BỊ RUỒNG BỎ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

BỊ RUỒNG BỎ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từĐộng từbị ruồng bỏoutcastbị ruồng bỏbị bỏ rơibị xã hội ruồng bỏkẻwas abandonedrejectedtừ chốibác bỏkhước từchối bỏloại bỏtừ bỏgạt bỏforsakentừ bỏbỏlìa bỏbỏ rơi conoutcastsbị ruồng bỏbị bỏ rơibị xã hội ruồng bỏkẻbeen desertedof abandonmentbị bỏ rơitừ bỏbị bỏ hoangvề việc bị bỏ rơicủa sự từ bỏbị ruồng bỏ

Ví dụ về việc sử dụng Bị ruồng bỏ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Previous Những ngôi nhà bị ruồng bỏ.Houses previously abandoned were filled.Đức Chúa đã gọi ngươi về, như người đàn bà bị ruồng bỏ.For the Lord hath called thee as a woman forsaken.Anh bị ruồng bỏ bởi bố mẹ vì hỗn loạn thế giới.He was abandoned by his parents because of the global chaos.Người ta sẽ khôngcòn gọi ngươi là“ kẻ bị ruồng bỏ,”.No more shall men call you“Forsaken,”.Nỗi sợ bị ruồng bỏ biến thành sợ mình không được tốt.The fear of being rejected becomes the fear of not being good enough.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từbỏ thuốc lá bỏ tiền bỏ bữa sáng bỏ việc quá trình loại bỏbỏ chặn người bỏcơ thể loại bỏbỏ rượu việc bỏHơnSử dụng với trạng từbỏ ra bỏ trống bỏ lỡ bất kỳ bỏ xuống bỏ ra nhiều từ bỏ bất kỳ lại bỏbỏ xa bỏ ra hơn loại bỏ thuế quan HơnSử dụng với động từbị hủy bỏđừng bỏ lỡ bị loại bỏgiúp loại bỏbị bỏ hoang bị bỏ tù bị bỏ lỡ bị bác bỏbị bỏ quên cố gắng loại bỏHơnTương lai ảm đạm cho đến bốn BROT bị ruồng bỏ không….The future is grim until four unlikely outcast brot….Những người bé mọn nhất này bị ruồng bỏ và bị lừa đưa vào chỗ chết trong sa mạc;These least ones are abandoned and cheated into dying in the desert;Còn ngươi sẽ được gọi là thành người ta tìm đến, Thành không bị ruồng bỏ.You will be called Sought out, A city not forsaken.Elneny cần phải rời Arsenal'- Emery bị ruồng bỏ thúc giục tìm kiếm động thái tháng một.Elneny needs to leave Arsenal'- Emery outcast urged to seek January move.Vì lí do này và những lí do khác, lí thuyết trạng thái ổn định bị ruồng bỏ.For this, and other reasons, the Steady State theory was abandoned.Những đứa trẻ được lựachọn ngay khi mới sinh… bị ruồng bỏ, mồ côi, tất cả chúng đều không có người thân.These men are selected at birth- rejects, orphans- all of them unwanted and disposable.Sau mọi thứ, có vẻ như số phận của người Kurd[ là bị ruồng bỏ].After everything, it seems that the fate of the Kurdish people[is to be abandoned].Cha Luigi đã mang lại sự thayđổi cho tộc người Munda vốn bị ruồng bỏ và thiếu hiểu biết trong hơn 200 năm qua.Father Luigi has brought changes for Munda who were neglected and ignorant for over 200 years.Đầu tiên, y thất bại vì trong con mắt kẻ khác, y đã là một tên thất bại rồi- một gã yếu đuối,một kẻ bị ruồng bỏ.First, she fails because in the eyes of the others she is already a failure-a weakling, an outcast.Đối với tất cả những ai là nạn nhân bị ruồng bỏ và khinh miệt, Chúa Giêsu tuyên bố:“ Phúc cho người nghèo các con”( Lk 6: 20).To all who are victims of rejection and contempt Jesus declares:"Blessed are you poor"(Lk 6:20).Tolkien khi anh tìm thấy tình bạn, tình yêu vàcảm hứng nghệ thuật giữa một nhóm những người bị ruồng bỏ ở trường.Tolkien as he finds friendship,love and artistic inspiration among a fellow group of outcasts at school.Lại sẽ có nhiều người Á lai Mỹ,những đứa con bị ruồng bỏ của các binh lính và nhà thầu", Kutschera dự báo.Many(new Amerasians) over time will become the abandoned, forsaken offspring of soldiers and contractors,” Kutschera said.Lạy Chúa Giê- su, trong mùa Giáng Sinh này, chúng con xin Chúa chúc lành và chăm sóc mọi kẻ bị ruồng bỏ và lạm dụng”.Jesus, in this Christmas season, we ask you to bless and care for all those who are neglected and abused.".Con có muốn để nó sống một cuộc đời bị ruồng bỏ, bị hắt hủi và khinh miệt bởi những thành phần tử tế trong xã hội không?Would you have him go through life as an outcast, rejected and scorned by all decent members of society?Tôi chắc chắn sẽ không đứng vàxem họ làm cho con trai tôi cảm thấy như bị ruồng bỏ và loại trừ ông ta khỏi bài học.I most certainly won't stand by andwatch them make my son feel like an outcast and exclude him from lessons.Một cô bé và Người máy giám hộ của cô Đang sống tại một nơi mà cả nhân loại vàthiên nhiên đều bị ruồng bỏ.A girl and her mechanical guardian are living in a world where both humankind andnature has been abandoned.Với cảm giác bị ruồng bỏ, tôi đã ghen tị với những đứa trẻ cùng lứa tuổi có thể chạy rông trên đường trong khi tôi phải học tập.I envied the sense of abandon with which children of my age could run about in the streets while I had to study.Order of Bentler, từng là một hội hiệp sĩ vinh quang đãtrở về từ cõi chết sau khi bị ruồng bỏ bởi nhà vua và bị tiêu diệt.Order of Bentler,once a glorious order that came back from the grave after being abandoned by the king and annihilated.Anh ta thậm chí còn cảm thấy bị ruồng bỏ hơn mỗi khi đồng nghiệp gọi anh ta để được giúp đỡ và thậm chí không thể nhớ tên anh ta.He feels even more of an outcast every time his co-workers call on him for help and can't even remember his name.Bastian Balthazar Bux là một đứa trẻ mười tuổi nhút nhát và bị ruồng bỏ bởi người cha góa vợ,bị trêu chọc từ trường học.Bastian Balthazar Bux is a shy and outcast bibliophile ten-year-old raised by his widowed father, teased by bullies from school.Và những người đã bị mất sẽ tiếp cận từ vùng đất của người Assyria,với những người đã từng bị ruồng bỏ trong đất Ai Cập.And those who had been lost will approach from the land of the Assyrians,with those who had been outcasts in the land of Egypt.Được giải cứu bởi người đồng hương bị ruồng bỏ Esmeralda, Quasi sớm thấy mình chiến đấu để cứu người dân và thành phố mà anh ta yêu thích.Rescued by fellow outcast the gypsy Esmeralda, Quasi soon finds himself battling to save the people and the city he loves.Ông Gurmeet đã không đi du lịch hay đi đâu khỏi Patna 13 năm nay vì ôngkhông thể bỏ rơi những người bị ruồng bỏ này một ngày nào.Mr. Singh hasn't been on a vacation or stepped out of Patna for the past13 years because he says, he cannot abandon the abandoned.Tương lai thật nghiệtngã cho đến khi bốn anh em bị ruồng bỏ khó có thể trỗi dậy từ cống rãnh và khám phá ra định mệnh của họ là Teenage Mutant Ninja Turtles.The future is grim until four unlikely outcast brothers rise from the sewers and discover their destiny as Teenage Mutant Ninja Turtle….Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0371

Xem thêm

bị xã hội ruồng bỏsocial outcasts

Từng chữ dịch

bịđộng từberuồngđộng từbetrayforsakenruồngdanh từcastoutcastsbỏđộng từputleftquitbỏhạtout S

Từ đồng nghĩa của Bị ruồng bỏ

từ bỏ từ chối bác bỏ chối bỏ khước từ loại bỏ reject outcast lìa bỏ gạt bỏ bị rụng tócbị rút khỏi thị trường

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bị ruồng bỏ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hoàng Phi Bị Ruồng Bỏ Tiếng Anh