Bộ Cá Chình – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bộ Cá chình | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 145–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Creta-gần đây[1] | |
Cá chình Mỹ, Anguilla rostrata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Elopocephalai |
Nhánh | Elopocephala |
Liên bộ (superordo) | Elopomorpha |
Bộ (ordo) | Anguilliformes |
Các phân bộ | |
Anguilloidei Chlopsoidei Congroidei Moringuoidei Muraenoidei Protanguilloidei Synaphobranchoidei Saccopharyngoidei |
Bộ Cá chình (danh pháp khoa học: Anguilliformes; /æŋˌɡwɪlfɔːrmiːz/) là một bộ cá, bao gồm 4 phân bộ, 16 họ, 154 chi và khoảng trên 900 loài. Phần lớn các loài cá chình là động vật săn mồi.
Phần lớn các loài cá chình ưa thích sinh sống trong các vùng nước nông hay ẩn mình dưới đáy biển, đôi khi trong các lỗ. Các lỗ này gọi là lỗ cá chình. Chỉ có họ Anguillidae là di chuyển vào vùng nước ngọt để sinh sống nhưng không sinh sản tại đó. Một vài loài cá chình sinh sống trong các vùng nước sâu (trong trường hợp họ Synaphobranchidae, chúng có thể xuống tới độ sâu 4.000 m (13.123 ft)) hoặc là những loài bơi lội tích cực (họ Nemichthyidae - tới độ sâu 500 m (1.640 ft)). Chúng hoạt động vào ban đêm để đi săn mồi.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Phân loại dưới đây liệt kê theo FishBase, với phân chia thành 16 họ. Các họ bổ sung được đưa ra trong các hệ thống phân loại khác (như ITIS và Systema Naturae 2000) được ghi phía dưới các họ mà trong hệ thống của FishBase thì chúng được gộp trong họ đó.
Phân bộ và họ
[sửa | sửa mã nguồn] Cá chình morayGorgasia barnesiCá chình Mỹ non- Phân bộ Anguilloidei
- Anguillidae (cá chình nước ngọt): 2 chi, 23 loài.
- Nemichthyidae (cá chình mỏ dẽ): 3 chi, 9 loài. (trước đây coi là thuộc phân bộ Nemichthyoidei)
- Serrivomeridae (cá chình răng cưa): 2 chi, 11 loài. (trước đây coi là thuộc phân bộ Nemichthyoidei)
- Phân bộ Chlopsoidei
- Chlopsidae (cá chình moray giả): 8 chi, 22 loài.
- Phân bộ Moringuoidei
- Moringuidae (cá chình giun): 2 chi, 15 loài.
- Phân bộ Muraenoidei
- Heterenchelyidae (cá chình bùn): 2 chi, 8 loài.
- Myrocongridae (cá chình đỏ Đại Tây Dương): 1 chi, 5 loài.
- Muraenidae (cá chình moray): 16 chi, 201 loài.
- Phân bộ Synaphobranchoidei
- Synaphobranchidae (cá chình họng xẻ): 12 chi, 38 loài.
- Gộp các họ Dysommidae, Nettodaridae, Simenchelyidae
- Synaphobranchidae (cá chình họng xẻ): 12 chi, 38 loài.
- Phân bộ Protanguilloidei
- Protanguillidae: 1 chi, 1 loài.
- Phân bộ Congroidei
- Congridae (cá lạc): 30 chi, 195 loài. Có lẽ đa ngành.
- Gộp cả họ Macrocephenchelyidae: 1 chi, 2 loài.
- Derichthyidae (cá chình cổ dài): 2 chi, 3 loài.
- Gộp cả họ Nessorhamphidae.
- Gộp cả họ Colocongridae (chình đuôi ngắn): 1-2 chi, 7-9 loài.
- Muraenesocidae: 6 chi, 15 loài.
- Nettastomatidae (cá chình mỏ vịt): 6 chi, 42 loài.
- Ophichthidae (cá lịch cu, cá chình rắn): 59 chi, 313 loài.
- Congridae (cá lạc): 30 chi, 195 loài. Có lẽ đa ngành.
Trong một số phân loại gần đây thì các họ Cyematidae, Eurypharyngidae, Monognathidae, Saccopharyngidae[2] và họ đề xuất năm 2018 là Neocyematidae[3] cũng được gộp trong bộ Anguilliformes như là phân bộ Saccopharyngoidei, nhưng trong một vài hệ thống phân loại trước đây thì chúng được đặt trong bộ Saccopharyngiformes.
Loài gọi là "cá chình điện" hay "lươn điện" (Electrophorus electricus) ở Nam Mỹ không phải là cá chình thật sự.
Phát sinh chủng loài
[sửa | sửa mã nguồn]Phát sinh chủng loài vẽ theo Johnson et al. (2012).[4]
Anguilliformes |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Anguilliformes". FishBase. Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Phiên bản {{{month}}} năm 2009áng 1. N.p.: FishBase, 2009áng 1.
- ^ Santini, Francesco; Kong, Xianghui; Sorenson, Laurie; Carnevale, Giorgio; Mehta, Rita S.; Alfaro, Michael E. (2013). “A multi-locus molecular timescale for the origin and diversification of eels (Order: Anguilliformes)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 69 (3): 884–894. doi:10.1016/j.ympev.2013.06.016. ISSN 1095-9513. PMID 23831455.
- ^ Poulsen, Jan Y.; Miller, Michael J.; Sado, Tetsuya; Hanel, Reinhold; Tsukamoto, Katsumi; Miya, Masaki (ngày 25 tháng 7 năm 2018). “Resolving deep-sea pelagic saccopharyngiform eel mysteries: Identification of Neocyema and Monognathidae leptocephali and establishment of a new fish family "Neocyematidae" based on larvae, adults and mitogenomic gene orders”. PLOS ONE (bằng tiếng Anh). 13 (7): e0199982. doi:10.1371/journal.pone.0199982. ISSN 1932-6203. PMC 6059418. PMID 30044814.
- ^ Johnson, G. D.; Ida H.; Sakaue J.; Sado T.; Asahida T.; Miya M. (2012). “A 'living fossil' eel (Anguilliformes: Protanguillidae, fam nov) from an undersea cave in Palau”. Proceedings of the Royal Society. 279(1730): 934–943. doi:10.1098/rspb.2011.1289. PMC 3259923. PMID 21849321.(tra cứu tự do)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Anguilliformes (TSN 161123) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Anguilliformes tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Anguilliformes tại Wikimedia Commons
- Cá lịch cu, họ Cá lịch cu Ophychthyidae
| |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giới: Động vật • Ngành: Chordata • Phân ngành: Vertebrata • Phân thứ ngành: Gnathostomata • Siêu lớp: Osteichthyes (Euteleostomi, Euosteichthyes) | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
| |||||||||||||||
|
| ||
---|---|---|
Bài viết chính Thịt Cá Gia cầm (Chăn nuôi gia cầm) Gia súc (Chăn nuôi) Thủy sản Hải sản | ||
Gia cầm |
| |
Gia súc |
| |
Vật nuôiThú săn |
| |
Cá vàhải sản |
| |
Phân loại |
| |
Chế biến |
| |
Liên quan |
|
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
---|
Từ khóa » Cá Chình Biển Tiếng Anh Là Gì
-
Cá Chình Biển Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Cá Chình Biển In English - Glosbe Dictionary
-
CÁ CHÌNH BIỂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
CÁ CHÌNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Cá Chình - Anguilla Australis - Tép Bạc
-
CÁ CHÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt Anh "cá Chình Biển" - Là Gì?
-
"cá Chình Biển" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cá Chình Tiếng Anh Là Gì
-
Cá Chình Nước Ngọt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Loại Cá Chình Phổ Biến Hiện Nay - AO ƯƠNG DI ĐỘNG
-
Tên Các LOÀI CÁ Đọc Và Viết Bằng TIẾNG ANH Chính Xác Nhất