Từ điển Việt Anh "nhiễm Xạ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Anh"nhiễm xạ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
nhiễm xạ
nhiễm xạ- be affected by radioactivity
contaminated |
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu |
contamination |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhiễm xạ
hiện tượng tồn tại các chất phóng xạ trên hay dưới mặt đất, trong nước, trong không khí, trên các vật thể, trên cơ thể người, xảy ra khi bụi từ đám mây phóng xạ rơi xuống, hoặc do phóng xạ cảm sinh tạo ra. Các vụ nổ hạt nhân với phương thức nổ mặt đất, mặt nước và cả nổ dưới đất, dưới nước gây NX địa hình rất nguy hiểm. Trình độ NX nặng hay nhẹ được xác định bằng mức NX.
- Bị những tia phóng xạ thấm vào cơ thể.
hdg. Bị nhiễm tia phóng xạ.Từ khóa » Nhiễm Xạ Tiếng Anh
-
Nhiễm Xạ In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
NHIỄM XẠ - Translation In English
-
NHIỄM XẠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
BỊ NHIỄM PHÓNG XẠ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của Từ Nhiễm Xạ Bằng Tiếng Anh
-
"sự Nhiễm Phóng Xạ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nhiễm Xạ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ : Radiation | Vietnamese Translation
-
Bức Xạ (định Hướng) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đất Nhiễm Xạ Chất đống ở Fukushima | NHK WORLD-JAPAN News
-
Nguy Cơ Của Tia Xạ Trong Y Khoa - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Chụp Cộng Hưởng Từ (MRI): Quy Trình, Giá, ưu Nhược điểm
-
Thiệt Hại Thực Sự Của Thảm Họa Chernobyl - BBC News Tiếng Việt
-
Các Trường Hợp Khẩn Cấp Và Chất Lượng Không Khí Trong Nhà