Bếp Củi: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch bếp củi VI EN bếp củiwoodstoveTranslate bếp củi: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: bếp củi

Bếp củi là một loại bếp được thiết kế để đốt củi làm nguồn nhiệt. Bếp củi đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ như một cách để sưởi ấm ngôi nhà và nấu thức ăn. Chúng thường bao gồm hộp cứu hỏa, ống khói và ống khói để thoát khói ra bên ngoài. Bếp củi có thể ...Đọc thêm

Nghĩa: woodstove

A woodstove is a type of stove that is designed to burn wood as a source of heat. Woodstoves have been used for centuries as a way to heat homes and cook food. They typically consist of a firebox, flue pipe, and a chimney to vent smoke outside. Woodstoves can ... Đọc thêm

Nghe: bếp củi

bếp củi: Nghe bếp củi

Nghe: woodstove

woodstove: Nghe woodstove

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • ptTiếng Bồ Đào Nha fogão a lenha
  • deTiếng Đức Holzofen
  • hiTiếng Hindi लकड़ी का चूल्हा
  • kmTiếng Khmer ចង្ក្រានឈើ
  • loTiếng Lao ເຕົາໄມ້
  • msTiếng Mã Lai dapur kayu
  • frTiếng Pháp poêle à bois
  • esTiếng Tây Ban Nha estufa de leña
  • itTiếng Ý stufa a legna
  • thTiếng Thái เตาไม้

Phân tích cụm từ: bếp củi

  • bếp – a kitchen, cooker, oven, stove
    • Bếp ga di động - portable gas stove
    • nhà bếp không gian mở và khu vực ăn uống - open plan kitchen and dining area
  • củi – carrycot
    • quyền lấy củi - right to collect firewood

Từ đồng nghĩa: bếp củi

  • lò đốt củi Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: woodstove

  • woodburning stove, hearthstone, log burner, fireplace, cookstove, stove, inglenook
  • hearth, firepit, firebox Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt kinh ngạc
    • 1completedly
    • 2coeur
    • 3amazed
    • 4eavesdrops
    • 5ladling
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: bếp củi

    Người lính canh lửa bắt nguồn từ những ngày doanh trại bằng gỗ và bếp củi. Fire guard stems back to the days of wooden barracks and wood-burning stoves.
    Ngoài ra còn có các “tấm ngăn” bằng gạch lửa có độ dày bằng một nửa và thường được sử dụng để lót bếp củi và chèn lò sưởi. Also available are firebrick “splits” which are half the thickness and are often used to line wood stoves and fireplace inserts.
    Vào tháng 9 năm 2009, Healy trở thành tiếng nói của The Greener Company - một công ty bếp đốt củi có trụ sở tại Lymm, Cheshire. In September 2009, Healy became the voice of The Greener Company – a wood-burning stove company based in Lymm, Cheshire.
    Người lính canh lửa bắt nguồn từ những ngày doanh trại bằng gỗ và bếp củi. Fire guard stems back to the days of wooden barracks and wood-burning stoves.
    Năm 1998, Corning đã đăng ký Pyroceram làm nhãn hiệu cho kính cửa sổ bằng gốm thủy tinh trong suốt dùng cho bếp đốt củi. In 1998, Corning registered Pyroceram as a trademark for clear glass-ceramic window glass for wood-burning stoves.
    Graeber nhìn thấy những chiếc ghế bành quá khổ, ghế sofa da, ghế bếp, giường và cũi trẻ em. Graeber saw overstuffed armchairs, a leather sofa, kitchen chairs, beds, and a child's crib.
    Bạn có nghĩ rằng cô ấy xứng đáng được biết lý do tại sao chồng cô ấy sẽ không cúi xuống quầy bếp không? Don't you think she deserves to know why her husband won't bend her over the kitchen counter?
    Chắc chắn rồi, có một cái bếp đẹp, đốt than hoặc củi. Sure, got a nice stove, burns coal or wood.
    Tại sao bạn vẫn sử dụng bếp đốt củi cũ đó? Why do you still use that old wood-burning stove?
    Bếp đốt củi không cần bảo trì nhiều. Wood-burning stoves don't require a lot of maintenance.
  • Từ khóa » Củi Dich Tieng Anh