Biển Cả Trong Tiếng Anh Là Gì - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Biển cả trong tiếng Anh là Sea / si/. Biển đóng một vai trò rất quan trọng trong đời sống ngày nay. Biển giúp cân bằng hệ sinh thái và là tuyến đường giao thông vận chuyển hàng hóa, cung cấp lượng lớn hải sản cho toàn thế giới và đóng góp vào phát triển kinh tế của các quốc gia.
Từ vựng liên quan đến biển cả trong tiếng Anh:
Ocean /ˈoʊʃən/: Đại dương.
Wave /weɪv/: Sóng biển.
Island /ˈaɪlənd/: Đảo.
Harbor /ˈhɑrbər/: Cảng.
Port /pɔrt/: Cảng.
Submarine /ˈsʌbməˌrin/: Tàu ngầm.
Ship /ʃɪp/: Tàu.
Boat /boʊt/: Thuyền.
Sea /si/: Biển cả.
Beach /biʧ/: Bãi biển.
Coast /koʊst/: Bờ biển.
Sea gull /si gʌl/: Mòng biển.
Whale /weɪl/: Cá voi.
Humpback whale /ˈhʌmpˌbæk weɪl/: Cá voi lưng gù.
Shark /ʃɑrk/: Cá mập.
Dolphin /ˈdɑlfən/: Cá heo.
Octopus /ˈɑktəˌpʊs/: Bạch tuột.
Jellyfish /ˈʤɛliˌfɪʃ /: Sứa biển.
Seaweed /ˈsiˌwid/: Rong biển.
Coral /ˈkɔrəl/: San hô.
Coral reef /ˈkɔrəl rif/: Rặn san hô.
Seashore /ˈsiˌʃɔr/: Bờ biển.
Clam /klæm/: Sò.
Starfish /ˈstɑrˌfɪʃ/: Sao biển.
Seal /sil/: Hải cẩu
Turtle /ˈtɜrtəl/: Con rùa.
Crab /kræb/: Con cua
Seahorse /sihɔrs/: Cá ngựa.
Albatross /ˈælbəˌtrɑs/: Chim hải âu.
Sardine /sɑrˈdin/: Cá mòi.
Tide /taɪd/: Thủy triều.
Deep /dip/: Sâu.
Ray /reɪ/: Cá đuối.
Oasis /oʊˈeɪsɪs/: Ốc đảo.
Mẫu câu liên quan đến biển cả trong tiếng Anh:
1/ We can only journey to unexplored space in special submarines that can withstand the crusing pressure.
Chúng ta chỉ có thể đi đến những nơi chưa được khám phá bằng những chiếc tàu ngầm đặc biết có khả năng chịu được sức ép.
2/ Seas are not only the best source of transportation but also a significant source of food, medicines, and economical growth.
Biển cả không chỉ là tuyến đường vận chuyển tốt, mà còn là nguồn thực cung cấp thực phẩm, thuốc men và đóng góp vào sự phát triển kinh tế đáng kể.
3/ Deep sea reefs cover a greater area of the seafloor than the shallow- water reletives.
Những rặn san hô biển sâu bao phủ cả một vùng lớn dưới đáy biển nhiều hơn so với ở vùng nước nông.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - biển cả trong tiếng Anh là gì.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » đáy Biển Tiếng Anh
-
đáy Biển Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
đáy Biển In English - Glosbe Dictionary
-
ĐÁY BIỂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"đáy Biển" Là Gì? Nghĩa Của Từ đáy Biển Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt ...
-
Top 13 đáy Biển Tiếng Anh Là Gì
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đáy Biển' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Tiếng Anh Về Các Loài Sinh Vật Biển
-
Vùng Biển Khơi Tăm Tối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nơi đáy Biển Chân Trời Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
55 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐẠI DƯƠNG
-
"Hai Vạn Dặm Dưới đáy Biển" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Top 100 Thành Ngữ Phổ Biến Nhất Tiếng Anh (phần 3) - VnExpress
-
Giải Bóng đá Nữ Tiếng Anh Là Gì
-
Tiếng Anh Và Danh Nhân - Đáy Sông đáy Biển Trong Tiếng Anh
-
7 Học Thêm Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Biển Dễ Dàng Mới Nhất