Biểu Phí Ngân Hàng ACB - Phí Chuyển Tiền Và Dịch Vụ Thẻ 2022
Có thể bạn quan tâm
Ngân hàng Á Châu (ACB) là một trong những ngân hàng uy tín tại Việt Nam. Vì vậy việc sử dụng các dịch vụ tại ngân hàng được sự quan tâm của đông đảo người dùng. Nhất là lãi suất ngân hàng và phí chuyển tiền.
Biểu phí ACB xem ở đâu? Phí chuyển khoản ACB là bao nhiêu? Phí rút tiền ACB tính như thế nào? Đó là ba trong nhiều câu hỏi khách hàng quan tâm khi giao dịch ngân hàng ACB.
NỘI DUNG
Các loại biểu phí ACB đang áp dụng
Tùy vào từng thời điểm, biểu phí ACB có những cập nhật khác nhau nhằm mang lại cho khách hàng nhiều lợi ích nhất. Hiện nay, ACB đang áp dụng nhiều loại biểu phí khác nhau :
- Biểu phí dịch vụ Internet Banking.
- Biểu phí dịch vụ thẻ ACB bao gồm thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
- Biểu phí giao dịch tài khoản thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, giao dịch sec
- Phí giao dịch tiền mặt
- Giao dịch chuyển tiền nước ngoài
- Dịch vụ ngân quỹ
- Dịch vụ khác
Biểu phí dịch vụ Internet Banking ACB
Đối với khách hàng cá nhân, ACB áp dụng phí chuyển tiền qua ACB Online, trực tiếp tại quầy giao dịch và phí chuyển tiền nước ngoài.
Phí chuyển tiền ACB trực tiếp tại Quầy giao dịch
Bảng 1: Phí chuyển tiền hệ thống | ngân hàng ACB |
---|---|
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,01%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | Mức phí:0,03%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,03%/tổng số tiền chuyển
|
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,05%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển khoản theo danh sách | 3.000 VND |
Phí chuyển khoản ACB qua Internet Banking
Dành cho khách hàng cá nhân:
Chuyển khoản | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | Miễn phí | ||
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,07% | 10,500 VNĐ | 350.000 VNĐ |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | 0,021% | 10,500 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |||
| 0,021% | 10,500 VNĐ | 700.000 VNĐ |
| 0,035% | 14.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản nhanh ngoài ACB | 0,025% | 10.000 VNĐ | |
Chuyển khoản theo danh sách | 2.100 VNĐ | ||
Phí kiểm đếm | Miễn Phí, |
Dành cho khách hàng Doanh nghiệp:
- Phí chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng chứng minh thư nhân dân ngoài hệ thống ACB: Giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy
- Phí chuyển khoản chi hộ lương: Miễn phí đến hết 31.12.2017, giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy từ 01.01.2018
- Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước: Theo biểu phí giao dịch tại quầy
- Phí kiểm đếm: Miễn phí
- Phí nâng hạng mức giao dịch ngoại lệ: 220.000 đồng/lần
- Phí dịch vụ OTP SMS: 10.000đồng/người dùng/tháng
Phí chuyển tiền ACB ra nước ngoài qua Western Union
Từ Việt Nam Chuyển đi các nước: PHILIPPINES, BANGLADESH, CAMBODIA, INDIA, INDONESIA, MALAYSIA, PAKISTAN, SRI LANKA, THAILAND, NEPAL.
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) | Phí chuyển (đô la Mỹ) |
---|---|
0,01 – 50,00 | 5,26 |
50,01 – 1.000,00 | 10,53 |
1.000,01 – 10.000,00 | 15,79 |
Các nước còn lại áp dụng biểu phí sau :
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) | Phí chuyển (đô la Mỹ) |
---|---|
0,01 – 1.000,00 | 21,05 |
1.000,01 – 2.000,00 | 26,32 |
2.000,01 – 3.000,00 | 31,58 |
3.000,01 – 5.000,00 | 42,11 |
5.000,01 – 10.000,00 | 52,63 |
BIỂU PHÍ THẺ ACB CẬP NHẬT MỚI NHẤT
Bảng dưới đây, chúng tôi sẽ cập nhật biểu phí thẻ ACB bao gồm thẻ tín dụng ACB, thẻ ghi nợ ACB và thẻ trả trước ACB
Biểu phí | Thẻ tín dụng ACB | Thẻ trả trước ACB | Thẻ ghi nợ ACB |
Phí làm thẻ | Miễn phí | 199.000 VNĐ/thẻ | 30.000 VNĐ |
Phí thường niên | – Thẻ chính: 299.000 VNĐ/thẻ/năm – Thẻ phụ: 149.000 VNĐ/thẻ/năm | 399.000 VNĐ/thẻ/năm | 50.000 VNĐ |
Phí cấp lại PIN | 20.000 VNĐ/thẻ/lần | 50.000 VNĐ/thẻ/lần | 20.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí thay thế thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ |
Phí rút tiền mặt | – Tại ATM ACB 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ – Tại ATM khác ACB 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VNĐ | Tại ATM ACB: 1.100 VNĐ/lần Tại ATM khác ACB+ Trong nước: Miễn phí + Ngoài nước: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 đồng. | |
Phí rút tiền mặt tại quầy trong hệ thống ACB | – Phí rút tiền mặt: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ – Phụ phí: Miễn phí | – Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VNĐ – Phụ phí: Theo quy định của ngân hàng thanh toán. | – Dưới 30 triệu đồng/Rút tiền mặt để gửi tiết kiệm ngay tại quầy: Miễn phí – Từ 30 triệu đồng trở lên:+ Phí rút tiền mặt: Miễn phí + Phụ phí: 0,03% số tiền giao dịch |
Phí tra soát giao dịch (được tính khi Chủ thẻ khiếunại không chính xác giao dịch) | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Khách hàng củng có thể tra cứu biểu phí giao dịch ngân hàng ACB trực tiếp tại đây
Chuyển tiền liên ngân hàng ACB thời gian bao lâu nhận được?
Có hai hình thức chuyển tiền liên ngân hàng tại ACB đó là chuyển tiền nhanh 24/7 hoặc chuyển thông thường qua Ngân hàng nhà nước.
Đối với hình thức chuyển tiền nhanh, khách hàng có thể chuyển nhanh qua số tài khoản hoặc chuyển nhanh qua số thẻ. Tài khoản thụ hưởng sẽ nhận tiền ngay sau khi hoàn tất giao dịch.
Đối với hình thức chuyển tiền thông thường qua ngân hàng nhà nước :
- Giao dịch thực hiện vào buổi sáng : tài khoản thụ hưởng sẽ nhận được tiền trước giờ làm việc buổi chiều
- Giao dịch thực hiện trước 3h chiều : tài khoản thụ hưởng sẽ nhận tiền vào trước khi kết thúc phiên làm việc
- Giao dịch thực hiện sau 3h chiều : tài khoản thụ hưởng sẽ nhận được tiền vào ngày làm việc kế tiếp.
Nguồn taichinhvn.com !
Từ khóa » Các Loại Phí Acb
-
BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN A - ACB
-
Biểu Phí - ACB
-
[PDF] MỤC LỤC BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ, THẺ TRẢ TRƯỚC, THẺ ... - ACB
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ ACB Mới Nhất Có Thể Bạn Chưa Biết - TheBank
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ ACB Và Chuyển Tiền Cập Nhật 2022
-
Biểu Phí ACB 2022: Chuyển Tiền, Thẻ, Phí Quản Lý Tài Khoản ACB
-
Phí Duy Trì, Phí Quản Lý Tài Khoản ACB Là Gì? Update 2022 - VNEP
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ ACB Mới Nhất 2022
-
Biểu Phí Dịch Vụ Các Ngân Hàng Phổ Biến Hiện Nay | Timo
-
Các Loại Thẻ ATM ACB Và Biểu Phí Thẻ ACB Mới Nhất 2022
-
Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng ACB - Khách Hàng Cá Nhân | Lượm Bạc Lẻ
-
Sự độc đáo Của Gói Tài Khoản Thanh Toán 1-0-2 Của ACB
-
Phí Duy Trì Tài Khoản ACB - Ngân Hàng - Thủ Thuật
-
Gói Tài Khoản ưu đãi 1-0-2 Của ACB: Giải Pháp Tài Chính Thông Minh ...