Bịn Rịn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓḭʔn˨˩ zḭʔn˨˩ɓḭn˨˨ ʐḭn˨˨ɓɨn˨˩˨ ɹɨn˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓin˨˨ ɹin˨˨ɓḭn˨˨ ɹḭn˨˨

Tính từ

bịn rịn

  1. Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình, nặng nghĩa giữa kẻ ở người đi. Phút chia tay bịn rịn . Cũng đừng bịn rịn lôi thôi,. Mẹ con sớm liệu về nơi quê nhà (Nhị độ mai)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bịn rịn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bịn_rịn&oldid=1807040” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bịn rịn 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Bịn Rịn