Biểu Phí ACB 2022: Chuyển Tiền, Thẻ, Phí Quản Lý Tài Khoản ACB
Có thể bạn quan tâm
Các loại phí khi sử dụng dịch vụ ngân hàng là vấn đề rất nhiều người quan tâm. Các loại phí ACB đang áp dụng là gì? Khi sử dụng dịch vụ chuyển khoản của ngân hàng ACB có mất phí không và phí là bao nhiêu? Trong bài viết này, Làm Chủ Tài Chính sẽ cập nhật biểu phí ACB mới nhất năm 2023.
Xem thêm:
- Chuyển tiền khác ngân hàng mất bao lâu?
- Quên mật khẩu ACB Online phải làm sao?
- Cách tra cứu số dư tài khoản ACB
Ngân Hàng Á Châu (ACB) Áp Dụng Các Loại Biểu Phí Nào?
Ngân hàng TMCP Á Châu ACB cung cấp đa dạng các loại sản phẩm dịch vụ để phục vụ cho nhu cầu giao dịch của khách hàng. Phí dịch vụ ngân hàng là những khoản phí mà ngân hàng ACB sẽ thu của khách hàng để duy trì sử dụng dịch vụ.
Một số loại biểu phí mà ngân hàng ACB đang áp dụng là:
- Phí dịch vụ ACB Online, internet banking.
- Phí giao dịch tài khoản, tiền gửi tiết kiệm, giao dịch sec.
- Phí dịch vụ thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
- Phí giao dịch tiền mặt.
- Phí chuyển tiền nước ngoài.
- Phí dịch vụ ngân quỹ.
- Phí quản lý tài khoản ACB.
Khách hàng có thê liên hệ tổng đài ACB để được cập nhật biểu phí mới nhất
Dịch Vụ Chuyển Tiền Ngân Hàng ACB
Dịch vụ chuyển tiền ACB hiện nay cung cấp cho khách hàng cả hai tiện ích, chuyển tiền trong nước và chuyển tiền ra nước ngoài. Cụ thể như sau.
Chuyển tiền phạm vi trong nước
Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng mà không cần phải mở tài khoản ngân hàng ACB. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như
- Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, ATM.
- Chuyển tiền online: Internet Banking/Mobile Banking.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
Chuyển tiền quốc tế qua Western Union
Khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union mang đến cho khách hàng rất nhiều tiện ích hấp dẫn
- Nhanh chóng: Sử dụng dịch vụ Western Union, người thân của quý khách hàng sẽ nhận được tiền trong vòng vài phút.
- Khách hàng nhận tiền không cần mở tài khoản tại Ngân hàng;
- Khách hàng nhận tiền có thể nhận tiền tại các đại lý của Western Union trên thế giới và không phải trả thêm bất kỳ một khoản phí nào.
Biểu Phí Chuyển Tiền ACB Cập Nhật Mới Nhất 2023
Phí chuyển tiền là loại phí được rất nhiều người quan tâm khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng. Tại ngân hàng ACB, các loại phí chuyển tiền trực tiếp tại quầy, qua internet banking, chuyển tiền ra nước ngoài được cập nhật mới nhất như sau:
Phí Chuyển Tiền ACB Trực Tiếp Tại Quầy
Biểu phí ACB dịch vụ chuyển tiền trực tiếp tại quầy tối thiểu là 15.000 VND và tối đa la 1.000.000 VND cụ thể trong bảng dưới đây:
PHÍ CHUYỂN TIỀN HỆ THỐNG | NGÂN HÀNG ACB |
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí: 0.01%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | Mức phí: 0,03%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí: 0,03%/tổng số tiền chuyển
|
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí: 0,05%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển khoản theo danh sách | 3.000 VND |
Phí Chuyển Khoản ACB Qua Internet Banking
Hiện nay, đa số khách hàng sử dụng tài khoản ngân hàng đều đăng ký dịch vụ internet banking để dễ dàng nhận tiền và chuyển tiền qua internet mà không cần trực tiếp tới giao dịch tại quầy. Biểu phí ACB chuyển tiền qua ACB Online thường thấp hơn chuyển tại quầy.
Đối với khách hàng cá nhân, mức phí chuyển khoản Internet banking đang được ngân hàng ACB áp dụng theo bảng dưới đây:
Chuyển khoản | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | Miễn phí | ||
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,07% | 10,500 VND | 350.000 VND |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | 0,021% | 10,500 VND | 700.000 VND |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |||
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,021% | 10,500 VND | 700.000 VND |
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,035% | 14.000 VND | 700.000 VND |
Phí chuyển khoản nhanh ngoài ACB | 0,025% | 10.000 VND | |
Chuyển khoản theo danh sách | 2.100 VND |
Đối với khách hàng là doanh nghiệp, biểu phí ACB đang áp dụng như sau:
- Phí chuyển khoản hoặc chuyển cho người ngoài hệ thống ACB nhận bằng CMND giảm 30% so với giao dịch tại quầy.
- Phí chuyển khoản chi hộ lương giảm 30% so với giao dịch tại quầy tính từ ngày 01/01/2018.
- Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước áp dụng theo phí giao dịch tại quầy.
- Phí nâng hạng mức giao dịch: 220.000 đồng/lần.
- Phí dịch vụ OTP SMS: 10.000 VND/người dùng/tháng.
- Miễn phí kiểm đếm.
Phí Chuyển Tiền ACB Ra Nước Ngoài
Phí chuyển tiền ACB bằng ngoại tệ tại PGD
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR |
Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,03%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0.05% TT: 2 USD/2EUR/món; TĐ: 50 USD/50EUR/món |
Lưu ý:
- Biểu phí này đã bao gồm Thuế GTGT.
- Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ KHách hàng Contact Center 247 để được thông tin chi tiết.
Phí chuyển tiền ACB ra nước ngoài qua Western Union
Khách hàng chuyển tiền từ Việt Nam qua các nước Philippines, Bangladesh, Cambodia, India, Indonesia, Malaysia, Pakistan, Sri Lanka, Thailand, Nepal áp dụng mức phí chuyển tiền theo như sau:
- Từ 0,01 đến 50,00 USD ( đô la Mỹ) phí chuyển là 5,26 USD.
- Từ 50,01 đến 1.000,00 USD phí chuyển là 10,53 USD.
- Từ 1.000,01 đến 10.000,00 USD phí chuyển là 15,79 USD.
Khách hàng chuyển tiền từ Việt Nam đến các nước còn lại không có trong danh sách trên sẽ áp dụng mức phí cao hơn, theo bảng sau:
SỐ TIỀN CHUYỂN (ĐÔ LA MỸ) | PHÍ CHUYỂN (ĐÔ LA MỸ) |
0,01 – 1.000,00 | 21,05 |
1.000,01 – 2.000,00 | 26,32 |
2.000,01 – 3.000,00 | 31,58 |
3.000,01 – 5.000,00 | 42,11 |
5.000,01 – 10.000,00 | 52,63 |
Biểu Phí Quản Lý Tài Khoản ACB
Phí quản lý tài khoản ACB là gì?
Đây được biết đến là khoản phí mà bạn phải chi trả cho ngân hàng hàng tháng để phục vụ nhu cầu sử dụng thẻ. Phí này được xem là khoản phí bắt buộc để duy trì thẻ ACB trong những giao dịch tài chính hằng ngày của bạn.
Biểu phí quản lý tài khoản ngân hàng ACB cập nhật mới nhất
ACB thu phí quản lý tài khoản tháng áp dụng cụ thể như sau:
- Tài khoản thương gia: Phí quản lý tài khoản 200.000VND/tháng, áp dụng với tài khoản số dư bình quân dưới 30 triệu/tháng.
- Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ: phí quản lý tài khoản 50.000VND/tháng đối với tài khoản sử dụng bình quân dưới 5 triệu/tháng.
- Tài khoản thanh toán khác: Phí quản lý tài khoản là 15.000 VND/tháng áp dụng với tài khoản có số dư trung bình thấp hơn 500.000 VND/tháng, không áp dụng với tài khoản tiền gửi “đầu tư trực tuyến”.
- Tài khoản EcoPlus phí quản lý tài khoản là 50.000VND/tháng áp dụng với tài khoản có số dư bình quân dưới 3 triệu/tháng.
- Tài khoản lương Payroll phí quản lý tài khoản thu từ năm thứ 2 trở đi là 15.000 VND/tháng đối với tài khoản có số dư bình quân dưới 100.000 VND/tháng.
Biểu Phí Thẻ Ngân Hàng ACB
Ngân hàng ACB có ba loại thẻ thông dụng là thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước. Các loại phí thẻ ngân hàng ACB như sau:
Phí Làm Thẻ
- Thẻ tín dụng nội địa và quốc tế: Miễn phí.
- Thẻ ghi nợ: Thẻ 1 miễn phí, từ thẻ thứ 2 phí 50.000 VND/thẻ.
- Thẻ trả trước: Miễn phí.
Phí Thường Niên
- Thẻ tín dụng nội địa: Miễn phí thẻ 1 cho khách hàng tham gia gói dịch vụ tài chính dành cho gia đình Việt/dành cho nguồn nhân lực Việt, giáo viên, cán bộ nhân viên và phụ huynh theo ộ giải pháp chuyên biên Exclusive Banking 2.0 dành cho khách hàng doanh nghiệp. Từ thẻ thứ 2 và các trường hợp còn lại tính phí thẻ chính 299.000 VND/năm và thẻ phụ 149.000 VND/năm.
- Thẻ tín dụng quốc tế: thẻ chính 400.000VND/năm và thẻ phụ 200.000 VND/năm.
- Thẻ ghi nợ: 50.000 VND/năm.
- Thẻ trả trước: 199.000 VND/năm.
Phí Cấp Lại PIN
- Thẻ tín dụng nội địa: Miễn phí đối với hội viên Kim cương/vàng. Các trường hợp còn lại phí 20.000 VND/lần.
- Thẻ tín dụng quốc tế: 50.000 VND/lần.
- Thẻ ghi nợ: 20.000 VND/lần.
- Thẻ trả trước: 50.000 VND/lần.
Phí Thay Thế Thẻ
- Thẻ tín dụng nội địa: Miễn phí đối với hội viên kim cương/vàng. Các trường hợp còn lại phí 50.000 VND/thẻ/lần.
- Thẻ tín dụng quốc tế: 100.000 VND/thẻ.
- Thẻ ghi nợ: 50.000 VND/thẻ/lần.
- Thẻ trả trước: 100.000 VND/thẻ/lần.
Phí Rút Tiền Mặt ACB
Rút tiền tại quầy ACB có mất phí không phụ thuộc vào các loại tài khoản thẻ mà khách hàng đang sử dụng. Cụ thể:
- Thẻ tín dụng nội địa : miễn phí tại ATM ACB và tính phí 2% tối thiểu 30.000 VND tại ATM khác ACB.
- Thẻ tín dụng quốc tế: 4% số tiền giao dịch tối thiểu 100.000 VND.
- Thẻ ghi nợ: 1.100VND/lần tại ATM ACB và 3.300 VND/lần tại ATM khác ACB.
- Thẻ trả trước: tại ATM ACB 1.100 VND/lần, ATM khác ACB miễn phí rút trong nước và tính phí 3% giao dịch tại nước ngoài tối thiểu 60.000 VND.
Phí Rút Tiền Mặt Tại Quầy Trong Hệ Thống ACB
- Thẻ tín dụng nội địa: 1% số tiền giao dịch tối thiểu 20.000 VND.
- Thẻ tín dụng quốc tế: 4% số tiền giao dịch tối thiểu 100.000 VND.
- Thẻ trả trước: Miễn phí với quầy cùng tỉnh/ thành phố nơi cư trú và tính phí 0.03% số tiền giao dịch tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1 triệu tại quầy khác tỉnh/thành phố nơi cư trú.
Phí Tra Soát Giao Dịch
- Thẻ tín dụng: 100.000 VND/ giao dịch khiếu nại ( được tính khi chủ thẻ khiếu nại không chính xác).
- Thẻ ghi nợ: 100.000 VND/ giao dịch khiếu nại.
- Thẻ trả trước: 100.000 VND/ giao dịch khiếu nại.
Chuyển Tiền Từ ACB Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu?
- Chuyển tiền thông thường: chuyển tiền thông thường sẽ mất thời gian khá lâu có thể mất khoảng 1 vài tiếng thậm chí có thể lên đến một vài ngày nếu chuyển đúng lúc cao điểm hoặc bị gián đoạn.
- Chuyển tiền nhanh 24/7: Đây là hình thức chuyển tiền nhanh nhất bất kể cùng hay khác ngân hàng (có liên kết nội địa với nhau).. Mức phí sẽ thay đổi tùy thuộc vào số tiền chuyển.
Kết Luận
Trên đây là biểu phí ACB đang áp dụng trong toàn hệ thống ngân hàng được cập nhật mới nhất năm 2023. Khách hàng có thể tham khảo từ các thông tin biểu phí trên để cân nhắc và thực hiện các giao dịch theo nhu cầu.
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Các Loại Phí Acb
-
BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN A - ACB
-
Biểu Phí - ACB
-
[PDF] MỤC LỤC BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ, THẺ TRẢ TRƯỚC, THẺ ... - ACB
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ ACB Mới Nhất Có Thể Bạn Chưa Biết - TheBank
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ ACB Và Chuyển Tiền Cập Nhật 2022
-
Phí Duy Trì, Phí Quản Lý Tài Khoản ACB Là Gì? Update 2022 - VNEP
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ ACB Mới Nhất 2022
-
Biểu Phí Dịch Vụ Các Ngân Hàng Phổ Biến Hiện Nay | Timo
-
Các Loại Thẻ ATM ACB Và Biểu Phí Thẻ ACB Mới Nhất 2022
-
Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng ACB - Khách Hàng Cá Nhân | Lượm Bạc Lẻ
-
Sự độc đáo Của Gói Tài Khoản Thanh Toán 1-0-2 Của ACB
-
Phí Duy Trì Tài Khoản ACB - Ngân Hàng - Thủ Thuật
-
Gói Tài Khoản ưu đãi 1-0-2 Của ACB: Giải Pháp Tài Chính Thông Minh ...
-
Biểu Phí Ngân Hàng ACB - Phí Chuyển Tiền Và Dịch Vụ Thẻ 2022