Bí Quyết Phát âm /th/ đơn Giản Và Dễ Hiểu Nhất - Language Link
Có thể bạn quan tâm
Đã bao giờ bạn muốn nói từ “three” mà người nghe nhầm lẫn thành “free” chưa ? Đây là một trường hợp nhầm lẫn tương đối phổ biến, do cách phát âm sai âm “th” của người nói. Âm “th” được coi là một trong những ngữ âm khó nhất trong Tiếng Anh, cả về phân biệt các cách phát âm và khẩu hình miệng. Bài học ngày hôm nay Language Link Academic mang đến sẽ giúp các bạn có những kiến thức đầy đủ nhất về âm tiết này.
“Th” trong Tiếng Anh có hai cách phát âm chính, hai cách phát âm này cũng sẽ quyết định đến khẩu hình miệng tạo âm:
- Voiced ( âm tiếng: phát ra âm): /θ/
- Unvoiced ( âm câm: không phát ra âm): /ð/
1. Phân biệt cách phát âm “th” trong từng trường hợp:
Ứng với các vị trí khác nhau mà ta có cách phát âm “th” phổ biến khác nhau. Tuy nhiên, sự phân loại này chỉ mang tính chất tương đối. Vậy nên, các bạn cần chú ý đến các trường hợp đặc biệt và ngoại lệ được Language Link chú ý dưới các nội dung.
- th – ví trí đầu từ: thông thường “th” trong trường hợp này được phát âm là /θ/: thank, three, think, through, third, thing..
- Các trường hợp ngoại lệ: ‘th” được phát âm là /ð/
- 5 đại từ chỉ định: the, this, that, these, those.
- Một số đại từ nhân xưng, đại từ tân ngữ : thou (ngươi), thee( danh xưng mày tao), they, them.
- Một số đại từ và tính từ sở hữu: thy (của mày), their, theirs, thine (của anh).
- Một số trạng từ và liên từ: there, then, than, thus, though, thence.
- Một số phó từ phức hợp: therefore, thereby, thereafter, thereupon….
- th – vị trí giữa từ: Hầu hết “th” trong trường hợp này được phát âm là /ð/.
- Giữa các nguyên âm: heathen (người không tín ngưỡng), fathom (quan tâm), southern (hướng nam)
- Tổ hợp từ kết hợp với -ther: mother, father, brother,…
- Sau âm ‘r’: northern, futher,…
- Các trường hợp ngoại lệ sau ‘th’ sẽ được phát âm là /θ/ ( thường có từ gốc ‘th’ phát âm là /θ/):
- Các từ được tạo thành bằng cách thêm hậu tố -y vào sau từ gốc: heathy, wealthy, earthy (ngoại trừ: worthy, swarthy).
- Từ ghép có từ gốc được phát âm là /θ/: bathroom, anything, everything,…
- Từ đi mượn của ngôn ngữ khác: author (Tiếng La tinh), anthem (Tiếng Hy Lạp), athlete (Tiếng Hy Lạp), method (Tiếng Hy lạp),…
- Từ duy nhất ‘th’ được phát âm là /θ/: brothel ( nhà chứa).
- th – vị trí cuối từ: phụ thuộc vào phân loại từ chứa âm đó
- Danh từ và tính từ: ‘th’ – /θ/ : breath, froth, tooth, teeth,…
- Động từ: ‘th’ – /ð/ và thường được viết dưới dạng ‘the’: breathe, bathe, clothe, wreathe…
2. Khẩu hình miệng và cách phát âm ‘th’:
Ngoài đặc điểm khác nhau là âm tiếng và âm câm, hai cách phát âm ‘th’ gần như giống nhau, đặc biệt về khẩu hình miệng phát âm:
Cách phát âm /ð/: đều được tạo ra bằng cách đặt đầu lưỡi phía sau răng cửa. Một phần bề mặt đầu lưỡi tiếp xúc với hàm trên của miệng. Đưa lưỡi từ trong ra ngoài, đến giữa hai răng cửa trên và dưới. Môi được giữ thoải mái và tự nhiên trong quá trình phát âm. Âm thanh được tạo ra do luồng hơi đi ra, cũng như sự rung tự nhiên của đường âm thanh.
Hãy thực hành ngay với các từ sau: although, other, another, bathe, than, those, this, that, their, brother…
Cách phát âm /θ/: Đặt lưỡi giữa răng cửa trên và răng cửa dưới, đưa luồng hơi từ trong cổ hỏng ra giữa khoảng trống lưỡi và răng, tạo thành âm. Tuy nhiên, cách phát âm này gây ra những khó khăn nhất định tới việc chuyển đổi phát âm các âm tiếp theo, hoặc nối vào thành từ, do cách đặt lưỡi có phần hạn chế.
Hãy thực hành ngay với các từ sau: death, depth, cloth, earth, math, mouth, anything, think, method, athlete,…
‘TH’ là một trong những từ có cách phát âm khó nhất trong Tiếng Anh, do khẩu hình và hướng đi của luồng hơi để phát ra âm như đã nói ở trên. Bên cạnh đó, sự giống nhau giữa hai âm /θ/ và /ð/ khá khó nhận biết. Ta nên ghi nhớ các quy tắc và trường hợp ngoại lệ của cả hai âm này để dễ dàng phân biệt trong các bài tập ngữ âm.
Hãy làm ngày bài tập dưới đây để ghi nhớ và hiểu sâu hơn kiến thức đã học nhé!
Ex: Choose the word that has different pronunciation of the underlined letter(s) from each word.
1. |
| b. the | c. northern | d. cloth |
2. |
| b. breath | c. earthy | d. wealthy |
3. |
| b.southern | c.think | d.breathe |
4. |
| b. although | c.thing | d. through |
5. |
| b. therefore | c.enthusiasm | d. anthem |
6. |
| b. there | c. truth | d. further |
link bài tham khảo: https://pronuncian.com/pronounce-th-sounds/
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Từ khóa » Cách Phát âm Từ Breathes
-
BREATHE | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Breathe - Wiktionary Tiếng Việt
-
Breath - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Breathes - Tiếng Anh - Forvo
-
Cách Phát âm Breathe Trong Tiếng Anh - Forvo
-
A. Asks B. Breathes C. Breaths D. Hopes ( Tìm Từ Phát âm Khác )
-
Phân Biệt Breath Và Breathe | Chủ điểm Từ Vựng Tiếng Anh
-
[SpeakNaturally - Nói Tiếng Anh Một Cách Tự Nhiên] - Số 03 - "BREATH"
-
Phân Biệt "breath" Và "breathe" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cho Em Hỏi 2 Từ " Breathe " Và " Breaths " Có Khác Nhau Ko ạ? Và ...
-
Cách Phát âm Ed Trong Tiếng Anh đơn Giản, Dễ Nhớ Nhất - TalkFirst
-
Breathes Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict