BIỂU PHÍ ĐĂNG KIỂM MỚI NHẤT 2022
Có thể bạn quan tâm
Bảng phí đăng kiểm xe ô tô
Biểu phí đăng kiểm xe ô tô cung cấp các thông tin cần thiết để quý khách hàng có được những tính toán cơ bản và chính xác nhất trướt khi đăng kiểm. Biểu phí này áp dụng cho cả xe cũ và xem mới. Bạn nên duy trì đóng phí đăng kiểm xe ô tô đúng hạn để tránh các tình huống bị phạt nặng hoặc cấm lưu thông trên đường.
Đăng kiểm xe trước khi lưu thông trên đường là yêu cầu tiên quyết quan trọng cùng với đăng kí xe.
Phí đăng kiểm xe ô tô là mức phí tiêu chuẩn để kiểm tra, đo lường chất lượng của phương tiện xe ô tô của bạn trước khi lưu thông trên đường. Tùy vào hình thức xe, thời gian sử dụng, sẽ áp dụng các mức phí khác nhau.
Dưới đây, DỊCH VỤ ĐĂNG KIỂM S Auto xin gửi tới các chủ xe, phương tiện cơ giới bảng thu phí đăng kiểm mới nhất cập nhật mới nhất năm 2022 của Cục đăng kiểm và Bộ GTVT :
LỆ PHÍ ĐĂNG KIỂM MỚI NHẤT TỪ BỘ GTVT – CỤC ĐĂNG KIỂM
STT | Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
1 | Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
2 | Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
3 | Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
4 | Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
5 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
6 | Rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
7 | Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
8 | Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
9 | Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
10 | Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
11 | Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
12 | Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Điều gì sảy ra nếu bạn chậm đóng phí đăng kiểm
Bạn không nên quên đi đăng kiểm xe ô tô, hãy đặt lịch nhắc nhở đăng kiểm xe ô tô đúng hạn hoặc nhờ một đơn vị cung cấp dịch vụ đăng kiểm xe đúng hẹn. Sẽ rắc rối lớn nếu bạn bị kiểm tra các thông tin xe trong quá trình lưu thông, mức phạt không đăng kiểm và đóng phí đăng kiểm xe ô tô sẽ ở mức cao nhất trong khung phạt:
- Bạn sẽ bị tiền từ 6tr –8tr nếu bị phát hiện chậm đăng kiểm
- Tạm giữ phương tiện – giấy tờ liên quan
Vừa tổn thất về tài chính, vừa bị giữ phương tiện và giấy tờ. Sự cố này cũng kéo theo việc mất thời gian di chuyển thủ tục giấy tờ sử lý tình huống phạt không đáng có này. Nên đăng kiểm cần đúng hẹn, vì chỉ cần bạn chậm 1 ngày thôi, bạn rất khó để giải trình với cơ quan chức năng và bạn vẫn bị phạt như thường.
Đã có những chủ xe, trên đường đi đăng kiểm, vẫn bị phạt nếu bị kiểm tra giấy tờ và quá hạn đăng kiểm. Dẫn đến tình huống, bạn buộc phải thuê xe cứu hộ kéo xe bạn đến trung tâm đăng kiểm gần nhất để tiến hành đăng kiểm. Rất tốn kém.
Phí đường bộ và biểu phí đóng phí đường bộ
Ngoài phí đăng kiểm xe ô tô thì từ 01/10/ 2021 mức thu phí bảo trì đường bộ sẽ được thực hiện như sau:
TT | Loại phương tiện chịu phí | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.56 | 2.28 | 3.00 | 3.66 |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 180 | 1.08 | 2.16 | 3.15 | 4.15 | 5.07 |
3 | Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270 | 1.62 | 3.24 | 4.73 | 6.22 | 7.60 |
4 | Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390 | 2.34 | 4.68 | 6.83 | 8.99 | 10.97 |
5 | Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590 | 3.54 | 7.08 | 10.34 | 13.59 | 16.60 |
Trong đó:
– Mức thu của 01 tháng năm thứ 2 (từ tháng thứ 13 – 24 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 92% mức phí của 01 tháng trong Biểu nêu trên.
– Mức thu của 01 tháng năm thứ 3 (từ tháng thứ 25 – 30 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 85% mức phí của 01 tháng trong Biểu nêu trên.
TÓM LẠI: Khi đi đăng kiểm bạn sẽ đóng 2 khoản phí bao gồm phí đăng kiểm xe ô tô và phí đường bộ.
Để đảm bảo đúng thời hạn đóng phí đăng kiểm xe ô tô thì bạn cần chú ý chu kỳ đăng kiểm, tương ứng với mức phí bảo trì bạn đóng cùng như sau:
Ngoài nội dung phí đăng kiểm xe ô tô, có thể bạn quan tâm
Chủ xe cần chuẩn bị những gì khi đăng kiểm xe ô tô ? (dichvudangkiem.vn)
Các thủ tục đăng kiểm cần thiết khi đăng kiểm xe ô tô
Những điểm mới nhất của đăng kiểm xe ô tô năm 2022
Phí đăng kiểm xe ô tô mới nhất cập nhật từ 01/01/2022
Để nhận được tư vấn có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ 1900.2134 và đặt lịch đăng kiểm tại nhà để đảm bảo an toàn, phòng dịch.
Từ khóa » Tổng Chi Phí đăng Kiểm Xe ô Tô 7 Chỗ
-
Quy Trình Và Phí Kiểm định Xe ô Tô 7 Chỗ Hiện Nay - Vay Mua Xe
-
BIỂU PHÍ - ĐĂNG KIỂM 2022
-
Tổng Chi Phí đăng Kiểm Xe Là Bao Nhiêu?
-
Phí Và Lệ Phí Kiểm định Xe Cơ Giới
-
Thủ Tục đăng Kiểm ô Tô Và Mức Phí Mới Nhất 2022
-
Phí đăng Kiểm Và Phí đường Bộ Xe 7 Chỗ 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Phí đăng Kiểm Xe ô Tô 2022 Mới Nhất - Luật Hoàng Phi
-
Đăng Kiểm Xe ô Tô, Thủ Tục, Chu Kỳ Và Các Loại Phí Mới Nhất 2022
-
Phí đăng Kiểm Mới Nhất Từ Bộ Tài Chính - Oto Giai Phong
-
BIỂU PHÍ ĐĂNG KIỂM Ô TÔ - XE TẢI - XE MÁY CHUYÊN DÙNG
-
Phí đăng Kiểm 2022 Dành Cho Xe ô Tô Mới Nhất
-
Phí đăng Kiểm Xe ô Tô 2022 Mới Nhất
-
[TỔNG HỢP] Các Loại Lệ Phí đăng Kiểm Xe ô Tô 2019 Bạn Cần LƯU Ý
-
Đăng Kiểm ô Tô: Thủ Tục, Phí Và Chu Kỳ đăng Kiểm