Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bọ cánh cứng
Thời điểm hóa thạch: 318–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Thế Pennsylvania – Nay
Từ trên xuống dưới theo chiều kim đồng hồ: Lamprima aurata, Megasoma sp., Rhinotia hemistictus, Chondropyga dorsalis và Amblytelus sp.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)
Animalia
Ngành (phylum)
Arthropoda
Lớp (class)
Insecta
Nhánh
Endopterygota
Bộ (ordo)
ColeopteraLinnaeus, 1758
Các phân bộ
Danh sách
Adephaga
Archostemata
Myxophaga
Polyphaga See subgroups of the order Coleoptera
Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến. Chúng được phân loại thành bộ Cánh cứng (Coleoptera phát âm /ˌkoʊliˈɒptərə/; từ tiếng Hy Lạp κολεός, koleos nghĩa là "màng bọc, bao, vỏ, áo" và πτερόν, pteron nghĩa là "cánh"), gồm nhiều loài được mô tả hơn bất kỳ bộ nào khác trong giới động vật, chiếm khoảng 25% tất cả các dạng sống đã biết.[1] Khoảng 40% côn trùng được mô tả là bọ cánh cứng (khoảng 400.000 loài[2]) và ngày càng nhiều loài mới được khám phá.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn] Bộ Coleoptera
Phân bộ Adephaga Schellenberg, 1806
Amphizoidae LeConte, 1853
Carabidae Latreille, 1802
Cicindelinae, trước đây là Cicindelidae Latreille, 1802
Cebrioninae, trước đây là Cebrionidae Latreille, 1802
Eucnemidae Eschscholtz, 1829
Lampyridae Latreille, 1817 (đom đóm)
Lycidae Laporte, 1836
Omalisidae Lacordaire, 1857
Omethidae LeConte, 1861
Phengodidae LeConte, 1861
Plastoceridae Crowson, 1972
Podabrocephalidae Pic, 1930
Rhinorhipidae Lawrence, 1988
Telegeusidae Leng, 1920
Throscidae Laporte, 1840 (= Trixagidae)
Siêu họ Scirtoidea Fleming, 1821
Clambidae Fischer, 1821
Decliniidae Nikitsky và ctv., 1994
Eucinetidae Lacordaire, 1857
Scirtidae Fleming, 1821 (= Helodidae)
Cận bộ Scarabaeiformia Crowson, 1960
Siêu họ Scarabaeoidea Latreille, 1802
Belohinidae Paulian, 1959
Bolboceratidae Laporte de Castelnau, 1840
Ceratocanthidae White, 1842 (= Acanthoceridae)
Diphyllostomatidae Holloway, 1972
Geotrupidae Latreille, 1802
Glaphyridae MacLeay, 1819
Glaresidae Semenov-Tian-Shanskii & Medvedev, 1932
Hybosoridae Erichson, 1847
Lucanidae Latreille, 1804
Ochodaeidae Mulsant & Rey, 1871
Passalidae Leach, 1815
Pleocomidae LeConte, 1861
Scarabaeidae Latreille, 1802: Họ Bọ hung
Dynastinae, trước đây là Dynastidae MacLeay, 1819: Kiến vương
Trogidae MacLeay, 1819
Cận bộ Staphyliniformia Lameere, 1900
Siêu họ Hydrophiloidea Latreille, 1802
Histeridae Gyllenhal, 1808
Hydrophilidae Latreille, 1802 (cà niễng râu ngắn)
Georyssinae, trước đây là Georyssidae Laporte, 1840
Sphaeritidae Schuckard, 1839
Synteliidae Lewis, 1882
Siêu họ Staphylinoidea Latreille, 1802: Liên họ Cánh cụt
Agyrtidae C.G. Thomson, 1859
Hydraenidae Mulsant, 1844
Leiodidae Fleming, 1821 (= Anisotomidae)
Platypsyllinae Ritsema, 1869 hay Leptinidae
Ptiliidae Erichson, 1845
Cephaloplectinae, trước đây là Limulodidae Sharp, 1883
Scydmaenidae Leach, 1815
Silphidae Latreille, 1807
Staphylinidae Latreille, 1802
Scaphidiinae, trước đây là Scaphidiidae Latreille, 1807
Pselaphinae, trước đây là Pselaphidae Latreille, 1802
Phân bộ †Protocoleoptera Patrice Bouchard, 2011
Siêu họ Permocupedoidea Patrice Bouchard, 2011
Họ Permocupedidae Andrey Vasilyevich Martynov, 1933
Họ Taldycupedidae
Siêu họ Permosynoidea
Họ †Ademosynidae
Họ †Permosynidae
Siêu họ Tshekardocoleoidea
Họ †Coleopsidae
Họ †Labradorocoleidae
Họ ?†Oborocoleidae
Họ †Tshekardocoleidae
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]
^ James K. Liebherr và Joseph V. McHugh trong Resh V. H., R. T. Cardé (chủ biên) 2003. Encyclopedia of Insects. Academic Press.
^ P. M. Hammond 1992. Species inventory. Tr. 17–39 trong Global Biodiversity, Status of the Earth's Living Resources, B. Groombridge, Chapman and Hall, Luân Đôn. 585 trang. ISBN 978-0-412-47240-4
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tìm hiểu thêm vềBeetletại các dự án liên quan
Từ điển từ Wiktionary
Tập tin phương tiện từ Commons
Tin tức từ Wikinews
Danh ngôn từ Wikiquote
Văn kiện từ Wikisource
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
Tài nguyên học tập từ Wikiversity
Wikispecies có thông tin sinh học về Bọ cánh cứng Wikibook Dichotomous Key có một trang Coleoptera
Coleopteran tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
Coleoptera from the Tree of Life Web Project
List of major Beetle collections
Beetles and coleopterologists
(tiếng Đức) Käfer der Welt
Coleop-Terra Lưu trữ 2009-05-11 tại Wayback Machine
Beetles – Coleoptera Lưu trữ 2012-03-13 tại Wayback Machine
Beetle larvae on Flickr
Beetle images on Flickr
Gallery of European beetles
Identification keys to some British beetles Lưu trữ 2013-03-08 tại Wayback Machine
North American Beetles
Beetles of North America
Texas beetle information
The Beetle Ring
Beetles of Africa
Beetles of Mauritius
Southeast Asian beetles Lưu trữ 2018-11-04 tại Wayback Machine
Bài viết về bọ cánh cứng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
x
t
s
Bộ Cánh cứng hiện nay
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Phân lớp: Pterygota
Phân thứ lớp: Neoptera
Liên bộ: Endopterygota
Phân bộ Archostemata
Crowsoniellidae (Crowsoniella relicta)
Cupedidae (reticulated beetles)
Jurodidae (Sikhotealinia zhiltzovae)
Micromalthidae (telephone-pole beetle)
Ommatidae
Phân bộ Adephaga
Họ hiện nay
Amphizoidae (trout-stream beetles)
Aspidytidae
Carabidae (ground beetles)
Dytiscidae (predaceous diving beetles)
Gyrinidae (whirligig beetles)
Haliplidae (crawling water beetles)
Hygrobiidae
Meruidae (Meru phyllisae)
Noteridae (burrowing water beetles)
Rhysodidae (wrinkled bark beetles)
Trachypachidae (false ground beetles)
Họ đã tuyệt chủng
Colymbothetidae
Coptoclavidae
Liadytidae
Parahygrobiidae
Triaplidae
Phân bộ Myxophaga
Hydroscaphidae (skiff beetles)
Lepiceridae
Sphaeriusidae
Torridincolidae
Phân bộ Polyphaga
Bostrichiformia
Bostrichoidea
Anobiidae (furniture beetles, death watch beetles, spider beetles)
Bostrichidae (auger beetles)
Dermestidae (skin beetles)
Jacobsoniidae (Jacobson's beetles)
Nosodendridae (wounded-tree beetles)
Derodontoidea
Derodontidae (tooth-necked fungus beetles)
Cucujiformia
Chrysomeloidea
Cerambycidae (longhorn beetles)
Chrysomelidae (leaf beetles)
Disteniidae
Megalopodidae
Orsodacnidae
Oxypeltidae
Vesperidae
Cleroidea
Acanthocnemidae (Acanthocnemus nigricans)
Chaetosomatidae
Cleridae (checkered beetles)
Melyridae (soft-wing flower beetles)
Phloiophilidae (Phloiophilus edwardsi)
Phycosecidae
Prionoceridae
Trogossitidae (bark-gnawing beetles)
Cucujoidea
Alexiidae
Biphyllidae (false skin beetles)
Boganiidae
Bothrideridae (dry bark beetles)
Byturidae (fruitworm beetles)
Cavognathidae
Cerylonidae (minute bark beetles)
Coccinellidae (lady beetles, or God's cows)
Corylophidae (minute fungus beetles)
Cryptophagidae (silken fungus beetles)
Cucujidae (flat bark beetles)
Cyclaxyridae
Discolomatidae
Endomychidae (handsome fungus beetles)
Erotylidae (pleasing fungus beetles)
Helotidae
Hobartiidae
Kateretidae (short-winged flower beetles)
Laemophloeidae (lined flat bark beetles)
Lamingtoniidae (Lamingtonium binnaberrense)
Latridiidae (minute brown scavenger beetles)
Monotomidae (root-eating beetles)
Myraboliidae
Nitidulidae (sap beetles)
Passandridae (parasitic flat bark beetles)
Phalacridae (shining flower beetles)
Phloeostichidae
Propalticidae
Protocucujidae
Silvanidae (silvanid flat bark beetles)
Smicripidae (palmetto beetles)
Sphindidae (dry-fungus beetles)
Curculionoidea(weevils)
Anthribidae (fungus weevils)
Attelabidae (leaf-rolling weevils)
Belidae (primitive weevils)
Brentidae (straight snout weevils, New York weevil)