BỊ NHIỄM PHÓNG XẠ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

BỊ NHIỄM PHÓNG XẠ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bị nhiễm phóng xạare radioactivebeen exposed to radiationradiation exposurephơi nhiễm phóng xạtiếp xúc với bức xạphơi nhiễm bức xạtiếp xúc với phóng xạphơi nhiễm tia xạbị nhiễm phóng xạnhiễm xạto become radioactivebị nhiễm phóng xạof radiation exposure isof radioactive contaminationcủa ô nhiễm phóng xạbị nhiễm phóng xạradiation contaminationnhiễm phóng xạô nhiễm bức xạ

Ví dụ về việc sử dụng Bị nhiễm phóng xạ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bị nhiễm phóng xạ?Are you radioactive,?Động vật bị nhiễm phóng xạ tại Chernobyl.Animals that are radioactive because of Chernobyl disaster.Trẻ em quanh Nhà máy Fukushima bị nhiễm phóng xạ.Of children in Fukushima test positive for radiation exposure.Công nhân bị nhiễm phóng xạ tại nhà máy Fukushima.Six workers exposed to radiation at Fukushima plant.An toàn tuyệt đối, không làm bệnh nhân bị nhiễm phóng xạ.It is safe and there is no radiation exposure to the patient.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từnguy cơ nhiễm trùng nhiễm nấm mức độ ô nhiễmchống nhiễm trùng nhiễm hiv máy tính bị nhiễmnguy cơ lây nhiễmgiảm ô nhiễmdấu hiệu nhiễm trùng nhiễm trùng gây ra HơnSử dụng với trạng từnhiễm mới nhiễm toan chuyển hóa Sử dụng với động từbị nhiễm bệnh bị ô nhiễmbị nhiễm trùng bị lây nhiễmbị phơi nhiễmbị nhiễm độc gây nhiễm trùng chống ô nhiễmkhỏi bị nhiễm trùng nhiễm trùng xảy ra HơnSố người bị nhiễm phóng xạ có thể lên tới 160 người.Number of people contaminated with radiation could reach 160.Giống như mặt Trời thật,nó sẽ không khiến Sao Hỏa bị nhiễm phóng xạ.Like our sun, this would not cause Mars to become radioactive.Bị nhiễm phóng xạ, chúng bị đánh đắm ngoài khơi Kwajalein vào năm 1948.Contaminated with radiation, she was sunk off Kwajalein in Mar 1948.Có một số người tin rằng tia X- quang có thể khiến họ bị nhiễm phóng xạ.There are some who believe that X-rays can make you radioactive.Ai biết liệu họ có còn sống hay đã bị nhiễm phóng xạ và virus tử thần?Who knows if they are alive or have been infected with radioactive and deadly viruses?Cứ 5 người Belarus thì có 1 người sống trên vùng đất bị nhiễm phóng xạ.One out of every five person in Belarus lives in the radiation contaminated area.Xạ trị không làm bạn bị nhiễm phóng xạ và an toàn tuyệt đối cho những người xung quanh.Radiotherapy will not make you radioactive and you are safe to be around others.Thiệt hại khiến cho 665 người dân xung quanh quần đảo Marshall bị nhiễm phóng xạ.An estimated 665 inhabitants of the Marshall Islands were overexposed to radiation.Khi nước bị nhiễm phóng xạ, cá gần như bị chết ngay lập tức và ảnh hưởng nghiêm trọng tới ngành khai thác cá trong khu vực.When water is polluted with radiation, it kills off fish almost immediately and seriously affects fishing in the area.Sau đó các bộ phận của nhà máy kết hợp carbon trong khí quyển sẽ bị nhiễm phóng xạ.Then the parts of the plant that incorporate atmospheric carbon would be radioactive.Các động vật bị nhiễm phóng xạ vì chúng ăn thức ăn phóng xạ, vì vậy chúng có thể sinh ra ít con và bị đột biến.The animals are radioactive because they eat radioactive food, so they may produce fewer young and bear mutated progeny.Tất cả những vấn đề này là do radium,và phần lớn công nhân đã bị nhiễm phóng xạ nghiêm trọng.All these problems were because of radium,and most of the workers had contracted radiation poisoning.Bài báo này viết về một ngư phủ, thuộc thế hệ của tôi, bị nhiễm phóng xạ vào năm 1954, khi người ta thử bom Hydrogen ở đảo Bikini.The article was about a fisherman of my generation who had been exposed to radiation in 1954, during the hydrogen-bomb testing at Bikini Atoll.Sau khi chịu đựng hai trái bom nguyên tử, nó vẫn có thể nổi được nhưngbị hư hại và bị nhiễm phóng xạ nặng nề.After being hit by the first atomic bomb it remained afloat butwas heavily damaged and radioactive.Ba yếu tố này hoạt động giống như một loại đồng hồ vũ trụ vì chúng bị nhiễm phóng xạ và phân rã thành các nguyên tố khác với tốc độ có thể dự đoán được.These three elements act like a sort of cosmic clock because they are radioactive and decay into other elements at a predictable rate.Lệnh cấm này vốn được ban hành sau tai nạn hạt nhân Fukushima năm2011 do những quan ngại sản phẩm bị nhiễm phóng xạ.The ban was introduced after the 2011Fukushima nuclear disaster over concerns regarding radioactive contamination.Báo Asahi Shimbun trước đây còn cho biết các binh sĩ Triều Tiên cùng giađình họ đã phải nhập viện vì bị nhiễm phóng xạ theo sau vụ thử hạt nhân tại bãi thử Punggye- ri hồi tháng 9.The Asahi Shimbun also previously reported that North Korean soldiers andtheir families were treated in a military hospital for radiation exposure following the September hydrogen bomb test at the facility.Việc chiếu xạ bằng tia gamma, X- quang và electron gia tốc trong điều kiện có kiểmsoát không làm cho thực phẩm bị nhiễm phóng xạ.Irradiation by gamma rays, X-rays and accelerated electrons under controlledconditions does not make food radioactive.Ở Nhật, những người như Kuwabara được gọi là Hibakusha- từ được dùng cho những ai bị nhiễm phóng xạ từ vụ đánh bom nguyên tử.People like Kuwabara are called Hibakusha in Japan a term for those who were exposed to radiation from the nuclear bombings.Không giống như hầu hết các phản ứng tổng hợp hạt nhân khác, phản ứng tổng hợp của các nguyên tử helium- 3 giải phóng một lượng lớn năng lượng màkhông khiến vật liệu xung quanh bị nhiễm phóng xạ.Unlike most other nuclear fusion reactions, the fusion of helium-3 atoms releases largeamounts of energy without causing the surrounding material to become radioactive.Tờ Japan Times cho biết đã tiếp cận được một số tài liệu cho thấy rằngnam thanh niên nói trên đã bị nhiễm phóng xạ khi làm việc tại khu vực Kawamata.The Japan Times was able toaccess records showing the man had been exposed to radiation while working in Kawamata.Ông Litvinenko, một người thường hay lên tiếng chỉ trích Điện Kremlin, đã chếttại một bệnh viện ở London hồi cuối tháng 11 năm ngoái vì bị nhiễm phóng xạ.Litvinenko, a Kremlin critic who lived in exile in London,died in a London hospital on Nov. 23 after suffering radiation poisoning.Một khi uranium được phun ra( trong một khu vực),mọi người không thể sống ở đó trong vài thập kỷ vì bị nhiễm phóng xạ”- nguồn tin nói.Once the uranium has been sprayed[in an area],people cannot live there for several decades because of radioactive contamination,” the engineer told the source.Họ cũng có thể nhiễm phóng xạ trong những ngày tiếp theokhi lượng phóng xạ trong không khí gia tăng và do thực phẩm bị nhiễm phóng xạ”.And they may also be getting radiation in the daysahead from increased levels of radiation in the air, and from radiation contamination of food.”.Rất nhiều người đã tham gia để khắc phục tai nạntrên, kết quả là 4 người đã chết và 249 người khác thì bị nhiễm phóng xạ nghiêm trọng.It was subsequently handled by many people,resulting in four deaths and the serious radioactive contamination of 249 other people.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 52, Thời gian: 0.0268

Từng chữ dịch

bịđộng từbenhiễmdanh từinfectioncontaminationpollutionexposurenhiễmtính từinfectiousphóngdanh từlaunchreleasedischargeejectioncatapultxạdanh từradiationmuskemissionradiotherapy bị nhiễm norovirusbị nhiễm rubella

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bị nhiễm phóng xạ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nhiễm Xạ Tiếng Anh