Blue: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch blue EN VI bluemàu xanh da trờiTranslate GB bluː blue: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: blue

Blue is a color commonly associated with the sky, water, and various natural elements. It is one of the primary colors in the subtractive color model, along with red and yellow. Blue hues range from light to dark shades, encompassing a spectrum of tints and ...Đọc thêm

Nghĩa: màu xanh da trời

Màu xanh lam là màu thường được liên kết với bầu trời, nước và các yếu tố tự nhiên khác nhau. Đây là một trong những màu cơ bản trong mô hình màu trừ, cùng với màu đỏ và màu vàng. Màu xanh lam có nhiều màu từ nhạt đến đậm, bao gồm nhiều sắc thái và tông màu ... Đọc thêm

Nghe: blue

blue: Nghe blue |bluː|

Nghe: màu xanh da trời

màu xanh da trời: Nghe màu xanh da trời

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh blue

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • gaTiếng Ailen gorm
  • gdTiếng Scotland gorm
  • huTiếng Hungary kék
  • igTiếng Igbo acha anụnụ anụnụ
  • jwTiếng Java biru
  • kmTiếng Khmer ខៀវ
  • lvTiếng Latvia zils
  • miTiếng Maori kahurangi
  • noTiếng Na Uy blå
  • nyTiếng Cheva buluu
  • psTiếng Pashto آبي
  • ukTiếng Ukraina блакитний

Tùy chọn dịch khác

màu lam blue
xanh lam Vert, azur, bluesy, bluey, blue
blu blue
bleu blue
biếc blue
zue blue
brue blue
azouzetta blue

Cụm từ: blue

  • came out the blue - đi ra màu xanh
  • blue metal - kim loại xanh
  • transparent blue - màu xanh trong suốt
  • arctic blue - xanh bắc cực
  • guy in the blue - chàng trai mặc áo xanh
  • enamel blue - men xanh
  • blue scrubs - tẩy tế bào chết màu xanh
  • marking blue - đánh dấu màu xanh lam
  • blue iron toner - mực sắt xanh
  • blue cross - Vạch kẻ xanh nước biển
  • blue leader - lãnh đạo màu xanh
  • blue is my favorite color - Màu xanh dương là màu yêu thích của tôi
  • tell blue stories - kể những câu chuyện màu xanh
  • the blue carbuncle - cacbuncle màu xanh lam
  • blue lotus - Hoa sen xanh
  • Từ đồng nghĩa: blue

    adjective (từ đồng nghĩa):

  • slate blue, peacock blue, cyan, Oxford blue, air force blue, cobalt, ice-blue, navy, azure, electric blue, baby blue, sapphire, ultramarine, steel blue, powder blue, indigo, sky blue, royal blue, cerulean, Prussian blue, aquamarine, robin’s egg blue, midnight blue, Cambridge blue
  • despondent, downcast, downhearted, depressed, dispirited, sad, glum, down, unhappy, miserable, gloomy, melancholy, low, dejected, down in the dumps
  • aristocratical, blue-blooded, patrician, aristocratic, gentle
  • puritanical, puritanic
  • depressed, downcast, low-spirited, low, downhearted, down in the mouth, gloomy, grim, down, dispirited
  • bluish, blueish
  • juicy, naughty, gamey, risque, gamy, racy, spicy
  • profane, blasphemous
  • dreary, dismal, sorry, drear, gloomy, grim, disconsolate, dingy, drab, dark

    noun (từ đồng nghĩa):

  • blue sky
  • blueness
  • blueing, bluing
  • blue devil Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: màu xanh da trời

  • thái độ Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt fatally
    • 1todos
    • 2gây tử vong
    • 3gecmanide
    • 4aargau
    • 5religieuse
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: blue

    Inside my backpack there are many colored pens, red ones, blue ones, green ones, etc. Bên trong ba lô của tôi có nhiều bút màu, đỏ, xanh dương, xanh lục, v.v.
    Deep Blue beat chess grandmaster Gary Kasparov in 1997. Deep Blue đã đánh bại đại kiện tướng cờ vua Gary Kasparov vào năm 1997.
    She put on a pale blue dress and matching soft leather shoes. Cô mặc một chiếc váy màu xanh nhạt và kết hợp với đôi giày da mềm.
    And while some newsgroups go with the deeper social issues... like Brad and Jennifer's breakup... the one here chooses to run with red, white and blue. Và trong khi một số nhóm tin tức đi kèm với các vấn đề xã hội sâu sắc hơn ... như cuộc chia tay của Brad và Jennifer ... thì nhóm ở đây chọn chạy với màu đỏ, trắng và xanh.
    Early photographic plates and films were usefully sensitive only to blue, violet and ultraviolet light. Ban đầu Các tấm và phim ographic chỉ nhạy cảm với ánh sáng xanh, tím và tia cực tím.
    The Bayer filter pattern is a repeating 2x2 mosaic pattern of light filters, with green ones at opposite corners and red and blue in the other two positions. Mẫu bộ lọc Bayer là một mẫu bộ lọc ánh sáng khảm 2x2 lặp lại, với màu xanh lá cây ở các góc đối diện và màu đỏ và xanh lam ở hai vị trí còn lại.
    In 1977, the smiley badge was rotated through 45° and the yellow and blue colours were reversed. Năm 1977, huy hiệu mặt cười được xoay 45 ° và màu vàng và xanh lam được đảo ngược.
    Bittersweet and Blue, the second album by British singer-songwriter Gwyneth Herbert, was released in 2004 on the Universal Classics and Jazz label. Bittersweet and Blue, album thứ hai của ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Anh Gwyneth Herbert, được phát hành năm 2004 trên hãng Universal Classics and Jazz.
    DIM 8037-8068 and were the last cars to be delivered with the Blue Goose moulded fibreglass ends, cream & wood veneer interiors and green seats. DIM 8037-8068 và là những chiếc xe cuối cùng được giao với phần cuối bằng sợi thủy tinh đúc Blue Goose, nội thất màu kem & gỗ veneer và ghế màu xanh lá cây.
    The primary colour of New South Wales Blues is sky blue, which represents the state colour of New South Wales. Màu cơ bản của New South Wales Blues là màu xanh da trời, đại diện cho màu tiểu bang của New South Wales.
    The first Outward Bound school was opened in Aberdyfi, Wales in 1941 with the support of the Blue Funnel Line. Trường Outward Bound đầu tiên được mở ở Aberdyfi, Wales vào năm 1941 với sự hỗ trợ của Blue Funnel Line.
    Scheme showing the course of the fibers of the lemniscus; medial lemniscus in blue, lateral in red. Sơ đồ cho thấy quá trình của các sợi của chanh; mặt bên màu xanh lam, mặt bên màu đỏ.
    The timing of Virgin Blue's entry into the Australian market was fortunate as it was able to fill the vacuum created by the failure of Ansett Australia in September 2001. Thời điểm Virgin Blue gia nhập thị trường Úc thật may mắn vì nó đã có thể lấp đầy khoảng trống được tạo ra bởi thất bại của Ansett Australia vào tháng 9 năm 2001.
    Choose any one vertex; call it P. There are five edges leaving P. They are each coloured red or blue. Chọn một đỉnh bất kỳ; gọi nó là P. Có năm cạnh rời khỏi P. Chúng đều có màu đỏ hoặc xanh.
    In 1813, Gregory Blaxland, William Lawson and William Wentworth succeeded in crossing the formidable barrier of forested gulleys and sheer cliffs presented by the Blue Mountains, west of Sydney. Vào năm 1813, Gregory Blaxland, William Lawson và William Wentworth đã thành công trong việc vượt qua hàng rào ghê gớm của những gulleys có rừng và những vách đá tuyệt đối được tạo bởi Blue Mountains, phía tây Sydney.
    At the time of her debut, Wonder Woman sported a red top with a golden eagle emblem, a white belt, blue star-spangled culottes, and red and golden go-go boots. Vào thời điểm ra mắt, Wonder Woman đã mặc một chiếc áo màu đỏ có biểu tượng đại bàng vàng, thắt lưng trắng, quần culottes hình ngôi sao màu xanh lam và đôi bốt màu đỏ và vàng.
    In 2012 Penn State started wearing names on their uniforms for the first time as a way to note the players who stuck with the school through the scandal and a blue ribbon in support the victims of child abuse. Năm 2012, Penn State bắt đầu đeo tên trên đồng phục của họ lần đầu tiên như một cách để ghi nhận những cầu thủ gắn bó với trường qua vụ bê bối và dải ruy băng xanh ủng hộ các nạn nhân bị lạm dụng trẻ em.
    A new Blue Beetle title launched in fall 2011 after the conclusion of the Flashpoint event. Một tựa đề Blue Beetle mới ra mắt vào mùa thu năm 2011 sau khi sự kiện Flashpoint kết thúc.
    Among the most important cyanide coordination compounds are the potassium ferrocyanide and the pigment Prussian blue, which are both essentially nontoxic due to the tight binding of the cyanides to a central iron atom. Trong số các hợp chất phối trí xyanua quan trọng nhất là kali ferrocyanide và sắc tố xanh Prussian, về cơ bản đều không độc hại do liên kết chặt chẽ của các xyanua với nguyên tử sắt trung tâm.
    After midnight on July 27, USAF Major Dewey Fournet, Project Blue Book's liaison at the Pentagon, and Lt. John Holcomb, a United States Navy radar specialist, arrived at the radar center at National Airport. Sau nửa đêm ngày 27 tháng 7, Thiếu tá Không quân Hoa Kỳ Dewey Fournet, liên lạc viên của Dự án Blue Book tại Lầu Năm Góc, và Trung úy John Holcomb, một chuyên gia về radar của Hải quân Hoa Kỳ, đã đến trung tâm radar tại Sân bay Quốc gia.
    A spacebound Blue Devil met a futuristic version of Edward who was saved from being erased from existence. Một Blue Devil đi vào không gian đã gặp một phiên bản tương lai của Edward, người đã được cứu khỏi bị xóa khỏi sự tồn tại.
    Airports in EU countries also have a blue channel. Các sân bay ở các nước EU cũng có một kênh màu xanh lam.
    Bromothymol blue acts as a weak acid in a solution. Bromothymol blue hoạt động như một axit yếu trong dung dịch.
    Afterwards, in 1970, Warhol published Blue Movie in book form, with film dialogue and explicit stills, through Grove Press. Sau đó, vào năm 1970, Warhol đã xuất bản Blue Movie dưới dạng sách, với các đoạn hội thoại trong phim và ảnh tĩnh rõ ràng, thông qua Grove Press.
    As The Missing Link, Robertson wore blue and green face paint and shaved portions of his head while letting the hair grow in other areas. Trong phim The Missing Link, Robertson đã sơn mặt màu xanh lam và xanh lá cây và cạo một phần đầu trong khi để tóc mọc ở các khu vực khác.
    Blue was a latecomer among colours used in art and decoration, as well as language and literature. Màu xanh lam là người đến sau trong số các màu được sử dụng trong nghệ thuật và trang trí, cũng như ngôn ngữ và văn học.
    Cash signed with Blue Note Records in 2013 to release a new original album. Cash đã ký hợp đồng với Blue Note Records vào năm 2013 để phát hành một album gốc mới.
    Chlorophyll, the most abundant plant pigment, is most efficient in capturing red and blue light. Chất diệp lục, sắc tố thực vật phong phú nhất, có hiệu quả nhất trong việc bắt ánh sáng đỏ và xanh lam.
    Diazo-sensitised film for dye coupling in ammonia gives blue or black dye positive copies. Phim nhạy cảm với diazo để ghép thuốc nhuộm trong amoniac tạo ra các bản sao dương tính của thuốc nhuộm màu xanh lam hoặc đen.
    Bulpett was educated at Rugby School and Trinity College, Oxford, he was a double blue in both Cricket and Athletics. Bulpett được đào tạo tại Trường Bóng bầu dục và Trường Cao đẳng Trinity, Oxford, anh ấy là một tay đôi màu xanh lam trong cả Cricket và Điền kinh.

    Những từ bắt đầu giống như: blue

    • bluebottle - cây mua
    • bluebirds - chim xanh
    • bluecoats - áo xanh
    • blued - làm mờ
    • bluey - xanh lam
    • bluebeards - râu xanh
    • bluenose - mũi màu xanh
    • bluescreen - Màn hinh xanh
    • bluenettes - lưới xanh
    • blueweed - rong xanh
    • blueskin - da xanh

    Những câu hỏi thường gặp: blue

    Bản dịch của từ 'blue' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'blue' trong tiếng Việt là màu xanh da trời, màu lam, xanh lam, blu, bleu, biếc, zue, brue, azouzetta.

    Các từ đồng nghĩa của 'blue' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'blue' trong tiếng Anh có thể là: slate blue, peacock blue, cyan, Oxford blue, air force blue, cobalt, ice-blue, navy, azure, electric blue.

    Các từ đồng nghĩa của 'blue' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'màu xanh da trời' trong tiếng Việt có thể là: thái độ.

    Cách phát âm chính xác từ 'blue' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'blue' được phát âm là bluː. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'blue' là gì (định nghĩa)?

    Blue is a color commonly associated with the sky, water, and various natural elements. It is one of the primary colors in the subtractive color model, along with red and yellow. Blue hues range from light to dark shades, encompassing a spectrum of tints and tones. The color blue has cultural, ...

    Từ 'blue' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Inside my backpack there are many colored pens, red ones, blue ones, green ones, etc.
    • Deep Blue beat chess grandmaster Gary Kasparov in 1997.
    • She put on a pale blue dress and matching soft leather shoes.

  • Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Blue