Bí Bái - Tác Dụng Khư Phong Hoạt Huyết

https://www.elib.vn/tai-lieu/
  1. Trang chủ
  2. Tài liệu
  3. Y tế - Sức khoẻ
  4. Dược lý
Bí bái - Tác dụng khư phong hoạt huyết (9) 182 lượt xem Share

Bí bái có vị ngọt, thơm, hơi cay, tính bình. Vỏ đắng và chát. Rễ, gỗ, lá có tác dụng khư phong hoạt huyết, hành khí giảm đau. Quả kiện tỳ tiêu thực. Để biết thêm thông tin về vị thuốc cây chè vằng, mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây của eLib.VN

Mục lục nội dung

1. Mô tả

2. Bộ phận dùng

3. Nơi sống và thu hái

4. Thành phần hóa học

5. Tính vị, tác dụng

​6. Công dụng

​7. Đơn thuốc

Bí bái - Tác dụng khư phong hoạt huyết

Bí Bái - Acronychia pedunculata (L.) Miq. (A.laurifolia Blune), thuộc họ Cam - Rutaceae.

1. Mô tả

Cây gỗ nhỏ thường xanh cao 5 - 10m. Cành già màu nâu đỏ, vỏ có mùi xoài. Lá mọc đối phiến hình trái xoan thuôn dài 5 - 15cm, rộng 2,5 - 6cm, có những điểm tuyến tiết tinh dầu; lá non có lông, lá già nhẵn; cuống dài phù ở hai đầu, cũng thơm mùi xoài. Cụm hoa hình ngù, mọc ở nách lá hay đầu cành. Hoa trắng xanh xanh, thơm, có 4 lá đài, 4 cánh hoa, 6 nhị và bầu 1 ô. Quả hạch hình cầu nạc, có múi, khi chín màu vàng nhạt hay trắng hồng, ngọt, thơm thơm, ăn được; hạt dài, cứng, đen.

Ra hoa tháng 4 - 6; có quả tháng 6 - 8.

2. Bộ phận dùng

Rễ, gỗ thân, lá, quả - Radix, Lignum, Folium et Fructus Acronychiae.

3. Nơi sống và thu hái

Cây của Đông Duơng và Viễn Đông, thuờng mọc ở trong rừng thứ sinh, rừng còi, ven rừng và đồi cây bụi vùng trung du và miền núi từ Hoà Bình, Vĩnh Phú, Hà Bắc đến các tỉnh phía Nam.

Thu hái các bộ phận của cây quanh năm, thái phiến, phơi khô. Quả thu hái vào mùa thu - đông, đồ với nước nóng rồi phơi.

4. Thành phần hoá học

Lá chứa 1,25% tinh dầu; còn có alcaloid acronycin.

5. Tính vị, tác dụng

Bí bái có vị ngọt, thơm, hơi cay, tính bình. Vỏ đắng và chát. Rễ, gỗ, lá có tác dụng khư phong hoạt huyết, hành khí giảm đau. Quả kiện tỳ tiêu thực.

6. Công dụng, chỉ định và phối hợp

Lá non thường dùng làm rau gia vị. Các bộ phận của cây được dùng trị: 1. Đau thấp khớp, đau dạ dày, đau thoát vị; 2. Chán ăn, đầy bụng, khó tiêu; 3. Cảm mạo, ho; 4. Phù lôi. Liều dùng 10 - 15g, dạng thuốc sắc. Dùng ngoài chữa ghẻ chốc, mụn nhọt, đòn ngã tổn thương, lấy vỏ thân, lá nấu nước cho đặc để tắm, xát. Nhân dân ta thường dùng lá sắc uống chữa đau dạ dày và các chứng sưng đau. Còn dùng lá sao vàng, nấu nước cho sản phụ uống thay chè giúp ăn ngon cơm và thông huyết ứ. Lại có tác dụng trị phù lỏi. Ở Inđônêxia (Java) vỏ thân được dùng trị lỵ và lợi tiểu. Lá non cũng dùng ăn. Ở Ân Độ, rễ, chồi và quả dùng chế nước tắm kích thích.

Nhựa của rễ cũng được dùng xoa kích thích trong bệnh thấp khớp.

7. Đơn thuốc

Chữa phong thấp, gối lưng đau mỏi, bị thương sưng đau: 15 - 20g rễ hay lõi gỗ Bí bái sắc uống hoặc tán bột uống. Cũng dùng lá tươi đắp chỗ đau.

Cảm sốt và ho; 20g lá Bí bái sắc uống.

Chữa ăn uống kém tiêu: 15g quả Bí bái sắc uống.

Trên đây là hình ảnh, đặc điểm tự nhiên và công dụng làm thuốc của cây Bí Bái. Ngoài ra, để đảm bảo tính hiệu quả và an toàn khi dùng, nên tham khảo và thực hiện bài thuốc theo hướng dẫn của lương y.

(9) 182 lượt xem Share Ngày:21/09/2020 Chia sẻ bởi:Denni Trần TẢI VỀ XEM ONLINE Cây vị thuốc Thuốc đông y

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Bệnh gan nhiễm mỡ - triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị
  • Sốt xuất huyết và những điều cần biết
  • Bệnh rối loạn giấc ngủ - triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị
  • Hội chứng rối loạn tiền đình - triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị
  • Bệnh đột quỵ - triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị
  • Những điều cần biết về bệnh viêm gan B
  • Bệnh tiểu đường - triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị
  • Bệnh viêm khớp - Triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị
  • Bệnh đau dạ dày - triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị
  • Bệnh thủy đậu - Triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị
Cây thuốc đông y
  • Actiso
  • Ắc ó
  • Âm địa quyết
  • Anh đào
  • Ấu
  • A kê
  • A phiện (Thuốc phiện)
  • Ba bét hoa nhiều
  • Ba bông
  • Bấc
  • Bạc biển
  • Bạc hà
  • Ba chạc
  • Bạc hà cay
  • Ba chạc Poilane
  • Bạc hà lục
  • Bách bệnh
  • Bách bộ
  • Bách bộ đứng
  • Bài cành
  • Bạch cập
  • Bạch chỉ
  • Bạch chỉ nam
  • Bạch cổ đinh
  • Bạch đàn chanh
  • Bạch đàn đỏ
  • Bạch đàn hương
  • Bạch đàn lá liễu
  • Bạch đàn nam
  • Bạch đàn trắng
  • Bạch đàn xanh
  • Bạch đậu khấu
  • Bạch đầu nhỏ
  • Bạch đầu ông
  • Bạch đồng nữ hay Mò hoa trắng
  • Ba chẽ
  • Bạch hạc hay Kiến cò
  • Bách hợp
  • Ba chĩa
  • Bách kim
  • Bạch liễm
  • Bách nhật
  • Bạch phụ tử
  • Bạch thược
  • Bạch thược nam
  • Bạch tiền lá liễu
  • Bả chuột
  • Bạch xà
  • Bạc lá
  • Bắc sa sâm
  • Bạc thau
  • Bạc thau đá
  • Bạc thau hoa đầu
  • Bạch truật
  • Ba đậu
  • Ba đậu tây
  • Bả dột
  • Ba gạc
  • Ba gạc Ấn Độ
  • Ba gạc Châu Đốc
  • Ba gạc châu Phi
  • Ba gạc Cuba
  • Ba gạc lá nhỏ
  • Ba gạc lá to
  • Ba gạc Vân Nam
  • Bại tượng
  • Bại tượng hoa trắng
  • Bại tượng lông ráp
  • Ba kích
  • Ba kích lông
  • Bàm bàm
  • Bàm bàm na
  • Bần
  • Bán biên liên
  • Báng
  • Bàng bí
  • Bàng hôi
  • Bâng khuâng
  • Bằng lăng nước
  • Bằng lăng ổi
  • Bằng phi
  • Bánh hỏi
  • Ban lá dính
  • Ban Nêpan
  • Ban rỗ
  • Bàn tay ma
  • Bán tự cảnh
  • Báo xuân hoa
  • Ba soi
  • Bát giác liên
  • Dưa gang tây
  • Dứa gỗ
  • Dứa gỗ nhỏ
  • Dưa hấu
  • Dưa lông nhím
  • Dứa Mỹ
  • Dứa Mỹ lá nhỏ
  • Dưa núi
  • Dừa nước
  • Dứa
  • Dứa sợi
  • Dứa sợi gai nhỏ
  • Dứa thơm
  • Dũ dẻ trâu
  • Dũ dẻ trơn
  • Dùi đục
  • Dung chụm
  • Dung đắng
  • Dung đất
  • Dung đen
  • Dung hoa chuỳ
  • Dung lá táo
  • Dung lá thon
  • Dung lụa
  • Dung mốc
  • Duối
  • Duối cỏ
  • Duối leo
  • Duối Ô rô
  • Duối rừng
  • Dướng
  • Dương cam cúc
  • Dương đào Trung Quốc
  • Dương đầu tà
  • Dương địa hoàng
  • Dướng nhỏ
  • Dương xỉ thường
  • Du sam
  • Dũ sang
  • Đa búp đỏ
  • Đa cu
  • Đa đa
  • Bã thuốc
  • Bầu
  • Bắt ruồi
  • Bầu đất
  • Bầu đất dại
  • Bầu đất hoa vàng
  • Đại - Đại hoa trắng
  • Đại bi
  • Đại bi lá lượn
  • Cây Đài hái
  • Đại hoa đỏ
  • Đại hoàng
  • Đại kế
  • Đại quản hoa ba màu
  • Đại quản hoa Nam Bộ
  • Đại quản hoa Robinson
  • Đại trắng
  • Đa lông
  • Đắng cay
  • Đắng cay ba lá
  • Đắng cay leo
  • Đằng hoàng
  • Đăng tiêu
  • Đảng sâm
  • Đăng tiêu châu Mỹ
  • Đàn hương trắng
  • Đan sâm
  • Đào
  • Đào lộn hột
  • Đào tiên
  • Đa Talbot
  • Đạt phước
  • Đa tròn lá
  • Đậu bắp
  • Đậu biếc
  • Đậu biếc lông vàng
  • Đậu biển
  • Đậu cánh dơi
  • Đậu chiều
  • Đậu cộ hay Đậu ván dại
  • Đậu cộ biển
  • Đậu cờ
  • Đậu dại
  • Đậu đen
  • Đậu đen thòng
  • Đậu đỏ
  • Đậu gạo
  • Đậu gió
  • Đậu Hà Lan
  • Đầu heo
  • Đậu hoa tuyến
  • Đậu khác quả
  • Đậu ma
  • Đậu mèo
  • Đậu mèo lớn
  • Đậu mèo rừng
  • Đậu mỏ leo
  • Đậu mỏ nhỏ
  • Đậu muồng ăn
  • Đậu ngự
  • Đầu nưa
  • Đậu răng ngựa
  • Đậu rồng
  • Đầu rùa, Cong cua
  • Đậu tắc
  • Đậu tương
  • Đậu tương dại
  • Đậu ván trắng
  • Đậu vẩy ốc
  • Đậu xanh
  • Đay
  • Đay dại
  • Đay quả dài
  • Đay suối
  • Đa
  • Đậu rựa
  • Đậu tây
  • Đề
  • Đen
  • Địa hoàng
  • Địa liền
  • Địa phu
  • Địa tiền
  • Địa y phổi
  • Điên điển
  • Điên điển đẹp
  • Điền thanh bụi
  • Điền thanh gai
  • Điều đỏ
  • Điều nhuộm
  • Đinh công
  • Đinh hương
  • Đinh lăng
  • Đình lịch
  • Đỉnh tùng
  • Độc hoạt
  • Đom đóm
  • Đơn châu chấu
  • Đơn đỏ
  • Đông quỳ
  • Đồng tiền
  • Đơn hẹp
  • Đơn hồng
  • Đơn kim
  • Đơn lá nhọn
  • Đơn lào
  • Đơn lộc ớt
  • Đơn lưỡi hổ
  • Đơn mặt trời
  • Đơn nem
  • Đơn núi
  • Đơn răng cưa
  • Đơn rau má
  • Đơn trà
  • Đơn trâm
  • Đơn trắng
  • Đơn Trung Quốc
  • Đơn tướng quân
  • Đơn vàng
  • Đót
  • Đỗ trọng
  • Đỗ trọng dây
  • Đỗ trọng dây vỏ hồng
  • Đỗ trọng nam
  • Đu đủ
  • Đu đủ rừng
  • Đùng đình
  • Đưng hạt cứng
  • Đưng láng
  • Đưng mảnh
  • Đước
  • Đước xanh
  • Đuôi chồn chân thỏ
  • Đuôi chồn hoe
  • Đuôi chồn lá tim
  • Đuôi chồn màu
  • Đuôi chồn Nam Bộ
  • Đuôi chồn tóc
  • Đuôi chuột
  • Đuôi công hoa đỏ
  • Đuôi công hoa trắng
  • Đuôi trâu
  • Cây Đương quy
  • É dùi trống
  • É lớn đầu bổ
  • Ga
  • Gai
  • Gấc
  • Gai cua
  • Gai dầu
  • Gai kim
  • Gai ma vương
  • Găng chụm
  • Găng cơm
  • Găng gai cong
  • Găng hai hạt
  • Găng nam bộ
  • Găng nước
  • Găng trắng
  • Găng tu hú
  • Cây Gáo
  • Gạo
  • Gáo không cuống
  • Gạo sấm
  • Gáo tròn
  • Gáo vàng
  • Gáo viên
  • Gạt nai
  • Cây Ghẻ
  • Ghi có đốt
  • Ghi lá xoan
  • Ghi trắng
  • Giá
  • Giác đế
  • Gia đỏ trong
  • Giam
  • Giáng hương
  • Giáng hương ấn
  • Giang núi
  • Giang ông
  • Giần sàng
  • Giọt sành
  • Giọt sành Hồng kông
  • Giâu gia
  • Giâu gia xoan
  • Cây Giẻ
  • Giẻ
  • Giền
  • Giẻ nam bộ
  • Giềng Giềng
  • Giềng giềng đẹp
  • Giá co
  • Giổi trừ ho
  • Giổi găng
  • Giổi nhung
  • Giổi tanh
  • Giổi trái
  • Gõ đỏ
  • Gội
  • Gối hạc
  • Gối hạc bằng
  • Gối hạc đen
  • Gối hạc nhăn
  • Gối hạc nhọn
  • Gối hạc trắng
  • Gội nước
  • Gõ mật
  • Gòn
  • Gọng vó lá bán nguyệt
  • Gõ nước
  • Gừa
  • Gùi da
  • Gùi da có cánh
  • Gừng
  • Gừng dại
  • Gừng gió
  • Gừng lúa
  • Guồi
  • Guồi tây
  • Guột
  • Guột cứng
  • Guột rạng
  • Hắc xà
  • Hải anh
  • Hải đồng
  • Hải đồng nhiều hoa
  • Hài nhi cúc
  • Hải thông
  • Hạ khô thảo nam
  • Hàm ếch
  • Hàm huốt
  • Hàm xì
  • Han dây
  • Hành
  • Hành biển
  • Hành ta
  • Hành tăm
  • Hành tây
  • Han lình
  • Hàn the
  • Hàn the ba hoa
  • Hàn the cây
  • Han voi
  • Háo duyên
  • Hà thủ ô
  • Hà thủ ô trắng
  • Hậu bì hương
  • Hậu phác nam
  • Hẹ
  • Hế mọ
  • Hèo
  • Hếp
  • Hoa bươm bướm
  • Hoa cánh giấy
  • Hoa chông
  • Hoắc hương
  • Hoắc hương hoa nhỏ
  • Hoa chuông đỏ
  • Hoắc hương nhẵn
  • Hoắc hương núi
  • Hoa cỏ
  • Hoa giấy
  • Hoa hiên
  • Thông đất
  • Thùy bồn thảo
  • Quýt rừng
  • Thử thích
  • Côm lá thon
  • Côm lang
  • Cơm cháy
  • Cỏ may
  • Cỏ mật nhẵn
  • Cỏ mật gấu
  • Cỏ mần trầu
  • Cỏ luồng
  • Cỏ lết
  • Cỏ lá xoài
  • Cỏ lá tre
  • Cỏ lào
  • Cola
  • Cỏ kỳ nhông
  • Cò ke quả có lông
  • Cò ke lông
  • Cò ke lá ké
  • Cò kè Á châu
  • Cối xay
  • Cói tương bông rậm
  • Cói túi quả mọng
  • Cói sa biển
  • Cói quăn lưỡi liềm
  • Cói quăn bông tròn
  • Cói nước
  • Cói gạo
  • Cói dùi Wallich
  • Cói dùi thô
  • Cói dùi có đốt
  • Cói dùi bấc
  • Cói dù
  • Cói đầu hồng
  • Côi
  • Cỏ gừng
  • Cỏ gấu lông
  • Cỏ gấu dài
  • Cỏ gấu biển
  • Quýt
  • Quỳnh lam
  • Quỳnh
  • Quyết vòi voi
  • Quyết trăng non ba lá
  • Quyết lông nhọn
  • Quyết lá thông
  • Quyết chân phù
  • Quyết ấp đá lá nạc
  • Quyết
  • Quyển trục thảo
  • Quyết lưới dày sáng
  • Quyết ấp đá
  • Quyển bá yếu
  • Quyển bá xanh lục
  • Quyển bá quấn
  • Quyển bá móc
  • Quyển bá bám đá
  • Quyển bá
  • Quế thanh
  • Quế rành
  • Quế quan
  • Quế lá hẹp
  • Quế hương
  • Quế hoa trắng
  • Quế gân to
  • Quế Bon
  • Quế Bắc bộ
  • Thài lài
  • Cọ sẻ
  • Quế
  • Quạ quạ
  • Quao vàng
  • Quao nước
  • Quao
  • Quản trọng
  • Quan thần hoa
  • Quả nổ sà
  • Quả nổ ống to
  • Quả nổ lùn
  • Quả nổ bò
  • Hoa hồng
  • Quả nổ
  • Hóa hương
  • Hoa ki
  • Quặn hoa Yersin
  • Quặn hoa vòi lông
  • Quặn hoa Grandier
  • Quảng phòng kỷ
  • Hoa ki nhọn
  • Quả ngọt
  • Hoa mười giờ
  • Quăng
  • Hoàng bá
  • Quán chúng
  • Hoàng cầm
  • Qua lâu trứng
  • Hoàng cầm Ấn
  • Qua lâu bao lớn
  • Hoàng cầm Nam Bộ
  • Pison hoa tán
  • Hoàng cầm râu
  • Pison
  • Hoàng đàn
  • Phượng tiên Trung Quốc
  • Phương dung
  • Hoàng đằng
  • Phượng
  • Hoàng đàn giả
  • Cỏ gấu ăn
  • Hoàng đằng lá to
  • Cỏ gấu
  • Hoàng hoa
  • Cỏ gạo
  • Hoàng kinh
  • Cỏ gân cốt hạt to
  • Hoàng kỳ
  • Hoàng liên gai
  • Cỏ gà
  • Cò ke
  • Hoàng liên
  • Cây Cỏ đuôi lươn
  • Hoàng liên ô rô
  • Cỏ đuôi chó
  • Hoàng manh
  • Cỏ dùi trống
  • Hoàng nàn
  • Cỏ diệt ruồi
  • Hoàng tinh hoa đỏ
  • Hoàng tinh hoa đốm
  • Cỏ đầu rìu hoa nách
  • Cỏ đầu rìu
  • Hoàng tinh hoa trắng
  • Cỏ đậu hai lá
  • Hoa phấn
  • Cọ dầu
  • Hoạt bi
  • Hoa thảo
  • Cỏ đắng
  • Cổ dải
  • Hoa tiên
  • Cọc vàng
  • Hoa tiên to
  • Cỏ cứt lợn
  • Hoa tím
  • Cỏ cò ke
  • Hoa tím khiêm
  • Hoa tí ngọ
  • Cocoa
  • Cò cò
  • Hổ bì
  • Hồ chi
  • Cóc mẩn
  • Cóc kèn sét
  • Hồ đào
  • Cóc kèn mũi
  • Hòe
  • Hòe Bắc Bộ
  • Cóc kèn leo
  • Cóc kèn chùy dài
  • Hòe lông
  • Cóc kèn Balansa
  • Hôi
  • Cóc kèn
  • Hồi đầu
  • Cỏ chông
  • Hồi hay Đại hồi
  • Cỏ chè vè sáng
  • Hồi núi
  • Cỏ chè vè
  • Hồi nước
  • Hồ lô ba
  • Cỏ chét ba
  • Cây hông
  • Cốc đá
  • Cóc chuột
  • Hồng anh
  • Cóc chua
  • Hồng bì
  • Cọ cảnh
  • Hồng câu
  • Hồng bì rừng
  • Coca
  • Cóc
  • Hồng
  • Cỏ bướm trắng
  • Hồng hoa
  • Hồng mai
  • Cỏ bướm tím
  • Hồng nhiều hoa
  • Cỏ bướm nhẵn
  • Cỏ bươm bướm tràn
  • Hồng xiêm
  • Hóp
  • Cỏ bươm bướm
  • Cỏ bướm
  • Hợp hoan
  • Cỏ bông
  • Hợp hoan thơm
  • Cỏ bờm ngựa
  • Hổ vĩ mép lá vàng
  • Rau bợ
  • Hổ vĩ xám
  • Hu đay
  • Cỏ ba lá
  • Hu đen
  • Cỏ bạc đầu lá ngắn
  • Cỏ bạc đầu
  • Huệ
  • Húng cây
  • Cọ
  • Húng chanh
  • Chút chít răng
  • Chút chít nhăn
  • Húng giổi
  • Chút chít Nepal
  • Húng lũi
  • Chút chít hoa dày
  • Cỏ hương bài
  • Chút chít chua
  • Hướng dương
  • Chút chít
  • Hướng dương dại
  • Chuồn chuồn (cây)
  • Hương lâu
  • Chuối rừng
  • Hương nhu tía
  • Chuối rẻ quạt
  • Hương nhu trắng
  • Chuối hột
  • Hương thảo
  • Chuối con chông (cầy giông)
  • Húp lông
  • Chuối cô đơn
  • Huyền sâm
  • Chuối
  • Huyền tinh
  • Huyết đằng
  • Chùm ruột
  • Chùm rụm
  • Huyết dụ
  • Huyết giác, Trầm dứa
  • Chùm ngây
  • Phụng vi
  • Huyết hoa
  • Phù dung
  • Huyệt khuynh tía
  • Phục linh
  • Huyết rồng
  • Phong vũ hoa
  • Huyết rồng hoa nhỏ
  • Phong quỳ bò
  • Huỳnh bá
  • Huỳnh đường
  • Phong quỳ
  • Huỳnh liên
  • Phòng phong thảo
  • Phòng phong nam
  • Huỳnh xà
  • Hy kiểm
  • Phong hà
  • Phi yến
  • Hy thiêm
  • Phi lao
  • Cây Ích mẫu
  • Phì diệp biển
  • Ích mẫu nam
  • Phèn đen
  • Kê chân vịt
  • Phật thủ
  • Kê cốt thảo
  • Phát lãnh công
  • Phấn phòng kỷ
  • Ké đầu ngựa
  • Phá cố chỉ
  • Ké đay vàng
  • Ớt tím
  • Ké đồng tiền
  • Ớt làn lá to
  • Ké hoa đào hay Ké hoa đỏ
  • Ớt làn lá nhỏ
  • Cây Ké hoa vàng
  • Kê huyết đằng
  • Ớt chỉ thiên
  • Kê huyết đằng núi
  • Ớt cà
  • Ớt bị
  • Ké khuyết
  • Ớt
  • Ké lông
  • Kẹn
  • Ổ vẩy
  • Kê náp
  • Ổ vạch lá ngón
  • Ổ sao vẩy ngắn
  • Keo Ả rập
  • Ổ sao lá màng
  • Keo cao
  • Ổ sao dãy
  • Keo cắt
  • Ổ sao
  • Keo đẹp
  • Keo giậu
  • Ổ rồng tràng
  • Ổ rồng
  • Keo ta
  • Ô rô nước
  • Keo trắng
  • Ô rô lửa hoa cong
  • Keo tuyến to
  • Ô rô hoa nhỏ
  • Ké trơn
  • Ô quyết
  • Kháo lông nhung
  • Ô núi Ava
  • Kháo nhậm
  • Ông lão Henry
  • Khảo quang
  • Ô môi
  • Kháo vàng bông
  • Ô liu khác gốc
  • Khế
  • Khế rừng
  • Ô liu
  • Khế rừng lá trinh nữ
  • Ổi
  • Ô dược Chun
  • Khế tàu
  • Ô dược
  • Khoai ca
  • Ô đầu
  • Khoai dái
  • Ốc tử
  • Khoai lang
  • Chùm lé
  • Khoai na
  • Khoai nưa
  • Chùm hôi trắng
  • Chùm gởi ký sinh
  • Khoai nước
  • Chùm bao lớn
  • Khoai rạng
  • Chua ngút lá thuôn
  • Khoai sọ
  • Khoai tây
  • Chua ngút hoa trắng
  • Chua ngút hoa thưa
  • Khoai vạc
  • Khổ diệp
  • Chua ngút đốm
  • Chua ngút dai
  • Khôi
  • Khôi nước
  • Chua ngút
  • Chua me lá me
  • Khồm
  • Khô mộc
  • Cây Chua me đất hoa vàng
  • Khóm rằn
  • Chua me đất hoa hồng
  • Chua me đất
  • Khổ sâm
  • Khổ sâm Bắc Bộ
  • Chùa dù
  • Chò xanh
  • Khúc khắc
  • Chò nhai
  • Khúng khéng
  • Khứu tiết thảo
  • Chong
  • Chôm chôm
  • Khuy áo nhẵn
  • Chòi mòi trắng
  • Kiệu
  • Kiều mạch
  • Chòi mòi tía
  • Chòi mòi Poilane
  • Kim anh
  • Chòi mòi Nam
  • Kim cang Campuchia
  • Kim cang đứng
  • Chòi mòi Henry
  • Kim cang lá bắc
  • Chòi mòi bụi
  • Kim cang lá mỏng
  • Chòi mòi
  • Kim cang lá quế
  • Chổi đực
  • Chổi
  • Kim cang lá thuôn
  • Chó đẻ thân xanh
  • Kim cang lá xoan
  • Kim cang nhiều tán
  • Chó đẻ hoa đỏ
  • Chó đẻ dáng đẹp
  • Kim cang quả to
  • Kim cang Trung Quốc
  • Chó đẻ
  • Chóc roi
  • Kim điệp
  • Chóc ri
  • Kim đồng
  • Kim đồng nam
  • Chóc móc
  • Chóc máu
  • Kim giao
  • Chóc
  • Kim ngân hay Nhẫn đông
  • Choại
  • Kim ngân dại
  • Kim ngân hoa to
  • Chi tử bì
  • Chỉ thiên giả
  • Kim ngân lá mốc
  • Chi hùng tròn tròn
  • Kim ngân lẫn
  • Kim ngân lông
  • Chiêu liêu nước
  • Kim phượng
  • Chiêu liêu nghệ
  • Kim quất
  • Chiêu liêu
  • Chiết cánh
  • Kim sương
  • Chiêng chiếng
  • Kim tước chi
  • Chìa vôi sáu cạnh
  • Kim vàng
  • Chìa vôi mũi giáo
  • Kính
  • Kinh giới
  • Chìa vôi lông
  • Kinh giới dại
  • Chìa vôi Java
  • Chìa vôi bốn cạnh
  • Kinh giới đất
  • Kinh giới nhăn
  • Chìa vôi bò
  • Chìa vôi
  • Kinh giới phổ biến
  • Chè tầng
  • Kro
  • Kỳ nam kiến
  • Ché hay Chanh cóc
  • Chè quay
  • Lấu hay Lấu đỏ
  • Chẹo bông
  • Lá buông
  • Lá buông cao
  • Chẹo
  • Lạc
  • Chè lông
  • Chè hàng rào
  • Lạc địa
  • Lạc nồm mò
  • Chè dây
  • Chè dại
  • Lạc thạch
  • Chè
  • Lạc thạch lông gỉ
  • Chây xiêm
  • Lạc tiên
  • Chay lá bóng
  • Lạc tiên cảnh
  • Chay Cúc phương
  • Lạc tiên Wilson
  • Lá diễn
  • Chay Bắc bộ
  • Cây Chay
  • Lá hến
  • Lai
  • Lài sơn
  • Lài trâu ít hoa
  • Lài trâu lá nhỏ
  • Lài trâu núi Lu
  • Lá lốt
  • Lá lụa
  • Lá men
  • Lá ngón
  • Lá nước
  • Cây Lá móng
  • Lâm bòng
  • Châu thụ
  • Lâm phát
  • Chân trâu
  • Chân rết
  • Lâm vồ
  • Lan bạch hạc
  • Chân kiềng
  • Chành ràng
  • Lan cau tím
  • Chanh trường
  • Lan chân rết lá nhọn
  • Lan cò môi đỏ
  • Chanh rừng
  • Chanh ốc
  • Lan cò răng
  • Chanh kiên
  • Lan củ dây
  • Chanh
  • Lan cuốn chiếu
  • Ổ chim
  • Lan đất bông ngắn
  • Oa nhi đằng lá nhỏ
  • Lan đất hoa trắng
  • Lan đầu rồng
  • Oa nhi đằng
  • Nuốt lá cò ke
  • Lan gấm
  • Nuốt hôi
  • Lan gấm đất cao
  • Lan giáng hương
  • Nuốt dịu
  • Nữ lang nhện
  • Lan hạc đính
  • Lan hài đốm
  • Nữ lang
  • Nụ đinh
  • Lan kiếm
  • Núc nác
  • Lan len rách
  • Nưa chân vịt
  • Lan lô hội
  • Lan một lá
  • Nụ
  • Lan quạt dẹt
  • Nở ngày đất
  • Lan quạt lá đuôi diều
  • Cây Nổ
  • Nóng Nêpan
  • Lan san hô
  • Nóng
  • Lan sóc sách
  • Lan tóc tiên
  • Niệt dó
  • Lan trúc
  • Niễng
  • Lan tục đoạn Trung Quốc
  • Nhuỵ lưỡi lá nhỏ
  • Lan vẩy rắn
  • Lan xương cá
  • Nhung hoa
  • Nhũ mộc
  • Lanh
  • Lăn tăn
  • Nhum
  • Nhục đậu khấu
  • Lát hoa
  • Cỏ Lau
  • Nhựa ruồi lá nhỏ
  • Nhót rừng
  • Lấu bà
  • Nhót núi
  • Lấu bò
  • Lấu lông hoe
  • Nhót Loureiro
  • Lấu núi
  • Nhót dại
  • Lấu ông
  • Cây Nhót
  • Cây Nhội
  • Lấu Poilane
  • Nhọc đen
  • Lấu tuyến
  • Nhọc
  • Le lông trắng
  • Nho rừng
  • Lẻ bạn
  • Nho núi
  • Liễu
  • Nho lông
  • Nho đất
  • Liễu bách
  • Liễu tường hoa đỏ
  • Nho dại
  • Lim
  • Nho
  • Nhị đinh răng nhỏ
  • Lim vang
  • Nhàu nước
  • Linh Chân trà Nhật
  • Nhàu lông mềm
  • Linh chi
  • Nhàu lông
  • Linh đồi
  • Nhàu lá nhỏ
  • Linh lăng
  • Loa kèn đỏ
  • Nhàu
  • Lộc mại
  • Nhân trần Trung Quốc
  • Loa kèn trắng
  • Nhân trần nhiều lá bắc
  • Lộc mại lá dài
  • Nhân trần hoa đầu
  • Nhân trần
  • Lộc mại nhỏ
  • Chân danh Trung Quốc
  • Lộc vừng
  • Lộc vừng hoa chùm
  • Chân danh Tà lơn
  • Chân danh nam
  • Chân danh hoa thưa
  • Chân chim núi đá
  • Chân chim núi
  • Chân chim leo hoa trắng
  • Chân chim leo
  • Chân chim hoa chụm
  • Lô hội
  • Chân chim gân dày
  • Lôi
  • Lõi thọ
  • Chân chim
  • Long đởm
  • Chan chan
  • Long đởm cứng
  • Chàm mèo
  • Chàm dại
  • Cây Lòng mang
  • Long kên
  • Châm châu
  • Chàm bụi
  • Long màng
  • Lòng mang lá lệch
  • Chàm
  • Chà là biển
  • Long não
  • Chà là
  • Long nha thảo
  • Chạc ba
  • Lòng trứng
  • Chạ bục
  • Lòng trứng thông thường
  • Cây sữa trâu
  • Long tu
  • Lọ nồi
  • Cây se
  • Lọ nồi Hải Nam
  • Cây men
  • Lọ nồi ô rô
  • Cầy hay Kơ nia
  • Lốp bốp
  • Cà vú dê
  • Lốt
  • Lúa
  • Cẩu tích Nhật Bản
  • Lúa mạch
  • Cẩu tích
  • Lúa mì
  • Cầu qua nhám
  • Câu kỷ quả đen
  • Luân kế
  • Câu kỷ
  • Luân rô đỏ
  • Câu đằng Trung Quốc
  • Luân thuỳ
  • Câu đằng quả không cuống
  • Lức
  • Câu đằng lá to
  • Lức dây
  • Câu đằng lá thon
  • Lục lạc
  • Lục lạc bò
  • Câu đằng cành leo
  • Lục lạc bốn cạnh
  • Câu đằng bóng
  • Câu đằng Bắc
  • Lục lạc đài dài
  • Lục lạc dây
  • Câu đằng
  • Cau chuột núi
  • Lục lạc đỏ
  • Cau rừng
  • Lục lạc không cuống
  • Cau Lào
  • Lục lạc lá bắc
  • Lục lạc kim
  • Cau chuột Nam Bộ
  • Cau chuột Ba Vì
  • Lục lạc lá ổi dài
  • Cau chuột Bà na
  • Lục lạc lá ổi tròn
  • Cau cảnh vàng
  • Lục lạc mũi mác
  • Lục lạc mụt
  • Cau
  • Cát sâm
  • Lục lạc năm lá
  • Cà trời
  • Lục lạc sét
  • Cà trái vàng
  • Lục lạc sợi
  • Lục lạc trắng
  • Cất hoi
  • Lục lạc tù
  • Cát đằng thon
  • Cát đằng thơm
  • Lục thảo
  • Cát đằng cánh
  • Lục thảo thưa
  • Cát cánh
  • Lu lu đực
  • Lucuma
  • Nhãn mọi cánh
  • Nhãn hương
  • Lù mù
  • Lùng
  • Nhãn dê
  • Nhãn chày
  • Lưỡi mèo tai chuột
  • Lưỡi nai
  • Nhãn
  • Lưỡi rắn
  • Nhài thon
  • Lưỡi rắn trắng
  • Nhài nhiều hoa
  • Nhài nhăn
  • Lười ươi
  • Nhài leo
  • Lương gai
  • Lương trắng
  • Nhài gân
  • Nhài dây
  • Lương xương
  • Lựu
  • Nhài
  • Nhạ nhầu
  • Mạc ca
  • Nhả mận
  • Nguyệt quới
  • Mạc ca răng
  • Nguyệt quế
  • Mạch môn
  • Mắc mát
  • Nguyên tuy cúc
  • Mắc coọc
  • Ngưu tất
  • Mắc cỡ
  • Ngưu bàng
  • Mạc tâm
  • Ngút Wallich
  • Mã đậu linh
  • Ngút to
  • Mã đậu linh khác lá
  • Ngút nhớt
  • Ngút
  • Mã đậu linh lá to
  • Ngũ sắc
  • Mã đề
  • Mã đề Á
  • Ngũ vị tử nam
  • Mã đề kim
  • Ngũ vị
  • Mã đề nước
  • Ngũ gia nhỏ (ngũ gia bì)
  • Ngũ gia hương
  • Ma hoàng
  • Mai
  • Ngũ gia gai
  • Ngổ trâu
  • Mai cánh lõm
  • Ngô thù du lá xoan
  • Mai chiếu thuỷ
  • Mai vàng
  • Ngô thù du
  • Mái dầm
  • Ngô
  • Mã liên an
  • Ngót nghẻo
  • Mắm
  • Ngọt nai
  • Ngoi
  • Mắm đen
  • Mấm núi
  • Ngọc vạn vàng
  • Mâm xôi
  • Ngọc vạn
  • Mận
  • Ngọc trúc hoàng tinh
  • Ngọc trúc
  • Mãn bụi
  • Màn đất
  • Cà rốt
  • Cáp vàng
  • Mán đỉa
  • Mán đỉa trâu
  • Cáp to
  • Cáp mộc hình sao
  • Mãng cầu xiêm
  • Măng cụt
  • Cà phê
  • Cà pháo
  • Măng leo
  • Cáp hàng rào
  • Màng tang
  • Cáp gai đen
  • Măng tây
  • Mảnh bát
  • Cáp điền
  • Cao su
  • Mảnh công
  • Cào cào
  • Mạnh trâu
  • Cao cẳng lá nhỏ
  • Mạn kinh
  • Mạn kinh lá đơn
  • Cây Cảo bản
  • Cần trôi
  • Màn màn
  • Cần thăng
  • Màn màn hoa vàng
  • Cần tây
  • Màn màn tím
  • Cần hôi
  • Mần mây
  • Cánh nỏ
  • Mận rừng
  • Mãn sơn hương
  • Canhkina
  • Cánh diều
  • Mần tưới
  • Cang mai
  • Mào gà
  • Mào gà trắng
  • Cáng lò
  • Cà nghét
  • Mao lương Quảng Đông
  • Canh châu
  • Mao lương
  • Mao quả
  • Cang ấn
  • Mạ sưa
  • Cang
  • Cần dại
  • Mạ sưa to
  • Cần
  • Mát
  • Mặt cắt
  • Cà na
  • Mật cật gai
  • Cà muối
  • Căm xe
  • Fovepta
  • Cám trắng
  • Mật đất
  • Cam thìa
  • Mắt gà
  • Cam thảo dây
  • Mã tiền
  • Mã tiền cành vuông
  • Cam thảo đất
  • Mã tiền hoa nách
  • Cam thảo
  • Cây Cám
  • Mã tiền hoa tán
  • Mã tiền Trung Quốc
  • Cẩm thị
  • Cầm mộc
  • Mật mông hoa
  • Mặt quỷ
  • Cam rừng
  • Mật sâm
  • Cam núi
  • Cam hôi
  • Mát tơ
  • Cam đường
  • Mắt trâu
  • Cẩm địa la
  • Mắt trâu mép nguyên
  • Cẩm cù xoan ngược
  • Mắt trâu nhỏ
  • Cẩm cù nhiều hoa
  • Máu chó
  • Cẩm cù lông
  • Cẩm cù khác lá
  • Cẩm cù
  • Cậm cò
  • Mẫu đơn
  • Cẩm chướng gấm
  • Mẫu kinh
  • Mẫu kinh năm lá
  • Cam chua
  • Mâu linh
  • Cam hay Cam chanh
  • Mẫu thảo
  • Cải xanh
  • Ngọc phượng hoa
  • Mẫu thảo mềm
  • Ngọc nữ treo
  • Mẫu thảo quả dài
  • Ngọc nữ
  • Mây dang
  • Ngọc lan tây lá rộng
  • Mây dẻo
  • Mây lộ
  • Ngọc lan tây
  • Mây mật
  • Ngọc lan hoa vàng
  • Mây tất
  • Ngọc lan hoa trắng
  • Ngọc diệp
  • Mây vọt
  • Ngõa vi lớn
  • Me
  • Me nước
  • Ngõa vi gân mờ
  • Ngõa vi
  • Me rừng
  • Ngõa lông
  • Mè đất
  • Ngõa khỉ
  • Mè đất mềm
  • Nghiến
  • Mè đất nhám
  • Mè đất rìa
  • Nghệ trắng
  • Mè tré
  • Nghệ ten đồng
  • Nghệ rễ vàng
  • Mễ đoàn hoa
  • Men bia
  • Nghệ đen
  • Mèn văn
  • Nghệ hay Nghệ vàng
  • Mến tường
  • Nghể thường
  • Nghể tăm
  • Mía
  • Mía dò
  • Nghể râu
  • Mía dò hoa gốc
  • Nghể răm
  • Mía lau
  • Nghể núi
  • Nghể nhẵn
  • Mí mắt
  • Nghể mềm
  • Nghể hoa đầu
  • Cây Mít
  • Mít nài
  • Nghể hình sợi lông ngắn
  • Mít tố nữ
  • Nghể hình sợi
  • Nghể gai
  • Nghể đông
  • Mơ leo
  • Nghể điểm
  • Mơ tam thể
  • Nghể chàm
  • Mơ tròn
  • Mớp lá đẹp
  • Nghể bún
  • Mỏ bạc
  • Nghể bụi
  • Mò đỏ
  • Nghể bào
  • Nghể
  • Mỏ chim
  • Mò giấy
  • Ngấy tía
  • Mỏ hạc
  • Ngấy nhiều lá bắc
  • Ngấy lông gỉ
  • Mò mâm xôi
  • Ngấy lá tim ngược
  • Mỏ quạ
  • Ngấy lá lê
  • Mỏ quạ ba mũi
  • Mò răng cưa
  • Ngấy lá hồng
  • Mỏ sẻ
  • Ngấy lá đay
  • Móc bông đơn
  • Ngấy hoa trắng
  • Móc cánh hợp
  • Ngấy đảo Môluyc
  • Ngấy ba hoa
  • Móc diều
  • Móc
  • Ngấy, Ngấy hương
  • Móc mèo
  • Ngâu tàu
  • Ngâu rừng
  • Móc mèo xanh
  • Móng bò Champion
  • Ngâu Roxburgh
  • Ngâu
  • Móng bò chùm
  • Móng bò đỏ
  • Ngẫn chày
  • Móng bò Curtis
  • Ngải tiên
  • Ngải thơm
  • Ngải rợm
  • Ngải Nhật
  • Cải trời
  • Cải thìa
  • Cải thảo
  • Cải soong
  • Cải rừng tía
  • Cải rừng lá kích
  • Cải rừng bò lan
  • Cải rừng bò
  • Cải ngọt
  • Cải kim thất
  • Cải hoang
  • Cải giả
  • Cải đồng
  • Cải đất núi
  • Cải cúc
  • Cải củ
  • Cải bẹ
  • Cải bắp
  • Cà hai hoa
  • Cà gai leo
  • Cà gai
  • Cà độc dược lùn
  • Cà độc dược gai tù
  • Cà độc dược cảnh
  • Cà độc dược
  • Ca di xoan
  • Cà đắng ngọt
  • Cà dại hoa trắng
  • Cà dại quả đỏ
  • Cà dại hoa tím
  • Cà chua
  • Cách thư Oldham
  • Cách vàng
  • Cách thư lá trắng
  • Cách lông vàng
  • Cách lông mềm
  • Cách lá rộng
  • Cách cỏ
  • Cà chắc
  • Cách
  • Ca cao
  • Cà ba thuỳ
  • Cậy
  • Cẩm
  • Bụt mọc
  • Bụp giấm
  • Bướm bạc trà
  • Bướm bạc Rehder
  • Bướm bạc lá
  • Bướm bạc quả nang
  • Bướm bạc Campuchia
  • Bướm bạc
  • Bưởi chùm
  • Bưởi bung, Cơm rượu
  • Bưởi
  • Bù ốc leo
  • Bung lai
  • Bún một buồng
  • Bùng chè
  • Bún
  • Ngải nạp hương đầu to
  • Ngải mọi
  • Ngải lục bình
  • Ngải hoa vàng
  • Ngải giun
  • Ngải đắng
  • Ngải cứu, Thuốc cứu
  • Ngải chân vịt
  • Ngái
  • Ngà voi
  • Nga trưởng
  • Nấm xốp hồng
  • Nấm thông
  • Nấm tán da cam
  • Nấm tai mèo
  • Nấm sữa
  • Nấm sò
  • Nấm rơm
  • Nấm phiến đốm chuông
  • Nấm mụn trắng
  • Nấm mực
  • Nấm mối
  • Nấm mào gà
  • Nấm hương
  • Nấm độc xanh đen
  • Nấm đỏ
  • Nấm dắt
  • Nấm dai
  • Nấm cựa gà
  • Nấm cỏ tranh
  • Nấm chân chim
  • Nấm bọc
  • Nấm cà
  • Nắp ấm
  • Năng ngọt
  • Năng củ
  • Nắm cơm
  • Nàng nàng
  • Náng lá rộng
  • Náng hoa đỏ
  • Nàng hai
  • Nạp lụa
  • Náng
  • Nam xích thược
  • Nam mộc hương
  • Nam sa sâm
  • Ná nang lá nguyên
  • Nai
  • Ná nang
  • Bùm sụm
  • Bùm bụp trườn
  • Bùm bụp nâu
  • Bùm bụp gai
  • Bùm bụp bông to
  • Bùm bụp
  • Bùi Wallich
  • Bùi tròn
  • Bù dẻ trườn
  • Bù dẻ lá lớn
  • Bù dẻ hoa nhỏ
  • Bù dẻ
  • Bục
  • Bứa nhà
  • Bứa mủ vàng
  • Bứa mọi
  • Bứa lá tròn dài
  • Bộp xoan ngược
  • Bông xanh
  • Bông vàng lá hẹp
  • Bông vàng
  • Bông vải
  • Bông tai
  • Bông ổi
  • Bồng nga truật
  • Bồng bồng
  • Bời lời thon
  • Bời lời nhớt
  • Bời lời lá tròn
  • Bời lời đắng
  • Bìm bìm vàng
  • Bìm bìm trắng
  • Bìm bìm tía
  • Bìm bìm núi
  • Bìm bìm lá nho
  • Bìm bìm lam
  • Bìm bìm dại
  • Bìm bìm chân cọp
  • Bìm bìm cảnh
  • Bìm bìm ba thuỳ
  • Bìm bìm ba răng
  • Bìm bìm
  • Bí kỳ nam
  • Biến hoa sông Hằng
  • Biến hóa Blume
  • Biến hóa
  • Bí đỏ
  • Bí đao
  • Bí đặc
  • Bí bái
  • Bèo tấm tía
  • Bèo tấm
  • Bèo ong
  • Bèo hoa dâu
  • Bèo lục bình
  • Bèo tai tượng
  • Bên bai
  • Thất diệp nhất chi hoa
  • Bầu nâu
  • Na leo
  • Na rừng
  • Na
  • Mỵ ê
  • Mướp sát
  • Mướp rừng
  • Mướp khía
  • Mướp hỗ
  • Mướp đắng
  • Mướp ta
  • Mức lông mềm
  • Mức lông
  • Mức hoa trắng
  • Mức hoa đỏ
  • Mức chàm
  • Mức
  • Mưa cưa
  • Muồng xiêm
  • Muồng trinh nữ
  • Muồng truổng
  • Muồng trĩn
  • Muồng trâu
  • Muồng nhiều hoa
  • Muồng ngủ
  • Muồng ngót
  • Muồng lùn
  • Muồng lông
  • Muồng lá ngắn
  • Muồng lá tù
  • Muồng Java
  • Muồng hoè
  • Muồng hoa đào
  • Muồng hai nang
  • Muồng đỏ
  • Muồng chét
  • Rau muống biển
  • Muồng biển
  • Muỗm leo
  • Muỗm
  • Muối hoa trắng
  • Muối (cây), dưỡng huyết giải độc
  • Mung rô Trung Quốc
  • Mũi mác
  • Mùi tây
  • Mùi tàu
  • Mùi chó quả mọng
  • Mùi
  • Mui, trị viêm phế quản
  • Mua thường
  • Mua thấp
  • Mua tép Nêpan
  • Mua tép có mào
  • Mua tép
  • Mua sẻ tẽ bông
  • Mua rừng trắng
  • Mua núi
  • Mua nhiều hoa
  • Mua lông
  • Mua leo
  • Mua hoa đỏ
  • Mua bà
  • Mua
  • Mù mắt
  • Nhựa Mù u
  • Mồng tơi
  • Môn đốm
  • Môn dóc
  • Môn bạc hà
  • Mộc tiền to
  • Mộc tiền
  • Mộc thông ta
  • Mộc thông nhỏ
  • Mộc nhĩ trắng
  • Mộc nhĩ lông
  • Mộc nhĩ - Dưỡng huyết thông mạch
  • Mộc ký ngũ hùng
  • Mộc hương
  • Mô ca
  • Móng rùa
  • Móng rồng nhỏ
  • Móng rồng
  • Móng ngựa lá to
  • Móng ngựa lá có đuôi
  • Cây móng ngựa
  • Móng bò vàng
  • Móng bò trở xanh
  • Móng bò trắng
  • Móng bò sọc
  • Móng bò lửa
  • Móng bò lông phún
  • Móng bò lông đỏ
  • Móng bò Lakhon
  • Móng bò Hậu Giang
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Cay Bí Bái