Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng ACB - Khách Hàng Cá Nhân | Lượm Bạc Lẻ

Bên cạnh chất lượng dịch vụ, sự đa dạng về sản phẩm và sự an toàn khi giao dịch với các nhà băng (ngân hàng) thì mức phí hay biểu phí hiện hành mà ngân hàng đó đang áp dụng là điều nhiều khách hàng quan tâm nhất. Cùng xem đầy đủ các loại biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử, biểu phí tài khoản, phí sử dụng thẻ, các loại phí khác…dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng ACB để từ đó lựa chọn giao dịch, mở loại tài khoản nào để tiết kiệm được nhiều tiền hơn cùng Lượm Bạc Lẻ nhé.

Biểu phí ngân hàng điện tử, tài khoản, thẻ Khách hàng cá nhân tại ACB
Biểu phí ngân hàng điện tử, tài khoản, thẻ Khách hàng cá nhân tại ACB

Biểu phí chuyển tiền ACB

Nói đến dịch vụ chuyển tiền thì ACB cung cấp dịch vụ chuyển tiền trong nước (trong cùng hệ thống ngân hàng ACB và ngoài hệ thống của ACB), dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài.

Các giao dịch chuyển tiền trong nước có thể phải chịu mức phí khác nhau do mỗi tài khoản sẽ áp dụng một mức phí riêng và còn áp dụng đối với số tiền giao dịch.

Tương tự, ngoài các gói tài khoản có mức phí chuyển tiền khác nhau thì hình thức chuyển tiền tại quầy, tại cây ATM, tại Onine Banking (ngân hàng điện tử trên web và ứng dụng di động) cũng có mức phí khác nhau.

Tương tự với hình thức chuyển tiền ra nước ngoài, mức phí cũng biến động theo số tiền chuyển, loại tiền tệ và phương thức chuyển.

Dưới đây là biểu phí chuyển tiền của KHCN tại ACB với nhiều hình thức khác nhau, áp dụng cho KHCN dạng chuẩn/dạng thường, không có sự ưu đãi theo gói combo để bạn có thể dễ dàng so sánh với các ngân hàng khác.

Phí nộp tiền mặt tại quầy

Đây là phí nộp tiền vào tài khoản của bạn hoặc của người khác trong ngân hàng ACB hoặc ngoài ngân hàng ACB. Phí này cũng có thể coi là phí chuyển tiền cho người khác.

Phí nộp tiền mặt tại quầy của Ngân hàng ACB
Phí nộp tiền mặt tại quầy của Ngân hàng ACB
STTGiao dịchMức phí
1Nộp tiền mặt để chuyển đi trong hệ thống
Cùng tỉnh/TP0,05%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món
Khác tỉnh/TP0,06%; TT 20.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món
2Nộp tiền mặt để chuyển đi ngoài hệ thống
Cùng tỉnh/TP0,05%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món
Khác tỉnh/TP0,08%; TT 20.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món

Phí chuyển tiền trên ACB Online (Ngân hàng điện tử ACB)

Phí chuyển tiền ngân hàng điện tử ACB Online Banking
Phí chuyển tiền ngân hàng điện tử ACB Online Banking

Đây là biểu phí chuyển tiền trên ACB Online hay nhiều khách hàng gọi là Internet Banking ACB.

Phí chuyển khoản trong hệ thống ACB
– Cùng Tỉnh/TP nơi mở tài khoảnMiễn phí
– Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản+ Giao dịch trên ACB Online: Miễn phí+ Giao dịch tại quầy: 0,01%(TT 15.000đ/món, TĐ 500.000đ/món)
– Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu trong hệ thống+ Giao dịch trên ACB Online: 0,021% (TT: 10.500đ/món, TĐ: 700.000đ/món).+ Giao dịch tại quầy: 0,03% (TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món)
– Phí chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài hệ thống ACB+ Giao dịch trên ACB Online: 0,028% (TT: 10.500đ/món, TĐ: 800.000đ/món).+ Giao dịch tại quầy: 0,035% (TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món)
Phí chuyển khoản NHANH ngoài ACB+ 0.025%, tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch
Phí chuyển khoản theo danh sách+ Giao dịch trên ACB Online: 2.100đ/món+ Giao dịch tại quầy: 3.000đ/món
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ nội địa+ Số tiền giao dịch ≤ 500.000 đồng: 2.000 đồng/món+ Số tiền giao dịch > 500.000 đồng: 0.025%, TT 10.000 đ/món, TĐ 1.000.000đồng/món

Xem thêm: Biểu phí Chuyển tiền Ngân hàng ACB trên tất cả hình thức để cập nhật chi tiết chuyển tiền trong hệ thống, ngoài hệ thống, chuyển tiền tại ATM, chuyển tiền tại quầy, chuyển tiền Online Banking, chuyển tiền ra nước ngoài…

Biểu phí các loại thẻ của ACB

Đây là biểu phí hiện hành bao gồm phí mở thẻ, phí thường niên, phí cấp lại PIN , phí thay thế thẻ , phí rút tiền mặt tại ATM ACB, Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB , phí dịch vụ SMS banking, phí thay thế thẻ nếu không may thẻ bị mất….của các loại thẻ mà ACB đang phát hành như thẻ ATM, thẻ Visa Debit, Visa Prepaid, thẻ Tín dụng nội địa.

Đây là các biểu phí cơ bản mà một khách hàng đang tìm hiểu về các loại thẻ của ACB sẽ có thể quan tâm.

Biểu phíThẻ ghi nợ nội địa ACB GREENThẻ trả trước quốc tế ACB VISA PREPAIDThẻ tín dụng nội địa ACB EXPRESS
Phí làm thẻ– Thẻ thứ 1: Miễn phí– Từ thẻ thứ 2: 50.000 VNĐ/thẻMiễn phíMiễn phí
Phí thường niên50.000 VNĐ100.000 VNĐ/thẻ/năm – Thẻ chính: 299.000 VNĐ/thẻ/năm– Thẻ phụ: 149.000 VNĐ/thẻ/năm
Phí cấp lại PIN20.000 VNĐ/thẻ/lần50.000 VNĐ/thẻ/lần– Miễn phí đối với Hội viên (HV) Kim cương/Vàng– Các trường hợp còn lại: 20.000 VNĐ/thẻ/lần
Phí thay thế thẻ50.000 VNĐ/thẻ/lần100.000 VNĐ/thẻ/lần– Miễn phí đối với HV Kim cương/Vàng– Các trường hợp còn lại: 50.000 VNĐ/thẻ/lần
Phí rút tiền mặt– Tại ATM ACB: 1.100 VNĐ/lần– Tại ATM khác ACB: 3.300 VNĐ/lầ– Tại ATM ACB: 1.100 VNĐ/lần– Tại ATM khác ACB: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VNĐ – Tại ATM ACB: Miễn phí– Tại ATM khác ACB: 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VNĐ
Phí chuyển khoản tại ATM ACB2.200 VNĐ/lần2.200 VNĐ/lần Không áp dụng chuyển khoản
Phí rút tiền mặt tại quầy của ACB– Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ: Miễn phí– Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ: 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VNĐ, tối đa 1.000.000VNĐ– Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ: Miễn phí– Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (**): 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VNĐ, tối đa 1.000.000 VNĐ – Thẻ từ 01/03/2021: Miễn phí– Thẻ trước 01/03/2021: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VND
Phí tra soát giao dịch(được tính khi Chủ thẻ khiếunại không chính xác giao dịch)100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại
Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ5.500 VNĐ/lần (bao gồm VAT)5.500 VNĐ/lần (bao gồm VAT)Không áp dụng rút tiền không cần thẻ
Phí thanh toán quốc tếKhông áp dụng cho giao dịch VNĐ2,6% số tiền giao dịch quy đổiKhông áp dụng cho giao dịch VNĐ

Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (**): Miễn phí nộp/rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (không áp dụng đối với người được ủy quyền)

Để tìm hiểu thêm về biểu phí thanh toán quốc tế của các loại thẻ tại ACB, mời bạn xem thêm tại bài viết khác.

Biểu phí các loại tài khoản của ACB

Đây là biểu phí hiện hành của các tài khoản mà ACB đang cung cấp:

STTGiao dịchMức phí
1Mở tài khoảnMiễn phí
2Số dư tối thiểu
Tài khoản Ưu tiên1.000.000đ
Tài khoản Thương Gia500.000đ
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ500.000đ
Tài khoản thanh toán truyền thống, Tài khoản liên kếtchứng khoản, tài khoản giao dịch chứng khoán100.000đ
Tài khoản Thanh toán khácKhông yêu cầu số dư tối thiểu
3Quản lý tài khoản
Tài khoản Thương Gia 200.000đ/ tháng (áp dụng đối với TK VND có số dư bình quân tháng thấp hơn 30.000.000đ/tháng
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ – SDBQ/tháng dưới 5.000.000đ: thu phí 50.000đ/tháng– Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App (không bao gồm chuyển tiền theo danh sách):+ Miễn phí đối với 500 giao dịch đầu tiên/tháng+ Thu phí đối với mỗi 500 giao dịch tiếp theo trong tháng: 500.000 đồng
Tài khoản Thanh Toán khác 15.000 tháng (áp dung đối với tài khoản VND có số dư bình quân tháng thấp hơn 500.000đ/ tháng, không áp dụng đối với tài khoản Tiền gửi “Đầu tư trực tuyến”)
Phí dịch vụ Ngân Hàng Ưu Tiên 500.000đ/thángThực hiện thu theo quy định về thu phí của ACB Ngân hàng ưu tiên
Tài khoản EcoPlus 50.000đ/tháng (áp dụng đối với tài khoản có SDBQ/tháng dưới 3.000.000đ)
Tài khoản EcoMiễn phí (áp dụng đến hết 31/12/2020)
Tài khoản lương Payroll (thu từ năm thứ 2 trở đi)15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND cóSDBQ/ tháng thấp hơn 100.000đ/tháng)
Tài khoản Thanh toán khác (TK Tài Lộc, TK đối tácthu từ năm thứ 2 trở đi, TK thanh toán truyền thống,TK liên kết chứng khoán, TK giao dịch chứng khoán)15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND cóSDBQ/ tháng thấp hơn 500.000đ/tháng)
4Đóng tài khoản
Tài khoản Ưu tiênĐóng trong 12 tháng kể từ ngày mở: 200.000đ
Tài khoản Thương Gia
+ Mở mới/ chuyển đổi trước ngày 10/07/201720.000 VND
+ Mở mới/ chuyển đổi từ ngày 10/07/2017 về sau200.000 VND
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ200.000 VND
Tài khoản Thanh Toán khác20.000đ/ 2USD/ 2EUR
5Phí giao dịch tại quầy đối với tài khoản Tiền gửi “Đầu tư trực tuyến”10.000đ/Giao dịch
6Phí thông báo thay đổi số dư trên Tài khoản Thanh toán VND (phí SMS)9.900đ/tháng/thuê bao/tài khoản

Biểu phí giao dịch tiền gửi tiết kiệm

1Nộp tiền vào sổ tiết kiệm không kỳ hạn
Tại chi nhánh cùng tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệmMiễn phí
Tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm
+Nộp VND0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ
+Nộp USD0,4%; TT 3USD
2Rút tiền từ sổ tiết kiệm
Tại chi nhánh cùng tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệmMiễn phí
Tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm
+Rút VND0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ
+Rút USD0,4%; TT 3USD
Rút tiền đối với:
+USD gửi vào ACB loại sau năm 2006Miễn phí
+USD gửi vào ACB loại từ năm 2006 trở về trước0.25%/tổng số tiền rút
Lưu ý:
Khách hàng rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào sổ tiết kiệm thì thu phí kiểm đếm
+VND0,03%; TT 15.000đ
+USD0,2%; TT 2USD
Miễn phí rút tiền USD đối với USD loại từ năm 2006 trở về trước nếu khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không rút trước hạn từ 3 tháng trở lên.
Miễn phí rút tiền đối với VND tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ nếu chính chủ tài khoản thực hiện rút và gửi lại tiết kiệm cho chính mình (chỉ miễn phí cho phần tiền gửi lại ACB)
Miễn phí rút tiền đối với VND tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ nếu khách hàng rút tiết kiệm có kỳ hạn khi đáo hạn hoặc sau kỳ hạn gửi đầu tiên

Biểu phí được tổng hợp từ kinh nghiệm cá nhân và tại nguồn của ACB (xem tại đây), bạn vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ KHách hàng Contact Center 247 để được thông tin chi tiết khi có bất kỳ thắc mắc nào nhé.

Hi vọng với nội dung về biểu phí ngân hàng điện tử, tài khoản, thẻ dành cho Khách hàng cá nhân tại Ngân hàng ACB nói trên, bạn sẽ nắm được các loại phí phổ biến khi muốn giao dịch tại ngân hàng này nhé.

Mỗi khi hiểu được các mức phí cần thanh toán, bạn sẽ lựa chọn được gói tài khoản phù hợp, thực hiện các giao dịch thông minh và từ đó tiết kiệm được nhiều chi phí…Vậy là bạn đã lượm bạc lẻ dần rồi đó.

Từ khóa » Các Loại Phí Acb