Biểu 2.18: Sổ Cái Tài Khoản 627 - Tài Liệu Text - 123doc
- Trang chủ >
- Luận Văn - Báo Cáo >
- Kinh tế - Thương mại >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.55 KB, 128 trang )
3.2.7. Kế toán chi phí sản xuất phụ trợ.Tại công ty, có cả các phân xưởng phụ trợ cung cấp sản phẩm, dịch vụ,lao vụ phục vụ cho các phân xưởng, bộ phận sản xuất chính. Vì vậy, giá trị sảnphẩm lao vụ sản xuất phụ cũng là một bộ phận tạo nên chi phí sản xuất chính.Chi phí sản xuất sản phẩm phụ của công ty là chi phí của khối cácxưởng phụ trợ tham gia để sản xuất ra các sản phẩm bao gồm các xưởng:Xưởng điện, Xưởng cấp thoát nước nén khí, Xưởng SCCT, Xưởng sửa chữathiết bị, Xưởng cơ khí, nhóm các đơn vị phục vụ (như: Phòng hoá nghiệm,phòng bảo vệ quân sự, y tế, phòng đời sống quản trị). Toàn bộ các chi phí củacác xưởng này được tập hợp chung khoản chi phí và phân bổ cho các côngđoạn sản xuất chính theo giá trị sản phẩm sản xuất của từng công đoạn.Tài khoản sử dụngMọi chi phí của các phân xưởng phụ trợ khi phát sinh cũng đều được tậphợp vào các chi tiết liên quan đến các tài khoản chi phí:TK 621- để tâp hợp các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (TK 621119,TK621219, TK 621319).TK 622 - để tập hợp chi phí nhân công trực tiếp (TK 622119, TK622219, TK 622319).TK 627 - để tập hợp chi phí sản xuất chung (TK 627219, TK 672319,TK 627419, TK 627719, TK 627819).Phương pháp tập hợpViệc tập hợp các chí phíCP của phân xưởng phụ trợ cũng tương tự nhưcủa các phân xưởng sản xuấtSX chính, và đến cuối tháng kết chuyển sang TK154119 do kế toán tổng hợp tiến hành tổng hợp số liệu và yêu cầu chương trìnhtự động tạo ra các bút toán kết chuyển như đã khai báo trong danh mục búttoán kết chuyển.Kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển:- Kết chuyển 621119; 621219; 621319 sang 154119- Kết chuyển 622119; 622219; 622319 sang 154119- Kết chuyển 627219; 627319; 627419; 627719; 627819 sang 154119Sau khi thực hiện xong các bút toán kết chuyển tự động có thể in rađược phiếu kế toán (biểu 2.19) có chứa nội dung của các bút toán kết chuyển.Đồng thời, máy sẽ tự động chuyển số liệu vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 154,sổ chi tiết TK 154119CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠNPhường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, TP Thanh HoáPHIẾU KẾ TOÁNNgày 31 tháng 12 năm 2008TàikhoảnNội dungK/C CPNVLTT 621119->154119621119K/C CPNCTT: TL 622119->154119154119K/C CPNCTT: TL 622119->154119622119K/C CPNCTT: KPCĐ 622119->154119154119K/C CPNCTT:KPCĐ 622119->154119622219K/C CPNCTT:BHXH 622119->154119154119K/C CPNCTT:BHXH 622119->154119622319K/C CPSXC 627219->154119154119K/C CPSXC 627219->154119627219K/C CPSXC 627319->154119154119K/C CPSXC 627319->154119627319K/C CPSXC 627419->154119154119K/C CPSXC 627419->154119627419K/C CPSXC 627719->154119154119K/C CPSXC 627719->154119627719K/C CPSXC 627819->154119154119K/C CPXC 627819->154119Ps nợ154119K/C CPNVLTT 621119->154119Vụviệc627819CộngPs có252.294.747252.294.7479.177.285.0549.177.285.054183.545.701183.545.701780.069.226780.069.226938.276.543938.276.54352.138.71752.138.7171.691.453.2161.691.453.2164.512.869.4274.512.869.4271.024.793.5481.024.793.54818.612.726.17918.612.726.179Mười tám tỷ, sáu trăm mười hai triệu, bảy trăm hai sáu nghìn, một trăm bảymươi chín đồng chẵnNgày … tháng … năm …Người lập biểu(Ký, họ tên)Biểu 2.19 : Phiếu kế toán3.2.8. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất toàn Doanh nghiệp.Tài khoản sử dụngĐể tập hợp chi sản xuất toàn doanh nghiệp, Công ty sử dụng tài khoản154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang chi tiết theo từng đối tượng tâp hợpchi phí.Quy trình kế toánKTtổnghợp sốliệuThực hiện các bút toánkết chuyển chi phícuối kỳ+Cập nhật khối lượngsản phẩm SX trong kỳvà khối lượng làm dởKết xuất ra các báocáo về chi phí vàgiá thànhSơ đồ 2.11: Hạch toán tổng hợp chi phí SX trên phần mềm Fast AccoutingCuối tháng , để tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệpkế toán tổng hợp thực hiện những công việc sau:-Tiến hành nhập khối lượng sản phẩm làm dở vào máy để chươngtrình tự tính ra trị giá sản phẩm dở dang cuối tháng. Kế toán vào kế toán chi phígiá thành, chọn cập nhật số liệu giá thành xi măng Bỉm Sơn, chọn cập nhật sốlượng tồn. Sau khi nhập xong số lượng sản phẩm dở cuối kỳ, máy sẽ tự độngtính ra trị giá sản phẩm dở theo công thức đã cài sẵn trong máy.-Cập nhật khối lượng sản phẩm sản xuất ra trong kỳ của từng côngđoạn để chương trình tự tính ra hệ số phân bổ chi phí cho từng công đoạn vàtừng loại sản phẩm. Kế toán vào kế toán chi phí và tính giá thành, chọn cậpnhật số liệu giá thành xi măng Bỉm Sơn, vào tỷ lệ, hệ số quy đổi phân bổ chocác công đoạn (màn hình biểu 2.20). Kế toán sử dụng phím F4 để nhập khốilượng sản phẩm sản xuất ra của từng công đoạn, phím F6 để máy tự tính ra hệsố phân bổ.Biểu 2.20: Màn hình-Thực hiện các bút toán kết chuyển và phân bổ:+ Kết chuyển từ tài khoản loại 6 sang tài khoản 154 đối với những chiphí được quy nạp trực tiếp cho từng công đoạn (đã được khai báo vào trongmáy) như:Kết chuyển 621111; 622111; 627111 sang 154111Kết chuyển 621112; 622112; 627112 sang 154112…Kế toán thực hiện các thao tác: Chọn kế toán tổng hợp, chọn cập nhật sốliệu, chọn bút toán kết chuyển tự động+ Phân bổ chi phí sản xuất phụ trợ cho sản xuất chính, và chi phí sảnxuất của từng phân xưởng cho sản phẩm hoàn thành như:Phân bổ 154119 ->154115Phân bổ 154119 ->1541161Phân bổ 154119 ->1541162Phân bổ 621116; 622116; 62716 -> 1541161Phân bổ 621116; 622116; 62716 -> 1541162....Kế toán thực hiện các thao tác: Vào kế toán tổng hợp, chọn cập nhật sốliệu, chọn bút toán phân bổ tự động (màn hình biểu 2.21).Biểu 2.21: Màn hìnhCác bút toán kết chuyển và phân bổ đã khai báo ban đầu trong danh mụccác bút toán kết chuyển, các bút toán phân bổ tự động.Các bút toán kết chuyển đã được khai báo ban đầu với những thông tinsau:- Tài khoản kết chuyển: Là tài khoản mà từ đó số tiền được kết chuyển đi.- Tài khoản nhận kết chuyển: Là tài khoản nhận số tiền được kết chuyển đến.- Tên bút toán: Tên của bút toán kết chuyển.- Số thứ tự của các bút toán kết chuyển: Trình tự sắp xếp của các bút toán.Trên cơ sở đó chương trình sẽ tự động tạo ra các bút toán kết chuyểntheo trình tự sau:-Tính tổng phát sinh của tài khoản kết chuyển.-Tính tổng các khoản giảm trừ của các tài khoản kết chuyển.-Tính số dư đầu tháng của các tài khoản kết chuyển.-Tính số tiền cần kết chuyển = Dư đầu kỳ + Phát sinh – Các khoảngiảm trừTạo bút toán kết chuyển với các tài khoản nợ, có diễn giải như khaibáo và với số tiền đã được tính toán.Các bút toán phân bổ tự động cũng được khai báo từ trước tương tựnhư các bút toán kết chuyển, chỉ khác là số tiền được phân bổ được tính nhưsau:Số tiền được phân bổ = (Dư đầu kỳ + phát sinh – các khoản giảm trừ) x hệ sốphân bổVới bút toán kết chuyển, phân bổ tự động thì máy không đánh số phiếukế toán.Đồng thời, do đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất kiểu liên tục nêncuối tháng kế toán phải thực hiện công việc kết chuyển giá thành từ công đoạntrước chuyển sang công đoạn sau như:Kết chuyển 154113; 154114 sang 154115Kết chuyển 154115 sang 1541161Kết chuyển 154115 sang 1541162….Để thực hiện được bút toán này, kế toán phải sử dụng phiếu kế toán. Kếtoán thực hiện thao tác: Vào kế toán tổng hợp, chọn cập nhật số liệu, chọnphiếu kế toán và nhập các thông số cần thiết (số phiếu 5): TK nợ, TK có, PSnợ, PS có, nội dung….Sau khi kế toán thực hiện xong việc nhập phiếu kế toán và các bút toánkết chuyển, phân bổ tự động, có thể in ra các Phiếu kế toán (Biểu 2.22) có chứanội dung của các bút toán kết chuyển, phân bổ tự động. Đồng thời, máy sẽ tựđộng chuyển các số liệu vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 154 (biểu 2.23), cácsổ chi tiết TK 154 (biểu 2.24).CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠNPhường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, TP Thanh HoáPHIẾU KẾ TOÁNNgày 31 tháng 12 năm 2008Nội dung…TàikhoảnVụviệcPs nợ…Tính giá thành sản phẩm…154111Tính giá thành sản phẩmPs có154119…1.449.266.7521.449.266.752…Tính giá thành sản phẩm154119Tính giá thành sản phẩm1541161Tính giá thành sản phẩm154119Tính giá thành sản phẩm1541162Tính giá thành sản phẩm1541171Tính giá thành sản phẩm154119K/C CP NVLTT 621111-> 154111154111K/C CP NVLTT 621111-> 154111…154119Tính giá thành sản phẩm…154115Tính giá thành sản phẩm…621111…2.092.632.8182.092.632.8183.729.174.9523.729.174.952131.645.976131.645.9763.751.294.1773.751.294.17735.901.75535.901.755…PB CPNVL:XM bột 621116->15411611541161PB CPNVL:XM bột 621116->1541161621116PB CPNVL:XM bột 621116->15411621541162PB CPNVL:XM bột 621116->1541162…Cộng621116………10.188.040.52710.188.040.527289.880.110……104.385.187.661289.880.110…104.385.187.661Một trăm linh tư tỷ, ba trăm tám lăm triệu, một trăm tám bảy nghìn, sáu trămsáu mốt đồng.Ngày … tháng … năm …Người lập biểu(Ký, họ tên)Biểu 2.22: Phiếu kế toánCÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠNSỔ CÁI TÀI KHOẢNTài khoản: 154 – Chi phí SXKD dở dangTừ ngày: 01/12/2008 đến ngày: 31/12/2008Chứng từNgàySốKháchhàng...31/1231/1231/1231/1231/12….31/1231/1231/1231/1231/1231/12….....…...PKT 5PKT 5PKTPKTPKT…PKTPKTPKTPKTPKTPKT…Diễn giảiSố dư đầu tháng...Tính giá thành sản phẩmTính giá thành sản phẩmTính giá thành sản phẩmTính giá thành sản phẩmK/C CP NVLTT 621115->154115….PB CP NVL: XM bột 621116 >1541161PB CP NVL: XM bột 621116 >1541162PB CH NC TT – Lương: XM bột 622116 -> 1541161PB CP NC TT – Lương: XM bột 622116 -> 1541162PB 627416 ->1541161PB 627416 ->1541162…Cộng số phát sinhSố dư cuối thángTK đ/ư.....154116115411711541191541161621115…621116621116622116622116627416627716…Số phát sinhNợ60.626.253.721....57.867.230.8823.729.174.9523.729.174.95219.112.083.743……10.188.040.527289.880.1101.011.161.44928.770.5561.940.522.51279.321.436……287.822.157.012 258.541.689.97089.906.720.763Ngày ... tháng ... năm ...NGƯỜI GHI SỔ(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN...57.867.230.882KẾ TOÁN TRƯỞNGBiểu 2.23: Sổ Cái tài khoản 154CóSỔ CHI TIẾT TK 154Tài khoản: 154116 – Xi măng bộtTừ ngày: 01/12/2008 đến ngày: 31/12/2008Chứng từNgàySốKháchhàngDiễn giải.......31/12 PKT 5....-Số dư đầu tháng....Tính giá thành sản phẩm31/12 PKT 5-Tính giá thành sản phẩm31/1231/1231/1231/1231/1231/1231/1231/1231/1231/1231/12…PKTPKTPKTPKTPKTPKTPKTPKTPKTPKTPKT…..Tính giá thành sản phẩmPB CP NVL: XM bột 621116 ->1541161PB CP NVL: XM bột 621116 ->1541162PB CP NC TT – Lương: XM bột 622116 ->1541161PB CP NC TT – Lương: XM bột 622116 -> 1541162PB CPNCTT – KPCĐ: XM Bột: 622216-> 1541161PB CPNCTT – KPCĐ: XM Bột: 622216-> 1541162PB CPNCTT – BHXH : XM Bột: 622316-> 1541161PB CPNCTT – BHXH : XM Bột: 622316-> 1541162PB 627416 ->1541161PB 627716 ->1541161…Cộng số phát sinhSố dư cuối thángTK đ/ư....1541151541171154119621116621116622116622116622216622216622316622316627416627716…Số phát sinhNợCó10.896.339.641....38.015.436.92557.867.230.8823.729.174.95210.188.040.527289.880.1101.011.161.44928.770.55620.105.352693.28887.563.7853.109.4401.940.522.5126.208.454.624……70.427.796.071 66.763.038.23914.561.097.473Ngày ... tháng ... năm ...KẾ TOÁN TRƯỞNGNGƯỜI GHI SỔ(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)Biểu 2.24 : Sổ Chi tiết TK 154116....
Xem ThêmTài liệu liên quan
- hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần xi măng bỉm sơn
- 128
- 622
- 1
- Thực trạng hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hà Nội, giai đoạn 1995- 2000
- 59
- 634
- 0
- Cải cách hệ thống tài chính tại Việt Nam
- 33
- 456
- 2
- Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu hàng hoá tại Công ty Sản xuất Kinh doanh xuất nhập khẩu (PROSIMEX)
- 65
- 563
- 0
- Nghiên cứu tình hình quản lý và sử dụng vốn lưu động tại Công ty cổ phần Chương Dương - Hà Nội
- 48
- 230
- 0
- Mở rộng thị trường xuất khẩu tại Tổng công ty Dệt-May Việt Nam
- 95
- 364
- 0
- Một số giải pháp nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ Internet và viễn thông tại Công ty phát triển đầu tư công nghệ – FPT
- 63
- 112
- 0
- Báo cáo thực tập tại Công ty Thiên An
- 32
- 943
- 21
- Thực trạng quan hệ thương mại giữa Việt Nam và các nước Bắc Phi thời kỳ 1991-2004
- 115
- 512
- 1
- Giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu chè việt nam sang thị trường nga
- 55
- 457
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.82 MB) - hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần xi măng bỉm sơn-128 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Sổ Cái 627
-
Biểu Số 13: Sổ Cái Tài Khoản 627 - Hoàn Thiện Kế Toán Chi Phí Sản ...
-
Tải Mẫu Sổ Kế Toán S03b: Sổ Cái (dùng Cho Hình Thức Nhật Ký Chung)
-
Hướng Dẫn Về Tài Khoản 627 - Chi Phí Sản Xuất Chung
-
KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG TÀI KHOẢN 627 - CHI PHÍ SẢN XUẤT ...
-
Kế Toán Cần In Những Sổ Sách Nào?
-
[DOC] Biểu 20: Sổ Cái TK 623 - 5pdf
-
Mẫu Số S04b4-DN: Bảng Kê Số 4: Tập Hợp Chi Phí Sản Xuất Theo ...
-
[PDF] BÀI 4: TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT - Topica
-
Cách Hạch Toán Tài Khoản 627 – Chi Phí Sản Xuất Chung Theo Thông ...
-
9.7 Các Trường Hợp Khác Gây Sai Lệch Về Nghiệp Vụ Giá Thành - Sme
-
Cách Lập Sổ Chi Phí Sản Xuất Kinh Doanh Theo Thông Tư 200 Và 133
-
[DOC] Tổ Chức Công Tác Kế Toán Chi Phí Sản Xuất