Bộ Cân (斤) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Cân (斤).
Tra 斤 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 斤 | ||
|---|---|---|
| ||
| 斤 (U+65A4) "rìu" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | jīn | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄐㄧㄣ | |
| Gwoyeu Romatzyh: | jin | |
| Wade–Giles: | chin1 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gān | |
| Việt bính: | gan1 | |
| Bạch thoại tự: | kun | |
| Kana Tiếng Nhật: | キン, おの kin, ono | |
| Hán-Hàn: | 근 geun | |
| Hán-Việt: | cân | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 斧 ono | |
| Hangul: | 도끼 dokki | |
| Cách viết | ||
Bộ Cân, bộ thứ 69 có nghĩa là " cái rìu" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 55 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Cân (斤)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn -
Kim văn -
Đại triện -
Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Cân (斤)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nétbổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 斤/cân/ |
| 1 | 斥/xích/ |
| 4 | 斦 斧/phủ/ 斨/thương/ 斩/trảm/ |
| 5 | 斪/cù/ 斫/chước/ |
| 7 | 斬/trảm/ 断/đoạn/ |
| 8 | 斮/trác/ 斯/tư/ |
| 9 | 新 斱 |
| 10 | 斲 |
| 11 | 斳 |
| 12 | 斴 |
| 13 | 斵 斶 |
| 14 | 斷 |
| 21 | 斸 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 65A4
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bộ Cân Có Nghĩa Là Gì
-
Bộ Cân (巾) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Cân 巾Jīn
-
Bộ Thủ 069 – 斤 – Bộ CẨN - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bộ Thủ 050 – 巾 – Bộ CÂN - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tra Từ: Cân - Từ điển Hán Nôm
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ CÂN 斤 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ CÂN 巾 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Phụ Lục:Danh Mục Bộ Thủ Chữ Hán - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Kiến Thức Cơ Bản Về Bộ Sước Trong Tiếng Trung - Edumall Blog
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
Sức Khỏe Tuyến Tụy | Bệnh Viện Gleneagles, Singapore
-
“Phân Bố” Và “phân Bổ” - Báo điện Tử Bình Định
-
Những điều Cần Biết Về Nhân Tuyến Giáp
-
Cách Nhớ 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Thông Qua Thơ Văn – Diễn Ca Bộ Thủ