Bộ Cú – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Bộ Cú | |
|---|---|
| Thời điểm hóa thạch: 30–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Cuối Paleocen – gần đây | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Aves |
| Bộ (ordo) | StrigiformesWagler, 1830 |
| Các họ | |
Danh sách
| |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
| Strigidae sensu Sibley & Ahlquist | |
Bộ Cú (Danh pháp khoa học: Strigiformes) là một bộ chim săn mồi, thường sống đơn độc và săn mồi vào ban đêm. Bộ Cú có trên 200 loài. Các loài cú săn bắt động vật nhỏ, côn trùng, chim nhỏ, một vài loài săn cả cá. Chim cú sống khắp nơi trên thế giới trừ châu Nam Cực, Greenland và một vài hòn đảo.
Các loài còn sinh tồn trong bộ Cú được chia thành hai họ là:
- Họ Cú mèo (Strigidae) gồm các loài cú mèo, cú vọ, dù dì, hù... khoảng 190 loài trong 24 chi.
- Họ Cú lợn (Tytonidae) khoảng gần 20 loài trong 2 chi.
Các loài cú đã tuyệt chủng, còn di tích hóa thạch nằm trong các họ như Ogygoptyngidae, Palaeoglaucidae, Protostrigidae, Sophiornithidae.
Trong nhiều nền văn hoá, cú được biểu tượng cho trí tuệ vì thói quen thức suốt đêm của chúng như những học giả tận tâm, chúng được khuôn mẫu với đôi mắt đeo cặp kiếng, ở văn hoá châu Á, cú hay cú vọ, chim lợn là biểu tượng cho điềm xui xẻo, tang tóc.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]| |
| |
(bằng tiếng Anh)
- Bộ Cú tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Bộ Cú 177848 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Bộ Cú tại Encyclopedia of Life
(bằng tiếng Việt)
- 23 loài thuộc bộ Cú ở Việt Nam trên SVRVN
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Giải phẫu học |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Hành vi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tiến hóa |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Hóa thạch |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tương tác với người |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Danh sách |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài viết liên quan tới Bộ Cú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Cú Là J
-
Cú Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cú - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Hình Tượng Con Cú Trong Văn Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "từ Cú" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "cay Cú" - Là Gì? - Vtudien
-
Ý Nghĩa Của Cu Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cù Là Gì, Nghĩa Của Từ Cù | Từ điển Việt
-
Cu Là Gì, Nghĩa Của Từ Cu | Từ điển Việt - Việt
-
Đơn Vị Tính Tiền " Củ Là Gì ? Nghĩa Của Từ Khoai Củ Trong Tiếng ...
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Đất Thổ Cư Là Gì? Thủ Tục Chuyển Lên đất Thổ Cư - LuatVietnam
-
“Thi Cử” Là Gì? - Báo điện Tử Bình Định
-
CU Có Nghĩa Là Gì Và Tôi Sử Dụng Nó Trực Tuyến Như Thế Nào?