ứng nhu cầu của con người với mức độ thấp hơn và / hoặc các loại tài nguyên ít gây hại cho môi trường hơn. | The concept of sustainable retreat emphasized a pattern of resource use that aims to meet human needs with lower levels and/or less environmentally harmful types of resources. |
Ben Cash và vợ Leslie và sáu đứa con của họ sống ở vùng hoang dã Washington. | Ben Cash and his wife Leslie and their six children live in the Washington wilderness. |
Các thông số cụ thể là cần thiết cho các dự án xây dựng bền vững ở các nước đang phát triển. | Specific parameters are needed for sustainable construction projects in developing countries. |
Ngoài việc có mối quan hệ bền vững và tin cậy với Giám đốc điều hành, COO cũng cần có mối quan hệ hiệu quả với hội đồng quản trị. | In addition to having a strong and trusting relationship with the CEO, the COO should also have an effective relationship with the board. |
Hoa Hoa có một số hạn chế về lợi ích an ninh quan trọng có thể được bảo đảm tốt nhất thông qua sự hợp tác bền vững với các chính phủ của các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ. | The United States has a limited number of important security interests that can be secured best through sustained cooperation with the governments of the former Soviet republics. |
Đột nhiên, nó đột phá, lách sang một bên và bước đi vững chắc hơn. | Suddenly it broke through, floundered to one side, and got away to firmer footing. |
Nhưng cùng lúc đó, nếu bạn đang gonna cung cấp dịch vụ cho những người thiệt thòi, nó đòi hỏi sự nhạy bén kinh doanh vững chắc và kỹ năng tổ chức, mục đích không chỉ tốt. | But at the same time, if you're gonna provide a service for the underprivileged, it requires solid business acumen and organizational skills, not just good intentions. |
Wauwatosa là một vùng ngoại ô trung lưu, cách đây khoảng 15 phút. | Wauwatosa is an upper-middle-class suburb, approximately 15 minutes from here. |
Tôi đã uống quá nhiều và đứng không vững. | I drank too much and was unsteady on my feet. |
Sau trận động đất, hầu như không có ngôi nhà nào còn đứng vững. | After the earthquake, hardly any houses remained standing. |
Và trái đất trống rỗng và trống rỗng, và bóng tối xuất hiện trên mặt vực sâu; và tinh thần của Thiên Chúa di chuyển trên vùng biển. | And the earth was void and empty, and darkness was upon the face of the deep; and the spirit of God moved over the waters. |
Các quá trình địa chất đã tạo ra những vùng sáng này và có thể vẫn đang thay đổi bộ mặt của Ceres ngày nay. | Geological processes created these bright areas and may still be changing the face of Ceres today. |
Sự khan hiếm của mưa đã quyết định hình dạng của biểu tượng sa mạc này nhưng nước, tưởng chừng như hiếm hoi, cũng đã tạo nên hình dạng của chính vùng đất này. | The scarcity of rain determined the shape of this icon of the desert but water, scarce thought it is, has also, like the wind, shaped the land itself. |
Và nguy cơ mầm bệnh lây lan ra các vùng lân cận là gì? | And what's the risk of the pathogen spreading to the surrounding areas? |
Anh ấy thích ở bên những người đàn ông mạnh mẽ và độc lập như chính anh ấy; anh ấy thích chuyển vùng từ nơi này đến nơi khác. | He loves being with men as strong and independent as he is himself; he loves roaming from one place to the other. |
Nhưng đó cũng là cơ hội để làm điều đúng đắn, rời khỏi vùng an toàn của tôi, để buộc bản thân tôi. | But it was also an opportunity to do the right thing, to leave my comfort zone, to force myself. |
Với thương hiệu Cướp biển vùng Caribe là thương hiệu nhượng quyền hàng đầu của Disney Pictures, công ty đã tìm kiếm các dự án bổ sung trong thể loại này trong một thập kỷ. | With the Pirates of the Caribbean franchise as Disney Pictures' top franchise, the company had been looking for additional projects in this category for a decade. |
Lee sinh ra và lớn lên ở vùng Littleover của Derby, Anh. | Lee was born and raised in the Littleover area of Derby, England. |
Báp têm bên trong và bên ngoài đền thờ thường được thực hiện trong một lễ rửa tội, mặc dù chúng có thể được thực hiện trong bất kỳ vùng nước nào mà người đó có thể ngâm mình hoàn toàn. | Baptisms inside and outside the temples are usually done in a baptistry, although they can be performed in any body of water in which the person may be completely immersed. |
Monte Barraù trù phú với vùng nước mùa xuân và những khu rừng được thống trị bởi cây sồi thường xanh; các khía cạnh thứ cấp được đại diện bởi các trảng cây bụi và trảng cỏ xerophilous. | Monte Barraù is rich with spring waters and forests dominated by evergreen oak; secondary aspects are represented by shrublands and xerophilous grasslands. |
Umar đầu tiên tự lập tại Zabid, sau đó di chuyển vào vùng nội địa miền núi, chiếm trung tâm cao nguyên quan trọng Sana'a. | Umar first established himself at Zabid, then moved into the mountainous interior, taking the important highland centre Sana'a. |
Hầu hết các vùng nước tự nhiên có chứa một lượng nhỏ các hợp chất hữu cơ. | Most natural waters contain small quantities of organic compounds. |
Ở Philippines, tục thổi hồn được gọi là Pangangaluwa và được thực hành vào đêm All Hallow của trẻ em ở các vùng nông thôn. | In the Philippines, the practice of souling is called Pangangaluwa and is practiced on All Hallow's Eve among children in rural areas. |
Apricot là một em bé tóc trắng với vốn từ vựng khác thường về những từ quá khổ. | Apricot is a little white-haired baby with an unusual vocabulary of oversized words. |
Trong vật lý bán dẫn, độ rộng vùng cấm của chất bán dẫn có thể có hai loại cơ bản là độ rộng vùng cấm trực tiếp hoặc độ rộng vùng cấm gián tiếp. | In semiconductor physics, the band gap of a semiconductor can be of two basic types, a direct band gap or an indirect band gap. |
Khi Anh bắt đầu định cư ở Úc, New Zealand và nhiều đảo nhỏ khác, họ thường coi vùng đất này là terra nullius, có nghĩa là 'vùng đất trống' trong tiếng Latinh. | When Britain started to settle in Australia, New Zealand and various other smaller islands, they often regarded the landmasses as terra nullius, meaning 'empty land' in Latin. |
Điều thuận lợi là tàu sông hoạt động ở vùng nước rất nông, vì vậy công việc có thể được thực hiện vào tất cả các mùa và ở những vùng thiếu sông sâu hơn. | It was advantageous for river vessels to operate in very shallow water, so that work could be done at all seasons and in areas that lacked deeper rivers. |
Định lý Shockley-Ramo cho phép người ta dễ dàng tính toán dòng điện tức thời gây ra bởi một điện tích chuyển động trong vùng lân cận của một điện cực. | The Shockley–Ramo theorem allows one to easily calculate the instantaneous electric current induced by a charge moving in the vicinity of an electrode. |
Từ khóa » Không Bền Vững In English
-
Không Bền Vững In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
KHÔNG BỀN VỮNG HOẶC In English Translation - Tr-ex
-
HOÀN TOÀN KHÔNG BỀN VỮNG In English Translation - TR-Ex
-
Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Unstable | Translate English To Vietnamese - Cambridge Dictionary
-
BỀN VỮNG - Translation In English
-
KIÊN ĐỊNH - Translation In English
-
Meaning Of 'bền Vững' In Vietnamese - English
-
Mục Tiêu Phát Triển Bền Vững | Open Development Vietnam
-
UN Women Viet Nam, Profile Picture - Facebook
-
Translation For "bền Vững" In The Free Contextual Vietnamese-English ...
-
Phát Triển Bền Vững Là Việc Phải Làm
-
CEO Apollo English: Chuyển đổi Mạnh Mẽ để Phát Triển Bền Vững
-
Kinh Tế Tuần Hoàn - Hướng Phát Triển Bền Vững Cho Doanh Nghiệp